• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
43 lượt xem

Câu 31: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29;A3= 24 ; A4=15 a. 23 b. 21 c. 20 d. Không thực hiện được Câu 32: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 a.2 b. 10 c. 5 d. 34 Câu 33: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: a. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15 b. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 27 c. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 d. Tất cả đều đúng. Câu 34: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: a. 21 b. 7 c. 10 d. 3 Câu 35: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức: a. =Average(A1:A4) b. =Average(A1:A4)/6 c. Average(A1:A4)/4 d. Average(A1,A2,A3,A4) Câu 36: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? a. Tính tổng của ô A5 và ô A10 b. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 c. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 d. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 37: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? a. 11 b. 12 c. 13 d. Một kết quả khác Câu 38: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể: a. Thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng b. Chỉ thay đổi độ rộng của cột c. Chỉ thay đổi độ cao của hàng d. Tất cả đều đúng. Câu 39: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện: a. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột. b. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái chuột. c. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn Enter. d. Câu a và c đúng. Câu 40: Muốn xoá một hoặc nhiều cột em thực hiện: a. Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím delete b. Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím Enter. c. Chọn 1 hoặc nhiều cột, vào edit, chọn delete d. Câu a và b đúng. Câu 41: Để chèn thêm một cột trong Excel, lệnh nào sau đây được thực hiện (sau khi chọn một cột)? a. Insert Rows; b. Insert Columns; c. Edit Rows; d. Edit Columns. Câu 42: Phép chia trong Excel là dấu a. dấu : b. Dấu \ c. Dấu / d. Dấu ^ Câu 43: Để xoá một hàng trong Excel, ta chọn một hàng rồi bấm chuột phải và chọn a. Insert; b.Delete; c. Hide; d. Clear Contents Câu 44: Để sao chép nội dung ô tính, ta chọn ô tính rồi nháy nút nào sau đây trên thanh công cụ: a. Copy b. Cut c. New d. Save Câu 45: Để di chuyển nội dung ô tính, ta chọn ô tính rồi nháy nút nào sau đây trên thanh công cụ: a. Copy b. Cut c. New d. Save Câu 46: Trong chương trình bảng tính Excel, thanh công thức dùng để: a. Hiển thị địa chỉ ô tính đang được chọn. b. Hiển thị tên cột. c. Nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính . d. Hiển thị tên hàng.

2 đáp án
111 lượt xem

Câu 16: Khi không nhìn thấy ô nào được kích hoạt trên màn hình ta có thể dựa vào thông tin nào sau đây để nói ngay ô đang được kích hoạt: a. Thanh công thức b. Địa chỉ hiển thị ở hộp tên c. Thanh trạng thái d. Cả a và b Câu 17: Hộp tên cho biết: a. Nội dung của ô đang được chọn b. Địa chỉ của ô đang được chọn c. Công thức của ô đang được chọn d. Dữ liệu của ô đang được chọn Câu 18: Thanh công thức cho ta biết nội dung của ô đang được chọn. a. Đúng b. Sai Câu 19: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo a. Alt b. Ctrl c. Shift d. Phím nào cũng được Câu 20: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau: a. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính. b. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính. c. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính. d. Tất cả đều đúng. Câu 21: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh: a. Save b. Open c. Print d. New Câu 22: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là: a. C2: E4 b. C2 : E5 c. D2 : E5 d. C3 : E5 Câu 23: Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc: a. Nhấn Enter b. Nháy chuột vào nút c. Không thực hiện gì cả d. Cả a và b đều đúng Câu 24: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán a. + - . : b. + - * / c. ^ / : x d. + - ^ \ Câu 25: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: a. Dấu 2 chấm b. Dấu ngoặc đơn c. Dấu nháy d. Dấu bằng Câu 26: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: a. =(E4+B2)*C2 b. (E4+B2)*C2 c. =C2(E4+B2) d. (E4+B2)C2 Câu 27: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: a. 10 b. 100 c. 200 d. 120 Câu 28: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? a. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi b. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số c. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số d. Nhập sai dữ liệu. Câu 29: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: a. Tính tổng b. Tìm số nhỏ nhất c. Tìm số trung bình cộng d. Tìm số lớn nhất Câu 30: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 a. 96 b. 89 c. 95 d.Không thực hiện được

