0/41
Bắt đầu Thoát
00:00:00

Đề kiểm tra học kì 2 - Đề số 1

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Kết quả:

0/41

Thời gian làm bài: 00:00:00

Câu 1 Tự luận

Listen and fill in the blank with only one word.

This is London. Every year more than nine million

come from countries all over the world to visit London.

They go to theaters and (2)

. They look at interesting old buildings.  Many of them are hundreds of


years (3)

. They sit or walk in the beautiful parks, or have a drink 


in a pub. They go to Oxford Street to look at the shops. They sit or, or to 


Harrods. Two million (4)

go to the Tower of London. A million 


more go to see St Paul’s Cathedral. Yes, London is a big and

city with lots to see and do.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

This is London. Every year more than nine million

come from countries all over the world to visit London.

They go to theaters and (2)

. They look at interesting old buildings.  Many of them are hundreds of


years (3)

. They sit or walk in the beautiful parks, or have a drink 


in a pub. They go to Oxford Street to look at the shops. They sit or, or to 


Harrods. Two million (4)

go to the Tower of London. A million 


more go to see St Paul’s Cathedral. Yes, London is a big and

city with lots to see and do.

Câu 2 Tự luận

 Listen and decide the statements are true or false.

1. The houses are the same from the inside.

2. I enjoy looking at the way the houses are built.

3. There are many old houses in London.

4. Now people like to build a modern house.

5. Modern houses can’t save energy and help protect the planet.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. The houses are the same from the inside.

2. I enjoy looking at the way the houses are built.

3. There are many old houses in London.

4. Now people like to build a modern house.

5. Modern houses can’t save energy and help protect the planet.

Câu 3 Tự luận

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

My mother is cooking pasta and steak for dinner.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My mother is cooking pasta and steak for dinner.

Câu 4 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

What do you do at the train station?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

‘Which _______is Britain in’ – ‘Europe’

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Teacher: ________________.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

She is going to introduce some ________wonders of the world tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

There are many appliances in my house.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They invite special ________  to appear in the show.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

This is the place where the kids study and learn.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. This is the school

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. This is the school

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. This is the school

Câu 12 Trắc nghiệm

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 13 Trắc nghiệm

According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 14 Trắc nghiệm

Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 15 Trắc nghiệm

Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 16 Trắc nghiệm

Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They (5)_____it!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 17 Trắc nghiệm

Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 18 Trắc nghiệm

Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 19 Trắc nghiệm

doing general (8)_____  such as clean-up,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 20 Trắc nghiệm

doing general activities such as clean-up and home (9)____,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 21 Trắc nghiệm

providing transportation such as giving rides to the (10) ____  and tutoring or mentoring young people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 22 Trắc nghiệm

What is there in nearly every home?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 23 Trắc nghiệm

How often do people watch TV?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 24 Trắc nghiệm

How many hours a week do American watch TV?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 25 Trắc nghiệm

What are the disadvantages of watching TV too much?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 26 Trắc nghiệm

What can TV help people?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the best answer

If you would like to go shopping for some new clothes, where is a place that you can go to buy them?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 29 Tự luận
Put can/ can’t in each blank below.
A parrot
speak, but it
swim in the sea.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
A parrot
speak, but it
swim in the sea.
Câu 30 Tự luận

Write meaningful sentences using the superlative with long adjectives. 

Playing sports/ common/ activity/ in/ my city.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Playing sports/ common/ activity/ in/ my city.


Câu 31 Tự luận

Fill in the blanks with suitable prepositions

There is snow

winter. I love this season.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There is snow

winter. I love this season.

Câu 32 Tự luận

Chia động từ đúng vào chỗ trống

I'm afraid I

(not/ be) able to come tomorrow.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I'm afraid I

(not/ be) able to come tomorrow.

Câu 33 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

It is

to walk a long the coast at night. (INTEREST)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It is

to walk a long the coast at night. (INTEREST)

Câu 34 Tự luận

Write the correct superlative form of adjective. (Em hãy viết dạng so sánh nhất của tính từ.)

French fries is

dish in this restaurant. (CHEAP)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

French fries is

dish in this restaurant. (CHEAP)

Câu 35 Tự luận

Write the correct superlative form of adjective. (Em hãy viết dạng so sánh nhất của tính từ.)

Today is

day in my life. (HAPPY)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Today is

day in my life. (HAPPY)

Câu 36 Tự luận

Use the words/ phrases to make a full question and answer.

Can/ whale/ catch preys/ in the sky?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Can/ whale/ catch preys/ in the sky?

Câu 37 Tự luận

Give the correct form of the word.

VTV is a (nation)

television channel in Viet Nam.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

VTV is a (nation)

television channel in Viet Nam.

Câu 38 Tự luận

Give the correct form of the word.

What do you think about this TV show? – It is very (entertain)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

What do you think about this TV show? – It is very (entertain)

Câu 39 Tự luận

Make imperatives using the sentences below.

You need to make sure you drink plenty of water.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You need to make sure you drink plenty of water.


Câu 40 Tự luận

Make imperatives using the sentences below.

It’s important not to smoke.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It’s important not to smoke.


Câu 41 Tự luận

Use the words/ phrases to make a full question and answer.

Can/ eagle/ dive/ in the ocean?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
Can/ eagle/ dive/ in the ocean?