Câu hỏi:
2 năm trước

Biết giới hạn \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt[3]{{8{x^3} - {x^2}}} + \sqrt {4{x^2} + 3x} } \right) =  - \dfrac{a}{b}\) với a, b là số tự nhiên và \(\dfrac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính a+b

Chỉ điền số nguyên, phân số dạng a/b

Đáp án:

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án:

Đáp án:

Ta có: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt[3]{{8{x^3} - {x^2}}} + \sqrt {4{x^2} + 3x} } \right)\)

\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt[3]{{8{x^3} - {x^2}}} - 2x + 2x + \sqrt {4{x^2} + 3x} } \right)\)

\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt[3]{{8{x^3} - {x^2}}} - 2x} \right)\)\( + \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {2x + \sqrt {4{x^2} + 3x} } \right)\)

\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \dfrac{{8{x^3} - {x^2} - 8{x^3}}}{{{{\left( {\sqrt[3]{{8{x^3} - {x^2}}}} \right)}^2} - 2x.\sqrt[3]{{8{x^3} - {x^2}}} + 4{x^2}}}\)\( + \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \dfrac{{3x}}{{ - 2x + \sqrt {4{x^2} + 3x} }}\)

\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \dfrac{{ - {x^2}}}{{{x^2}\left[ {{{\left( {\sqrt[3]{{8 - \dfrac{1}{x}}}} \right)}^2} + \sqrt[3]{{8 - \dfrac{1}{x}}}.2 + 4} \right]}}\)\( + \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \dfrac{{3x}}{{x\left( { - \sqrt {4 + \dfrac{3}{x}}  - 2} \right)}}\)

\(\begin{array}{l} = \dfrac{{ - 1}}{{12}} - \dfrac{3}{4} =  - \dfrac{5}{6}\\ \Rightarrow a = 5,b = 6 \Rightarrow a + b = 11\end{array}\)

Hướng dẫn giải:

- Thêm bớt 2x và nhân liên hợp.

Câu hỏi khác