Kết quả:
0/27
Thời gian làm bài: 00:00:00
Quan sát tờ lịch tháng dưới đây, ngày thứ ba đầu tiên của tháng là ngày bao nhiêu ?

C. Ngày $03$ tháng $01$
C. Ngày $03$ tháng $01$
C. Ngày $03$ tháng $01$

Số lớn nhất trong các số \(21783;\,21873;\,21387;\,21837\) là:
B. $21873$
B. $21873$
B. $21873$
Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bao gạo $75\,kg$ nặng gấp
lần bao gạo $5\,kg$
Bao gạo $75\,kg$ nặng gấp
lần bao gạo $5\,kg$
P là điểm nằm giữa hai điểm nào ?

C. Hai điểm O và I
C. Hai điểm O và I
C. Hai điểm O và I

Giá trị của biểu thức $96\,hm\, - \,18\,hm\, = \,$
$D.\,\,78\,hm$
$D.\,\,78\,hm$
$D.\,\,78\,hm$

Kết quả của phép chia $528:3$ là:
A. $176$
A. $176$
A. $176$

Điền dấu >,< hoặc = vào chỗ trống:
$12\,345$
$4567$
$12\,345$
$4567$

Cho bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học như sau:

Khối Một có ít hơn khối Năm
học sinh.
Khối Một có ít hơn khối Năm
học sinh.

Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) .
Cạnh của hình vuông đó là:
\(cm\).
Cạnh của hình vuông đó là:
\(cm\).

Điền số thích hợp vào chỗ trống để chuyển tổng sau thành phép nhân.
$13579 + 13579 + 13579 =$
$\times 3=$
$13579 + 13579 + 13579 =$
$\times 3=$

Giá trị của ${\rm{8 }} \times {\rm{ }}7{\rm{ }} + {\rm{ }}58$ là:
A. $114\;\;$
A. $114\;\;$
A. $114\;\;$

Phép tính nào dưới đây có giá trị bằng $88 - 72:8$ ?
D. Không có biểu thức nào.
D. Không có biểu thức nào.
D. Không có biểu thức nào.

Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống để biểu thức sau có giá trị bằng $30$.
$5\,\times \,5$
$5\, = \,30$
$5\,\times \,5$
$5\, = \,30$

Cho số $9768$, chữ số hàng nghìn của số này là:
A. $9$
A. $9$
A. $9$

Điền dấu thích hợp vào ô trống.
$4500\times 1\,$
$\,5000\times 0$
$4500\times 1\,$
$\,5000\times 0$

Một xe chở $2345kg$ than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than ?
A. $7035\,kg$
A. $7035\,kg$
A. $7035\,kg$

Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Một người đi xe máy, mỗi giờ người đó đi được $45\,km$.
Trong 2 giờ người đó đi được
km
Trong 2 giờ người đó đi được
km

Bạn Hà đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết $3500$ đồng, Hà đưa cho bác bán hàng $1$ tờ $5000$ đồng.
Bác bán hàng trả lại cho Hà số tiền là:
đồng
Bác bán hàng trả lại cho Hà số tiền là:
đồng

Cho dãy số liệu sau: $50;100;6;150;200;250$
Số thứ sáu trong dãy số trên là bao nhiêu?
D. $250$
D. $250$
D. $250$

Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: $12\,kg;\,4\,kg;\,60\,kg;\,3\,kg$.
Dãy số liệu này có mấy số ?
C. $4$
C. $4$
C. $4$

Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
B. \(144\,c{m^2}\)
B. \(144\,c{m^2}\)
B. \(144\,c{m^2}\)

Giá trị của biểu thức $48325 - 96232:4$ là:
B. $24267$
B. $24267$
B. $24267$
Em lấy mấy tờ tiền của cả hai loại tiền dưới đây để được \(80\,000\) đồng?

Câu trả lời của em là:
tờ \(10000\) đồng và
tờ \(50000\)
Câu trả lời của em là:
tờ \(10000\) đồng và
tờ \(50000\)

Thái và Hùng có một số viên bi. Nếu Thái cho Hùng $14$ viên bi và Hùng cho lại Thái $9$ viên bi thì mỗi bạn có $40$ viên bi. Lúc đầu, Thái có số viên bi là:
B. $45$ viên bi
B. $45$ viên bi
B. $45$ viên bi
Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Mẹ mua về số ki-lô-gam gạo là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Sau đó mẹ dùng hết $2kg$.

Biết hình chữ nhật có nửa chu vi là $76\,dm$ và chiều rộng là $23\,dm$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
B. $53\,dm$
B. $53\,dm$
B. $53\,dm$

Một mảnh giấy hình chữ nhật có chu vi \(40cm\) và chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{5}\) chu vi. Diện tích mảnh giấy đó là:
C. \(96c{m}^2\)
C. \(96c{m}^2\)
C. \(96c{m}^2\)