2 đáp án
25 lượt xem

Câu 1: Bảng tính thường được dùng để: a. Tạo bảng điểm của lớp em b. Bảng theo dõi kết quả học tập riêng của em c. Vẽ biểu đồ từ bảng số liệu cho trước d. Tất cả đều đúng Câu 2: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì: a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô c. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh phải trong ô d. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh giữa trong ô Câu 3: Thao tác nháy chuột chọn một ô gọi là: a. Kích hoạt ô tính b. Sao chép ô tính c. Di chuyển ô tính d. Nhập dữ liệu Câu 4: Một bảng tính có thể bao gồm: a. 1 trang tính b. 2 trang tính c. 3 trang tính d. Nhiều trang tính Câu 5: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có: a. Một trang tính b. Hai trang tính c. Ba trang tính d. Bốn trang tính. Câu 6: Trong bảng tính excel, thông tin được lưu trữ dưới dạng bảng có ưu điểm gì? a. Dễ theo dõi b. Dễ sắp xếp c. Tính toán nhanh chóng d. Tất cả đều đúng Câu 7: Hãy chọn câu đúng: a. Khi chọn một dòng thì nhấp chuột ngay số thứ tự dòng đó. b. Nếu cần chọn một số dòng cách nhau thì nhấp chuột chọn dòng đầu rồi lần lượt giữ phím Ctrl và nhấp chuột trên các dòng khác. c. Nếu cần chọn nhiều dòng liên tiếp thì kéo chuột từ số thứ tự dòng đầu đến số thứ tự dòng cuối. d. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 8: Các thành phần chính trên trang tính bao gồm? a. Các hàng, các cột, các ô tính b. Hộp tên, khối. c. Thanh công thức. d. Cả a, b, c đều đúng Câu 9: Hàng là tập hợp các ô trong bảng tính theo chiều ngang, kí hiệu nói về hàng nào sau đây là đúng? a. C2 b. A c. 5 d. A1 Câu 10: Cột là tập hợp các ô trong bảng tính theo chiều dọc, kí hiệu cột nào sau đây là sai? a. AA b. AB c. A4 d. IV Câu 11: Giao của hàng và cột gọi là: a. Một cột b. Một khối c. Một ô d. Một hàng Câu 12: Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? a. B1;H15 b. B1…H15 c. B1:H15 d. Câu b và c đúng Câu 13: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu? a. Thanh công cụ b. Thanh công thức c. Thanh bảng chọn d. Hộp tên. Câu 14: Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là: a. Phím chức năng G5 b. Phông chữ hiện thời là G5 c. Ô ở cột G hàng 5 d. Ô ở hàng G cột 5 Câu 15: Để kích hoạt ô D150 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể: a. Gõ địa chỉ vào thanh công thức b. Gõ địa chỉ D150 vào hộp tên c. Nháy chuột tại nút tên cột D d. Nháy chuột tại nút tên hàng 150

