Nghĩa của từ

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội

Đổi lựa chọn

Câu 21 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Đạo đức, kinh nghiệm, cách mạng là DT chỉ khái niệm.

- Mưa là DT chỉ hiện tượng.

=> Vậy từ “mưa” không cùng nhóm với các từ còn lại.

Câu 22 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- Tham quan, tham gia, tham khảo: nhập vào, xem xét vào.

- Tham lam là lối sống ích kỉ, chỉ nghĩ đến bản thân.

=> Vậy từ “tham lam” không cùng nhóm với các từ còn lại.

Câu 23 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Các từ: chắn đường, chặn đường, cản đường đều mang nghĩa ngăn cản (động từ)

Từ “chặng đừng” để chỉ một hành trình (danh từ)

Câu 24 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Từ “giành” trong “giành cúp” chỉ hoạt động cố gắng đạt được một thứ gì đó

Từ “dành” trong các từ còn lại chỉ hoạt động giữ lại để dùng về sau

Câu 25 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ “bàng quang” là danh từ chỉ một bộ phận trên cơ thể người

Các từ còn lại đều chỉ sự không quan tâm đến vấn đề đang diễn ra.

Câu 26 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- Các từ: độc đoán, độc đơn, độc đáo là có tính chất riêng của mình, không phỏng theo những gì đã có xưa nay, không giống, không lẫn với những gì có ở người khác.

- Từ đơn độc chỉ sự cô đơn.

=> Từ đơn độc không cùng nhóm với từ còn lại.

Câu 27 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Từ độc ác, tàn bạo, hung dữ: chỉ tính cách, bản tính của con người.

- Từ hăm dọa: dọa sẽ gây tai họa nếu không chịu nghe theo, làm theo.

Câu 28 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- Động từ chỉ hành động: đi học, nhảy dây, chạy bộ

- Động từ chỉ trạng thái: lo lắng

=> Từ lo lắng không cùng nghĩa với từ còn lại.

Câu 29 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Các từ: xe ôm, máy bay, tàu hỏa đều là các từ ghép đẳng lập chỉ phương tiện giao thông

Từ “xe cộ” là từ ghép chính phụ.

Câu 30 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Từ “nhỏ nhắn” là từ láy. Các từ còn lại đều là từ ghép.

Câu 31 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tiếng “công” trong các từ “công lí”, “bất công”, “công minh” đều mang ý nghĩa là sự không thiên vị. Từ “công” trong “công tác” mang ý nhĩa chỉ công việc.

Câu 32 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- Các từ: tập hợp, tập kết, tập thể có nghĩa là họp lại.

- Từ tập dụng: không có nghĩa

=> Từ "tập dụng" không cùng nhóm với từ còn lại.

Câu 33 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ nhiệt đới: thể hiện nóng, là nơi có nhiệt độ cao

Từ nhiệt huyết, nhiệt tình, cuồng nhiệt: là ham học hỏi, luôn có trách nhiệm với bản thân và công việc.

=> Từ nhiệt đới không cùng nghĩa với từ còn lại.

Câu 34 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Các từ phong ba , phong cảnh, cuồng phong: chỉ gió

- Tù phong cách: biểu hiện bên ngoài thái độ.

=> Từ phong cách không cùng nghĩa với từ còn lại.

Câu 35 Trắc nghiệm

 Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Các từ dịu dàng, thông minh, nhanh nhẹn chỉ đặc điểm, tính cách của con người.

Từ "buồn đau" chỉ trạng thái.

Câu 36 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Các từ “nhấp nhô”, “cuồn cuộn”, “lăn tăn” là các từ đồng nghĩa dùng để chỉ trạng thái vận động của con sóng. Từ “nhấp nhổm” là từ dùng để chỉ hoạt động trạng thái của con người.

Câu 37 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ “xe đạp” là từ ghép chính phụ. Còn lại các từ khác đều là từ ghép đẳng lập

Câu 38 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- Nhỏ nhen, nhỏ mọn, nhỏ nhặt: hẹp hòi

- Nhỏ nhẹ: từ tốn

=> Vậy từ “nhỏ nhẹ” không cùng nhóm với các từ còn lại.

Câu 39 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Các từ “nhấp nhô”, “cuồn cuộn”, “lăn tăn” là các từ đồng nghĩa dùng để chỉ trạng thái vận động của con sóng. Từ “nhấp nhổm” là từ dùng để chỉ hoạt động trạng thái của con người.

Câu 40 Trắc nghiệm

Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ “nhỏ nhẹ” mang nghĩa chỉ những hành động nhẹ nhàng như ăn nói nhỏ nhẹ, đi đứng nhỏ nhẹ. Các đáp án còn lại chỉ hình dáng của con người.