Câu 41 Trắc nghiệm

Mô thần kinh có chức năng :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chức năng của mô thần kinh là tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động các cơ quan đảm bảo sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan và sự thích ứng với môi trường.

Câu 42 Trắc nghiệm

Dựa trên cơ sở nào mà người ta phân chia các loại mô chính trong cơ thể?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dựa trên cấu trúc và chức năng của mô, người ta phân chia được các loại mô chính trong cơ thể.

Câu 43 Trắc nghiệm

Trong cơ thể người có mấy loại mô chính ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong cơ thể người có 4 loại mô chính

Câu 44 Trắc nghiệm

Các loại mô chính trong cơ thể người là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Các loại mô chính trong cơ thể người là: mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh.

Câu 45 Trắc nghiệm

Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Các mô biểu bì gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết

Câu 46 Trắc nghiệm

Trong cơ thể mô biểu bì có chức năng gì ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trong cơ thể mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.

Câu 47 Trắc nghiệm

Mô liên kết gồm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Mô liên kết gồm: các tế bào liên kết nằm rải rác trong chất nền.

Có chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan.

Câu 48 Trắc nghiệm

Mô liên kết có chức năng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Mô liên kết có chức năng: nâng đỡ liên kết các cơ quan.

Câu 49 Trắc nghiệm

Những thực phẩm cực tốt cho người thiếu máu - Benh.vn

Máu được xếp vào loại mô gì ?

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Máu được xếp vào loại mô liên kết.

Câu 50 Trắc nghiệm

Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Mô cơ trơn không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại, vì mô máu, mô xương và mô mỡ đều là mô liên kết.

Câu 51 Trắc nghiệm

Mô cơ ở người được phân chia thành mấy loại?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Mô cơ ở người được phân chia thành 3 loại.

Câu 52 Trắc nghiệm

Cơ vân có đặc điểm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cơ vân có đặc điểm các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.

Câu 53 Trắc nghiệm

Loại cơ co rút tự ý là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cơ vân có khả năng co rút tự ý do cơ vân là loại cơ giúp cơ thể chuyển động, cơ vân bao phủ xương và tạo hình dáng cho cơ thể chúng ta.

Hầu hết các chuyển động của chúng ta xảy ra khi cơ vân co lại. Bao gồm di chuyển mắt, đầu, cánh tay, ngón tay, chạy, đi bộ và nói chuyện, biểu cảm trên khuôn mặt như cười, cau mày, miệng đều được kiểm soát bởi các cơ vân.

Cơ vân liên tục thực hiện các điều chỉnh nhỏ để duy trì tư thế, giúp giữ thẳng một người hoặc giữa đầu ở một vị trí. Các xương cần được giữ đúng vị trí để khớp xương không bị trật khớp. Các cơ vân và gân giúp thực hiện điều này.

Cơ vân cũng tạo ra nhiệt khi chúng co lại và giải phóng ra. Điều này giúp duy trì nhiệt độ cơ thể. Có đến khoảng 85% nhiệt lượng cơ thể là do sự co cơ.

Câu 54 Trắc nghiệm

Cơ trơn có đặc điểm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cơ trơn có đặc điểm tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.

Câu 55 Trắc nghiệm

Tế bào cơ tim gồm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tế bào cơ tim gồm tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.

Câu 56 Trắc nghiệm

Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Loại trừ B, C, D.

A. Tế bào cơ trơn có một nhân và tế bào cơ tim có một hoặc vài nhân.

Chương 11 - THƯ VIỆN HÌNH ẢNH MÔN SLN & ĐV

Câu 57 Trắc nghiệm

Sự khác nhau căn bản nhất về chức năng giữa cơ vân và cơ trơn?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cơ trơn co rút không theo ý thức, cơ vân co rút theo ý thức.

Câu 58 Trắc nghiệm

Chức năng co, dãn tạo nên sự vận động. Đây là chức năng của loại mô nào sau đây ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chức năng co, dãn tạo nên sự vận động là của mô cơ.

Câu 59 Trắc nghiệm

Nơron là tên gọi khác của

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Nơron là tên gọi khác của tế bào thần kinh.

Câu 60 Trắc nghiệm

Mô thần kinh có cấu tạo

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Mô thần kinh có cấu tạo gồm các tế bào thẩn kinh gọi là các nơron và các tế bào thẩn kinh đệm.