2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem

Giúp mik trắc nghiệm : Câu 29: Có mấy kiểu căn lề đoạn văn bản A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30: Có mấy tính chất để định dạng đoạn văn bản A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 31: Trình bày các bước chính để soạn thảo văn bản là: A. Gõ, trình bày, chỉnh sửa, lưu văn bản B. Gõ, chỉnh sửa, lưu văn bản C. Gõ, trình bày, lưu văn bản D. Gõ, chỉnh sửa, trình bày, lưu văn bản Câu 32: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh: B , I , U là: A. In nghiêng, gạch chân, in đậm. B. In nghiêng, in đậm, gạch chân. C. In đậm, in nghiêng, gạch chân. D. In đậm, gạch chân, in nghiêng. Câu 33: Biểu tượng( ô vuông ghi số 12) cho phép bạn làm gì? A. Thay đổi kích thước phông chữ B. Thay đổi phông chữ C. Phóng to, thu nhỏ tài liệu D. Thay đổi kiểu dáng chữ (style) Câu 35: Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì: A. Từ đó sẽ bị chọn (bôi đen). B. Từ đó sẽ chuyển sang màu đen. C. Từ đó sẽ được in đậm. D. Tất cả đều đúng. Câu 36: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng,ta nhấn phím: A. Enter B.  C. End D. Home Câu 38: Các phím xóa sau đây có tác dụng A. Phím Delete để xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo. B. Phím Backspace để xóa kí tự sau con trỏ soạn thảo. C. Phím Delete để xóa kí tự ngay con trỏ soạn thảo. D. Phím Backspace để xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo. Câu 39: Khi gõ xong 1 dòng văn bản, nếu thấy giữa dòng thiếu 1 từ thì phải: A. Tất cả đều sai. B. Xóa từ đầu dòng đến chỗ thiếu và gõ lại cho đủ. C. Xóa từ chỗ thiếu đến hết dòng rồi gõ lại cho đủ. D. Xóa hết dòng đó rồi gõ lại cho đủ. Câu 40: Để sử dụng hộp thoại Font em chọn lệnh: A. Insert->Font B. Format->Font C. Edit->Font D. File->Font

2 đáp án
22 lượt xem

1-Điền vào các chỗ trống trong yêu cầu 1 của bài ôn tập:= 1 ;While i…(1)….n do Begin If n …(2)….i = 0 then writeln(…(3)……); …(4)…… End ; Chỗ trống (1) A.> B.< C.= D.<= 2-Chỗ trống (2) A.= B.mod C.div D./ 3-Chỗ trống (3) A.n B.i C.i+1 D.n/i 4-Chỗ trống (4) A.Không cần lệnh nào B.i:= 2; C.i:= i + 1 ; D.i= i + 1 ; 5-Điền vào chỗ trồng trong yêu cầu 2 của bài ôn tập For i := 1 to …(a)…. Do Begin Writeln(n , ‘ x ‘, …(b)…. ,’ = ‘ , …(c)………); End ; Chỗ trồng (a) A.n B.10 C.5 D.2 6-Chỗ trống (b) A.n B.10 C.i D.2 7-Chỗ trống (c) A.i x n B.n C.i *n D.i 8-Đoạn lệnh sau For i:=2 to 10 do begin write(i + 1); end; sẽ cho kết quả là A.12345678910 B.2345678910 C.34567891011 D.4567891011 9-Để viết ra các số lẽ từ 3 đến 10, phải điền vào các chỗ trống trong đoạn lệnh sau thế nào cho đúng. For i:=....(1)........to .(2).....do begin if i mod .(3)...= ..(4)....then writeln(..(5)....;end; Chỗ trống (1) A.1 B.2 C.3 D.4 10-Chỗ trống (2) A.10 B.11 C.12 D.9 11-Chỗ trống (3) A.2 B.3 C.10 D.4 12-Chỗ trống (4) A.1 B.2 C.0 D.3 13-Chỗ trống (5) A.1 B.10 C.N D.i 14-Kết quả đoạn lệnh sau cho ra kết quả nào đúng. i:= 3; n:= 10 ;While i < n do begin write(i +n); i:= i + 2; end; A/viết ra các số 3 4 5 6 7 8 9 10 B/viết ra các số 13 15 17 19 C/viết ra các số 2 4 6 8 10 D/Không viết ra số nào hết 15-Để tính tổng S các số nguyên từ 4 đến 10. Hãy điền vào các chỗ trống trong đoạn lênh sau cho đúng. S= 0; For i:=...(1).. to 10 do begin S= .....(2)...+ ...(3)...; end; Chỗ trống (1) A/10 B/2 C/4 D/11 16- Chỗ trống (2) A/i B/n C/s D/10 17- Chỗ trống (3) A/ s B/ i C/ 10 D/ 1 18-Để tính tổng S các số nguyên từ 4 đến 10. Hãy điền vào các chỗ trống trong đoạn lênh sau cho đúng. i= ...(1)..; S:= 0 ;while i <...(2).. do begin S= S+ ...(3)...; i:= i + 1 ;end; Chỗ trống (1) A.1 B.10 C.2 D.4 19- Chỗ trống (2) A.10 B.11 C.12 D.S 20- Chỗ trống (3) A.1 B.i C.n D.S

