0/29
Bắt đầu Thoát
00:00:00

Đề kiểm tra giữa kì 1 - Đề số 3

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Kết quả:

0/29

Thời gian làm bài: 00:00:00

Câu 1 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

It’s very hard for blind people to do everything.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 1

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 1

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 1

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The teacher gave the students .................... homework.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete the sentence.

Look! David and Max ________ English to a foreigner.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. are speaking

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. are speaking

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. are speaking

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

They often play soccer in the ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. school yard

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. school yard

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. school yard

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I'm not careful, so my mother rarely asks me to  ______the dishes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Mrs. Hoa ______ our class English. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. teaches

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. teaches

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. teaches

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 9 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

She (buy)

 a new house next month because she has enough money.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She (buy)

 a new house next month because she has enough money.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“_____ do you travel to school?” – “By bus.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. How

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. How

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. How

Câu 11 Tự luận

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

 (Lan/work) this week?” – No, he’s on holiday.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 (Lan/work) this week?” – No, he’s on holiday.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

This isn‘t your chairs. It’s ....................

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. cooking

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. cooking

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. cooking

Câu 14 Tự luận

Complete the words of school things.

r
l
r
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
r
l
r
Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Kathy usually ____ in front of the window during the class.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. sits

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. sits

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. sits

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He stayed up late to watch the football match last night, ______ he went to school late this morning.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 17 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

My father

to London next Friday. (drive)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My father

to London next Friday. (drive)

Câu 18 Trắc nghiệm
________ has big round eyes.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 19 Trắc nghiệm

________ are funny.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 20 Trắc nghiệm

Riko and Kiko ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 21 Trắc nghiệm
________ have been friends for over twenty years.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 22 Trắc nghiệm
 has/ have chubby cheeks.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 23 Trắc nghiệm

 How many people are there in Anthony’s family?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 24 Trắc nghiệm

What does Anthony’s mother buy for him?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 25 Trắc nghiệm

How old is his father?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 26 Trắc nghiệm

Which sport does Anthony play with his friend?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 27 Trắc nghiệm

Who does Anthony play table tennis with?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 28 Tự luận

Listen to the following conversation and decide which statements are true (T) or false (F)

Question 1. He is tall.

Question 2. He doesn’t play sports at all. 

Question 3. He has black hair.

Question 4. He is friendly.

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Question 1. He is tall.

Question 2. He doesn’t play sports at all. 

Question 3. He has black hair.

Question 4. He is friendly.

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Câu 29 Tự luận

Listen to a conversation fill in the blank with ONE word.

1.  That? Er, that’s my

, Jem.


2. That’s his girlfriend, Lucy. The

girl with the long

hair.


3. Alex and Jem are twins. They are both

. (em có thể viết 1 con số)


4. They are exactly the same! They are both

and

.


5. They’ve got

brown hair,

eyes and

ears.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1.  That? Er, that’s my

, Jem.


2. That’s his girlfriend, Lucy. The

girl with the long

hair.


3. Alex and Jem are twins. They are both

. (em có thể viết 1 con số)


4. They are exactly the same! They are both

and

.


5. They’ve got

brown hair,

eyes and

ears.