0/25
Bắt đầu Thoát
00:00:00

Đề kiểm tra học kì 2 - Đề số 5

Kết quả:

0/25

Thời gian làm bài: 00:00:00

Câu 1 Trắc nghiệm

Phép chia $65:7 = ....$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. $9$ dư $2$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. $9$ dư $2$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. $9$ dư $2$

Câu 2 Trắc nghiệm

Số lớn nhất trong các số \(21783;\,21873;\,21387;\,21837\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $21873$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $21873$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $21873$

Câu 3 Trắc nghiệm

P là điểm nằm giữa hai điểm nào ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. Hai điểm O và I              

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. Hai điểm O và I              

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. Hai điểm O và I              

Câu 4 Tự luận

Viết giờ của đồng hồ trên theo hai cách:

Đồng hồ đang chỉ

giờ

phút chiều hoặc

:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đồng hồ đang chỉ

giờ

phút chiều hoặc

:

Câu 5 Trắc nghiệm

Kết quả của phép chia $528:3$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $176$      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $176$      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $176$      

Câu 6 Trắc nghiệm

Số Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh bốn viết là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(32\,604\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(32\,604\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(32\,604\)

Câu 7 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức $98 - 35:7$ bằng giá trị của biểu thức nào dưới đây ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(30 + 7 \times 9\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(30 + 7 \times 9\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(30 + 7 \times 9\)

Câu 8 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$\left( {124 \times 3} \right) \times 2=$


$124 \times \left( {3 \times 2} \right) = $

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$\left( {124 \times 3} \right) \times 2=$


$124 \times \left( {3 \times 2} \right) = $

Câu 9 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

$64:8:2 = $

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$64:8:2 = $

Câu 10 Trắc nghiệm

Để cân thăng bằng và số trong mỗi ô vuông có giá trị bằng nhau thì cần điền số nào trong các số dưới đây ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $8$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $8$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $8$

Câu 11 Tự luận

Cho hình vẽ sau:

Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào chỗ trống.

Bán kính của hình tròn trên là: TU, TQ, TR và TS.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Bán kính của hình tròn trên là: TU, TQ, TR và TS.

Câu 12 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Tính nhẩm:

$6000:2=$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$6000:2=$

Câu 13 Trắc nghiệm

Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. $10$ giờ $30$ phút                             

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. $10$ giờ $30$ phút                             

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. $10$ giờ $30$ phút                             

Câu 14 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Có $7641$gam bột được chia đều vào $3$ túi. $2$ túi như vậy chứa

gam bột.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Có $7641$gam bột được chia đều vào $3$ túi. $2$ túi như vậy chứa

gam bột.

Câu 15 Trắc nghiệm

Một hình vuông có chu vi bằng \(32\,cm\). Diện tích của hình vuông đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(64\,c{m^2}\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(64\,c{m^2}\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(64\,c{m^2}\)

Câu 16 Tự luận

Đoạn đường AB dài \(2345\,m\) và đoạn đường CD dài \(4\,km\). Hai doạn đường này có chung nhau một cây cầu từ C đến B dài \(400\,m\)

Đề kiểm tra học kì 2 - Đề số 5 - ảnh 1

Độ dài của đoạn đường từ A đến D là:

$m$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Độ dài của đoạn đường từ A đến D là:

$m$

Câu 17 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức $24183 \times 4 - 22055$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. $74677$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. $74677$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. $74677$

Câu 18 Tự luận

Điền dấu \(>;<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:

$86\,g:2$

$30\,g$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$86\,g:2$

$30\,g$

Câu 19 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh \(47cm,\,55cm,\,40cm\) là

\(cm\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh \(47cm,\,55cm,\,40cm\) là

\(cm\).

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho năm chữ số $0;1;\,2;\,3;5$. Hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số bé nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. $42975$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. $42975$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. $42975$

Câu 21 Tự luận
Đề kiểm tra học kì 2 - Đề số 5 - ảnh 1

Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.

Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

\({c{m^2}}\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

\({c{m^2}}\)

Câu 22 Trắc nghiệm

Một mảnh giấy hình chữ nhật có chu vi \(40cm\) và chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{5}\) chu vi. Diện tích mảnh giấy đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(96c{m}^2\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(96c{m}^2\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(96c{m}^2\)

Câu 23 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một số được gấp lên \(5\) lần rồi giảm đi \(6\) lần thì được số bé nhất có \(5\) chữ số.

Giá trị của số đó là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Giá trị của số đó là:

Câu 24 Tự luận

Cho phép tính:

 

Thay các chữ a, b, c, d bằng các chữ số để được phép tính đúng.

 

$a=$


$b=$


$c=$


$d=$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$a=$


$b=$


$c=$


$d=$

Câu 25 Tự luận

Em tích Đúng hoặc Sai vào ô trống của mỗi phép tính sau:

a) \(34\,654+6\,138=40\,782\)

b) \(54\,768:7=7\,824\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a) \(34\,654+6\,138=40\,782\)

b) \(54\,768:7=7\,824\)