2 đáp án
46 lượt xem

Câu 1: Khi viết câu lệnh lặp for….to….do… A. Giá trị đầu bằng giá trị cuối B. Giá trị cuối phải lớn hơn hoặc bằng giá trị đầu C. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối D. Tất cả đều sai. Câu 2: Tìm giá trị của S trong đọan chương trình dưới đây: S := 0; For i := 1 to 5 do S := S* i; A. S = 0 B. S = 1 C. S = 5 D. S = 15 Câu 3: Khi nào thì câu lệnh For…to…do kết thúc? A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu Câu 4: Câu lệnh viết đúng cú pháp là: A. While <điều kiện> to <câu lệnh>; B. While <điều kiện> do <câu lệnh>; C. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>; D. While <điều kiện>; do <câu lệnh>; Câu 5: Cú pháp của câu lệnh lặp for … to….do … là ? A. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; B. If <điều kiện> then <câu lệnh>; C. Var n, i:interger; D. Phải kết hợp cả a, b và c. Câu 6:Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, x nhận giá trị bao nhiêu: x:=4; if x mod 2 = 0 then x:= x +5; A. x:=7 B. x:=8 C. x:=9 D. x:=4 Câu 7: Vòng lặp while ..do là vòng lặp: A. Biết trước số lần lặp B. Chưa biết trước số lần lặp C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100 Câu 8: S:=0; For i:=1 to 10 do S:=S+2; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là : A. 20 B. 18 C. 10 D. 22 Câu 9: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 5 do x:=x+1; thì vòng lặp sẽ lặp mấy lần câu lệnh x:=x+1 A.5 B.10 C.11 D.12 Câu 10: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’) B. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); C. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’) D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 11: Tìm giá trị của S trong đọan chương trình dưới đây: S := 0; For i := 1 to 5 do S := S + i; A. S = 0 B. S = 1 C. S = 5 D. S = 15 Câu 12: Tìm số vòng lặp của đoạn chương trình sau: S := 0; For i := 4 to 8 do S := S + i; A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13: Cho đoạn chương trình sau: n:=1; While n<10 do Begin n:=n+1; Writeln(‘ xin chao’); end; Khi thực hiện chương trình câu “ xin chao” được viết ra màn hình mấy lần? A. 0 B.9 C. 10 D. Vòng lặp vô tận. Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, x nhận giá trị bao nhiêu: x:=7; if ( x mod 2 )= 0 then x:= x +4; A.x=7 B.x=8 C. x=13 D. x=10 Câu 15: Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau đây. i:=1; j:=2; k:=3; While i<=6 do i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j; Space:=’ ’; Write(I,space,j,space,k); Sau khi thực hiện đoạn CT trên, lệnh Write in ra màn hình g/trị của i, j, k lần lượt là bao nhiêu? A. 2,3,4 B. 7,2,3 C. 7,3,6 D. 6,3,7 Câu 16: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến T bằng bao nhiêu: T:=1; for i:=1 to 5 do T := T*i; A.120 B. 55 C. 121 D. 151 Câu 17: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? A.For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 18: Câu lệnh lặp while ...do có dạng đúng là: A. While < điều kiện> do; <câu lệnh >; B. While < điều kiện> do<câu lệnh > ; cC. While < điều kiện> then <câu lệnh >; D. While < câu lệnh> do <câu lệnh >; Câu 19: Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ trong ngôn ngữ lập trình Pascal có dạng: A. if <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>; B. if <điều kiện1> then <câu lệnh1>; C. if <điều kiện> then < câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; D. if <điều kiện> then <câu lệnh>; Câu 20: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? For i:=1 to 10 do write (i, ‘ ’); A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì ban chi can chon a,b,c cho moi cau la duoc

