• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện. Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 15 D. 42. Câu 4: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ nào sau đây là đúng? A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; B. If <câu lệnh> then <điều kiện>; C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>; D. If <điều kiện> do <câu lệnh>; Câu 5: Chương trình sau cho kết quả gì? Program VD; Var a, b: Real; x: Integer; Begin Readln( a,b); If a>b then x:=a else x:=b; Writeln(x); End. A.Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập. B.Xuất ra màn hình số lớn nhất trong hai số a, b đã nhập. C.Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu. D.Đảo giá trị của hai biến a, b cho nhau. Câu 6: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước? A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần Câu 7: Cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng thiếu là: A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2>; B. If <điều kiện> then <câu lệnh >; C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> , <câu lệnh 2>; D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> ; esle <câu lệnh 2>; Câu 8: Ta có 2 lệnh sau: x := 8; IF x > 5 then x := x+1; Giá trị của x nhận được là bao nhiêu? A. 5 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 9: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu lệnh sau: A. If a > b then max = a ; B. If a := b then max = b ; C. If a = b then S := a+b ; D. If a <> b then b=a; Câu 10:  Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp: A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; Câu 11: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây? A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả (A), (B), (C) đều sai Câu 12: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc? A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu Câu 13: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng? A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1; C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1; Câu 14: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào? A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được Câu 15: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần? A. ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần C. Khoảng 10 lần D. ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần Câu 16: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100 A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai Câu 17: Kết quả của < điều kiện > trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì? A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự Câu 18: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 20 B. 15 C. 10 D. 0 Câu 19: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi: A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>; Câu 20: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất) A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối

2 đáp án
101 lượt xem

Bài 3. SỐ MAY MẮN (5 điểm) Công ty Tin học ACB tổ chức buổi hội thảo nhằm giới thiệu phần mềm mới của công ty. Buổi hội thảo có N khách mời tham dự và trên mỗi ghế ngồi có ghi số ghế là M. Trước khi kết thúc hội thảo, công ty yêu cầu các khách mời tự tìm cho mình một số cuối cùng dựa trên số ghế mình ngồi (số cuối cùng được xác định là tổng các chữ số của số đó, sau đó lại tính tổng các chữ số của số mới tạo được cho đến khi chỉ còn một chữ số duy nhất). Sau khi kết thúc hội thảo, công ty tổ chức trao quà cho các khách mời có số cuối cùng trùng với số may mắn (số may mắn là số mà có số lượng số cuối cùng nhiều nhất do các khách mời tìm được). Ví dụ: Số ghế là M = 29 thì số cuối cùng được tạo ra là 2 (29 ( 11 ( 2). Yêu cầu: Gọi K là số may mắn hãy tìm số may mắn đó? (nếu có nhiều số lượng số cuối cùng bằng nhau thì chọn số cuối cùng mà khách tìm được có giá trị nhỏ nhất. Dữ liệu vào: File văn bản LUCKY.INP Dòng thứ nhất là số N (1 ≤N≤105); dòng tiếp theo là tương ứng với số ghế M của N khách mời (0 ≤ M ≤ 109). Dữ liệu ra: File văn bản LUCKY.OUT - Gồm một số K cần tìm. Ví dụ: LUCKY.INP: 5 0 3 29 21 20 LUCKY.OUT: 2

2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
64 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem

Câu 21.Hai tổ hợp phím nào cho phép bạn chuyển đổi người dùng trên máy tính đang chạy Windows 8.1? (Chọn hai đáp án.) a. Nhấn F12 b. Nhấn Ctrl + Alt + Del. c. Nhấn [Windows] + L. d. Nhấn [Windows] + S Câu 22.Hệ điều hành nào thường bị phần mềm độc hại nhắm mục tiêu nhất? a. Mac OS X b. Microsoft Windows. c. Linux d. iOS e. Android Câu 23.Điều gì xảy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Sleep? (Chọn 1) a. Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy b. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và duy trì máy tính ở chế độ tiêu thụ ít điện năng c. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cứng và tắt hệ thống d. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và trong đĩa cứng và tắt hệ thống Câu 24.Sắp xếp các đơn vị đo đơn vị thông tin theo thứ tự tăng dần a. Bit b. Byte c. Kilobyte d. Terabyte e. Gigabyte f. Megabyte Câu 25.Các tùy chọn nào dưới đây là hệ điều hành? (Chọn 6) a. Windows 7 b. Linux c. Android d. Microsoft Office e. Ubuntu f. Macintosh OSX g. Fedora h. Adobe Acrobat Câu 26.Chuỗi tìm kiếm nào là cách hiệu quả nhất để tìm kiếm tài liệu có tên scuba diving.pdf trong Microsoft Windows? a. Nhập scuba trong hộp Tìm Kiếm b. Nhập .pdf trong hộp Tìm Kiếm c. Nhập scuba?.doc trong hộp Tìm Kiếm d. Nhập scuba*.pdf trong hộp Tìm Kiếm. Câu 27.Ý nghĩa của Recycle Bin (thùng rác) là gì? a. Cho biết bạn có thể xóa một số thư mục cũ hơn b. Cho biết bạn có các tập tin cũ bị xoá c. Lưu trữ các tập tin đã bị xóa hoặc thư mục được tạo ra bởi những người chia sẻ máy tính của bạn d. Một khu vực lưu trữ tạm thời cho các tập tin và thư mục bị xóa Câu28 .Đâu là phần mở rộng của tập tin cho biết các tập tin đó có thể là một bức ảnh? a. .com b. .swf c. .jpg d. .m4a e. .gif f. .png Câu 29.Phím nào được dùng để đổi tên tập tin/thư mục? a. F1 b. F2 c. F3 d. Ctrl e. Shift f. Alt Câu 30.Thiết bị nào là thiết bị đầu ra? (Chọn hai đáp án.) a. Máy in. b. Loa. c. Bàn phím d. Chuột cảm ứng e.Chuột

2 đáp án
23 lượt xem