Bài tập đa dạng nguyên sinh vật

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Người ta quan sát hầu hết nguyên sinh vật bằng gì?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Do hầu hết nguyên sinh vật có kích thước hiển vi nên để quan sát  người ta sử dụng kính hiển vi, trừ tảo lục (được quan sát bằng mắt thường).

Câu 2 Trắc nghiệm

Quan sát hình và cho biết nguyên sinh vật có hình dang gì?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đa dạng về hình dạng như hình cầu (trùng sốt rét) , hình thoi (trùng roi) , hình giày (trùng giày), hoặc không có hình dạng nào cố định (trùng biến hình), hình oval, hình sao…

Câu 3 Trắc nghiệm
Nguyên sinh vật di chuyển bằng :
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tùy vào cấu tạo cơ thể, nguyên sinh vật có thể di chuyển bằng roi (trùng roi), chân già (trùng biến hình), bào từ (những nguyên sinh vật sống kí sinh), tiêm mao…

Câu 4 Trắc nghiệm

Tại sao tảo lục đơn bào chứa diệp  lục, có thể quang hợp nhưng lại không phải thực vật:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tảo lục đơn bào chứa diệp  lục, có thể quang hợp nhưng lại không phải thực vật do thực vật là những sinh vật có cấu tạo cơ thể đa bào mà tảo lục lại có cấu tạo là cơ thể đơn bào

Câu 5 Trắc nghiệm

Cấu tạo của nguyên sinh vật gồm:

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặc điểm cấu tạo nguyên sinh vật:

 (1) màng tế bào: bảo vệ bao bọc tế bào

 (2) chất tế bào: chứa các bào quan

 (3) nhân tế bào: chứa vật chất di truyền

 (4) lục lạp: chứa diệp lục để quang hợp

Câu 6 Trắc nghiệm
Biện pháp pháp phòng chống các bệnh do nguyên sinh vật:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

-       Các biện pháp phòng chống các bệnh do nguyên sinh vật:

+ Tiêu diệt côn trùng trung gian gây bệnh: muỗi, bọ gậy,...

+ Vệ sinh an toàn thực phẩm: ăn chín, uống sôi; rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; bảo quản thức ăn đúng cách.

+ Vệ sinh môi trường xung quanh sạch sẽ, tuyên truyền nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm.

Câu 7 Trắc nghiệm

Nguyên sinh vật nào sau đây, có thể quan sát bằng mắt thường

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tảo lục là nguyên sinh vật có kích thước lớn nên có thể quan sát bằng mắt thường

Câu 8 Trắc nghiệm

Trong tự nhiên, nguyên sinh vật có vai trò gì

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong tự nhiên, nguyên sinh vật có vai trò:

  • Tảo có khả năng quang hợp có vai trò cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước.
  • Tảo và nguyên sinh động vật là thức ăn cho các động vật lớn hơn
  • Một số nguyên sinh vật sống cộng sinh tạo nên mối quan hệ cần thiết cho sự sống của các loài động vật khác.
Câu 9 Trắc nghiệm

Nguyên sinh vật có vai trò gì trong đời sống con người

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Nguyên sinh vật có vai trò trong đời sống con người:

  • Một số loại tảo có giá trị dinh dưỡng cao nên được chế biến thành thực phẩm chức năng bổ sung dinh dưỡng.
  • Tảo được sử dụng trong chế biến thực phẩm, chất dẻo, chất khử mùi, sơn, chất cách điện, ...
  • Một số nguyên sinh vật có vài trò quan trọng trong các hệ thống xử lí nước thải và chỉ thị độ sạch môi trường nước.
Câu 10 Trắc nghiệm

Tại sao, trong bể cá thủy sinh người ta thường cho thêm tảo lục

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong bể cá thủy sinh người ta thường cho thêm tảo lục vì Tảo lục đơn bào quang hợp thải ra oxygen làm tăng lượng oxygen hoà tan trong nước, có lợi cho hô hấp của các loài động vật thuỷ sinh nuôi trong ao. Tảo lục đơn bào cũng là nguồn thức ăn tự nhiên giàu dinh dưỡng cho các động vật thuỷ sản, nhờ đó người chăn nuôi giảm bớt được chỉ phí thức ăn, nâng cao hiệu quả kinh tế.

Câu 11 Trắc nghiệm

Đâu không phải tác hại của nguyên sinh vật

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Là nguồn thực phẩm và nguyên liệu có giá trị đối với con người là lợi ích của nguyên sinh vật

Tác hại của nguyên sinh vật:

  • Một số nguyên sinh vật gây bệnh cho người và vật nuôi
  • Tảo phát triển mạnh (tảo nở hoa) có thể làm chết hàng loạt các động vật thuỷ sinh
  • Gây một số bệnh cho con người, động vật
Câu 12 Trắc nghiệm

Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Nguyên sinh vật có kích thước hiển vi, cấu tạo tế bào nhân thực, đa số là cơ thể đơn bào. Một số có cấu tạo đa bào, nhân thực, cố thể quan sát bằng mắt thường (tảo lục).

Câu 13 Trắc nghiệm

Đâu không phải tên một loại nguyên sinh vật

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Corona là virut

Câu 14 Trắc nghiệm

 Nguyên sinh vật dưới đây có tên là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Nguyên sinh vật trong hình là trùng biến hình

Câu 15 Trắc nghiệm

Đặc điểm đúng khi nói về trùng sốt rét

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trùng sốt rét sống bắt buộc trong tuyến nước bọt của muỗi Anopeles.

Câu 16 Trắc nghiệm

Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển vì sống kí sinh nên chúng ít di chuyển, dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh và sinh sản vô tính với tốc độ nhanh để nhanh chóng phá hủy tế bào chủ

Câu 17 Trắc nghiệm

Nguyên sinh vật nào có khả năng quang hợp?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trùng roi chứa các hạt diệp lục nên có khả năng quang hợp

Câu 18 Trắc nghiệm

Đâu là loài nguyên sinh vật vừa có lợi vừa có hại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tảo loài nguyên sinh vật vừa có lợi vừa có hại

- Có lợi: Một só loại tảo là nguồn thực phẩm và nguyên liệu có giá trị đối với con người;

- Có hại: tảo phát triển mạnh (tảo nở hoa) có thể làm chết hàng loạt các động vật thuỷ sinh gây ô nhiễm môi trường và thiệt hại cho ngành chăn nuôi thuỷ sản,...

Câu 19 Trắc nghiệm

Dưới đây là các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu người:

(1): Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới.

(2): Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu.

(3) : Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới.

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lí.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu người là

(1): Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu.

(2): Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới.

 

(3) : Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới.

Câu 20 Trắc nghiệm

Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là ruồi, nhặng