Bob, Mai’s friend is on his second visit to Viet Nam. This is part of the dialogue between Mai and Bob. Listen and decide if the following statements are True (T) or False (F)
1. Bob found a great variety of goods in the shopping malls
2. The shopping malls were specially crowded at night
3. It’s people’s habit to do their shopping in shopping malls
4. Bob bought two T-shirts and some handicrafts yesterday
5. Bob said the prices of the T-shirts and handicrafts were rather expensive
Trả lời bởi giáo viên
1. Bob found a great variety of goods in the shopping malls
2. The shopping malls were specially crowded at night
3. It’s people’s habit to do their shopping in shopping malls
4. Bob bought two T-shirts and some handicrafts yesterday
5. Bob said the prices of the T-shirts and handicrafts were rather expensive
1. Bob found a great variety of goods in the shopping malls........
Tạm dịch: Bob nhận thấy có rất nhiều hàng hóa trong trung tâm thương mại.
Đáp án: T
2. The shopping malls were specially crowded at night…………..
Tạm dịch: Trung tâm thương mai đặc biệt đông vào buổi tối
Đáp án: F =>at weekends(cuối tuần)
3. It’s people’s habit to do their shopping in shopping malls……..
Tạm dịch: Đó là thói quen của mọi người để đi mua sắm trong trung tâm thương mại.
Đáp án: T
4. Bob bought two T-shirts and some handicrafts yesterday…….
Tạm dịch: Bob mua 2 cái sơ mi và 1 vài đồ thủ công ngày hôm qua.
Đáp án: T
5. Bob said the prices of the T-shirts and handicrafts were rather expensive……….
Tạm dịch: Bob nói giá của áo sơ mi và đồ thủ công là đắt hơn
Đáp án: F => were reasonable (hợp lý)
Mai: You’re been to many places in Viet Nam. Can you see any changes this time?
Bob: Certainly, I’ve seen a lot of new things.
Mai: Really? What do you mean by “news things”?
Bob: Well, better national roads with new bridges and many new apartment buildings in the place of slums.
Mai: That’s true. Have you been shopping a lot?
Bob: Yes, I’ve been to many shopping malls and I found a great variety of goods. These places were very crowded when I was there.
Mai: Exactly. Especially on weekends. People in big cities prefer to do their shopping in shopping malls. This is becoming the shopping habit of our people.
Bob: I bought a couple of T-shirts and some handicrafts yesteday. They are nice and prices are reasonable.
Mai: Sure. With modern machines, we have made and exported a lot of garments and handicrafts to many countries.
Mai: Bạn đã đến nhiều nơi ở Việt Nam. Bạn có thấy bất kỳ thay đổi nào trong lần này không?
Bob: Chắc chắn, tôi đã thấy rất nhiều điều mới mẻ.
Mai: Thật sao? Bạn có ý gì khi bảo là “mới mẻ”?
Bob: Những con đường quốc lộ thì tốt hơn với những cây cầu mới và nhiều tòa nhà chung cư mới ở khu ổ chuột.
Mai: Đúng vậy. Bạn đã mua sắm rất nhiều phải không?
Bob: đúng, tôi đã đến nhiều trung tâm mua sắm và tôi nhận thấy nhiều loại hàng hóa. Những nơi này rất đông đúc khi tôi ở đó.
Mai: Chính xác. Đặc biệt là vào cuối tuần. Người dân ở các thành phố lớn thích mua sắm tại các trung tâm mua sắm. Điều này đang trở thành thói quen mua sắm của người dân chúng ta.
Bob: Tôi đã mua một đôi áo phông và một số đồ thủ công. Chúng rất đẹp và giá cả hợp lý.
Mai: Chắc chắn rồi. Với máy móc hiện đại, chúng tôi đã thực hiện và xuất khẩu rất nhiều hàng may mặc và thủ công mỹ nghệ sang nhiều nước.