0/21
Bắt đầu Thoát
00:00:00

Đề kiểm tra giữa kì 1 - Đề số 2

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Kết quả:

0/21

Thời gian làm bài: 00:00:00

Câu 1 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The old black table is valuable for Blandon’s family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 3

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 3

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 3

Câu 2 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The problem seems to be credibly difficult.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 2

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 2

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 2

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

 C. strong 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

 C. strong 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

 C. strong 

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

That TV programme is not only interesting _______ it also teaches children many things about family and friendship.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. curly

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. curly

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. curly

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

After this lesson, I ________  a friend at McDonald’s for a burger and a chat.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. am seeing

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. am seeing

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. am seeing

Câu 8 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

 (Lan/work) this week?” – No, he’s on holiday.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 (Lan/work) this week?” – No, he’s on holiday.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He wants to get high marks in the final exam, _______ he is trying his best.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete the sentence.

We ________ our bicycles to school now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. are riding

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. are riding

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. are riding

Câu 11 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

Our grandparents (visit)

our house tomorrow. They have just informed us.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Our grandparents (visit)

our house tomorrow. They have just informed us.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“_____ do you travel to school?” – “By bus.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. How

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. How

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. How

Câu 13 Tự luận

Complete the words of school things.

r
l
r
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
r
l
r
Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete the sentence.

She _____ English at the moment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. is studying

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. is studying

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. is studying

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He ______ share anything with me.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. doesn’t

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. doesn’t

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. doesn’t

Câu 16 Tự luận

Read the passage, then tick true (T) or false (F) for the following statements.

     Dear Peter,

     Thank you for your letter. It’s very interesting to know about schools in the USA.

     I think schools in Vietnam are a little different. Vietnamese students usually wear school uniform when they are at school. Classes start at 7.00 each morning and end at 11.15. Students have a 30-minute break after three periods. At break, many students play games. Some go to the canteen and buy something to eat or drink. Others talk together. Our school year lasts for nine months, from September to May. Then we have a three-month summer vacation.

     Please write soon and tell me about your summer vacation.

  Your friend,

       Hoa

* Một số từ mới:

- different (adj): khác biệt

- uniform (n): đồng phục

- period (n): tiết học

- summer vacation: kì nghỉ hè

1. Schools in Viet Nam are the same as schools in the USA.     

2. There is no school uniform in Viet Nam.                                

3. Classes last from seven to a quarter past eleven a.m. 

4. Students have a break after the second period.

5. The school year begins in September.

6. Summer vacation lasts for three months.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. Schools in Viet Nam are the same as schools in the USA.     

2. There is no school uniform in Viet Nam.                                

3. Classes last from seven to a quarter past eleven a.m. 

4. Students have a break after the second period.

5. The school year begins in September.

6. Summer vacation lasts for three months.

Câu 17 Trắc nghiệm

My name is Sam, and I study ___ college.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 18 Trắc nghiệm

I am not _____ extremely tidy person and I hate housework.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 19 Trắc nghiệm

So, next Saturday, my flatmate Matias and I _____ our flat a really good clean.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 20 Trắc nghiệm

____, I am hoovering the floor, because we have carpets on it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 21 Trắc nghiệm

As a reward, I am _______a chocolate cake for us.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c