0/27
Bắt đầu Thoát
00:00:00

Đề kiểm tra học kì 2 - Đề số 3

Kết quả:

0/27

Thời gian làm bài: 00:00:00

Câu 1 Trắc nghiệm

Quan sát tờ lịch tháng dưới đây, ngày thứ ba đầu tiên của tháng là ngày bao nhiêu ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. Ngày $03$ tháng $01$             

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. Ngày $03$ tháng $01$             

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. Ngày $03$ tháng $01$             

Câu 2 Trắc nghiệm

Số lớn nhất trong các số \(21783;\,21873;\,21387;\,21837\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $21873$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $21873$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $21873$

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bao gạo $75\,kg$ nặng gấp

lần bao gạo $5\,kg$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Bao gạo $75\,kg$ nặng gấp

lần bao gạo $5\,kg$

Câu 4 Trắc nghiệm

P là điểm nằm giữa hai điểm nào ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. Hai điểm O và I              

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. Hai điểm O và I              

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. Hai điểm O và I              

Câu 5 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức $96\,hm\, - \,18\,hm\, = \,$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

$D.\,\,78\,hm$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

$D.\,\,78\,hm$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

$D.\,\,78\,hm$

Câu 6 Trắc nghiệm

Kết quả của phép chia $528:3$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $176$      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $176$      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $176$      

Câu 7 Tự luận

Điền dấu >,< hoặc = vào chỗ trống:

$12\,345$

$4567$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$12\,345$

$4567$

Câu 8 Tự luận

Cho bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học như sau:

Khối Một có ít hơn khối Năm

học sinh.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Khối Một có ít hơn khối Năm

học sinh.

Câu 9 Tự luận

Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) .

Cạnh của hình vuông đó là:

\(cm\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cạnh của hình vuông đó là:

\(cm\).

Câu 10 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống để chuyển tổng sau thành phép nhân.

$13579 + 13579 + 13579 =$

$\times 3=$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$13579 + 13579 + 13579 =$

$\times 3=$

Câu 11 Trắc nghiệm

Giá trị của ${\rm{8 }} \times {\rm{ }}7{\rm{ }} + {\rm{ }}58$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $114\;\;$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $114\;\;$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $114\;\;$

Câu 12 Trắc nghiệm

Phép tính nào dưới đây có giá trị bằng $88 - 72:8$ ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Không có biểu thức nào.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Không có biểu thức nào.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Không có biểu thức nào.

Câu 13 Tự luận

Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống để biểu thức sau có giá trị bằng $30$.

$5\,\times \,5$

$5\, = \,30$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$5\,\times \,5$

$5\, = \,30$

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho số $9768$, chữ số hàng nghìn của số này là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $9$ 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $9$ 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $9$ 

Câu 15 Tự luận

Điền dấu thích hợp vào ô trống.

 

$4500\times 1\,$

$\,5000\times 0$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$4500\times 1\,$

$\,5000\times 0$

Câu 16 Trắc nghiệm

Một xe chở $2345kg$ than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $7035\,kg$ 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $7035\,kg$ 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $7035\,kg$ 

Câu 17 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một người đi xe máy, mỗi giờ người đó đi được $45\,km$.

Trong 2 giờ người đó đi được 

km

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Trong 2 giờ người đó đi được 

km

Câu 18 Tự luận

Bạn Hà đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết $3500$ đồng, Hà đưa cho bác bán hàng $1$ tờ $5000$ đồng. 

 

Bác bán hàng trả lại cho Hà số tiền là: 

đồng

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Bác bán hàng trả lại cho Hà số tiền là: 

đồng

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho dãy số liệu sau: $50;100;6;150;200;250$

Số thứ sáu trong dãy số trên là bao nhiêu?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. $250$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. $250$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. $250$

Câu 20 Trắc nghiệm

Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: $12\,kg;\,4\,kg;\,60\,kg;\,3\,kg$.

Dãy số liệu này có mấy số ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. $4$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. $4$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. $4$

Câu 21 Trắc nghiệm

Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(144\,c{m^2}\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(144\,c{m^2}\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(144\,c{m^2}\)

Câu 22 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức $48325 - 96232:4$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $24267$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $24267$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $24267$

Câu 23 Tự luận

Em lấy mấy tờ tiền của cả hai loại tiền dưới đây để được \(80\,000\) đồng?

Đề kiểm tra học kì 2 - Đề số 3 - ảnh 1

Câu trả lời của em là:


tờ \(10000\) đồng và

tờ \(50000\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Câu trả lời của em là:


tờ \(10000\) đồng và

tờ \(50000\)

Câu 24 Trắc nghiệm

Thái và Hùng có một số viên bi. Nếu Thái cho Hùng $14$ viên bi và Hùng cho lại Thái $9$ viên bi thì mỗi bạn có $40$ viên bi. Lúc đầu, Thái có số viên bi là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $45$ viên bi

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $45$ viên bi

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $45$ viên bi

Câu 25 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Mẹ mua về số ki-lô-gam gạo là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Sau đó mẹ dùng hết $2kg$.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Câu 26 Trắc nghiệm

Biết hình chữ nhật có nửa chu vi là $76\,dm$ và chiều rộng là $23\,dm$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $53\,dm$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $53\,dm$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $53\,dm$

Câu 27 Trắc nghiệm

Một mảnh giấy hình chữ nhật có chu vi \(40cm\) và chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{5}\) chu vi. Diện tích mảnh giấy đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(96c{m}^2\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(96c{m}^2\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(96c{m}^2\)