1 đáp án
106 lượt xem

Giúp mik vài câu trắc nghiệm đơn giản . Câu 13: Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. Backspace. B. End. C. Home. D. Delete. Câu 14: Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì: A. Từ đó sẽ chuyển sang màu đen. B. Từ đó sẽ được in đậm. C. Tất cả đều đúng. D. Từ đó sẽ bị chọn (bôi đen). Câu 15: Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ O B. Ngay trước chữ T C. Ngay trước chữ G D. Đặt ở cuối từ TRONG Câu 16: Microsoft Word là là phần mềm gì A. Phần mềm bảng tính B. Phần mềm quản lý C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm ứng dụng Câu 20: Để chọn trang ngang hay trang dọc, thao tác? A. File \ Page Setup B. File \ Exit. C. File \ Print. D. Edit \Replace. Câu 21: Đuôi mở rộng của phần mềm soạn thảo Word là A. .txt B. .doc C. .exe D. .xls Câu 22: Xác định nào sau đây nằm trên thanh bảng chọn: A.  B. Table C. Time New Roman  D. B Câu 23: Tìm câu đúng trong các câu sau; A. Cả A và B đều sai. B. Cả A và B đều đúng. C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ. Câu 25: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khisoạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ? A. 13 từ B. 14 C. 11 từ D. 12 từ Câu 26: Muốn khởi đông Word, em có thể: A. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft Excel. B. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft Word. C. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft PowerPoint D. Chọn Start  (All) Programs  Paint Câu 27: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể trình bày văn bản sau khi gõ nội dung văn bản. A. Đúng B. Sai Câu 28: Muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím nào? A. Delete B. CapsLock C. Insert D. Tab

2 đáp án
26 lượt xem

Giúp mik vài câu trắc nghiệm! Cho 5 Vote, cảm ơn!! Chỉ có 11 câu Câu 1: Để soạn thảo văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải: A. Dùng bàn phím có chữ Việt. B. Cài chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt C. Cả A và B đúng. D. Cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt. Câu 2: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào? A. Format-> Font B. Insert-> Paragraph C. File-> Paragraph D. Format->Paragraph Câu 3: Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo Câu 5: Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây : A. và B. và C. và D. và Câu 6: Để thực hiện di chuyển em sử dụng phím tắt nào? A. Shift+X B. Ctrl+X C. Alt + X D. Ctrl+A Câu 7: Để chọn tất cả văn bản em đang soạn thảo, nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl+A B. Alt+A C. Shift+A D. Ctrl+V Câu 8: Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn phím: A. End B. Page Down C. Page Up D. Home Câu 9: Để chọn phần văn bản em thực hiện: A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phím,,,. B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phím,,,. C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím ,,,. D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím ,,,. Câu 10: Một đoạn văn bản có thể nằm ngoài lề trang văn bản được không ? A. Có thể không B. Không C. Có thể có D. Có Câu 11: Sau khi khởi đông, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là: A. Word.doc B. Chưa có tên C. Document 1 D. Doc Câu 12: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman  và A  là: A. Chọn phông chữ, in đậm. B. Chọn phông chữ, gạch chân. C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới. D. Chọn phông chữ, màu chữ.

2 đáp án
22 lượt xem

1-Điền vào các chỗ trống trong yêu cầu 1 của bài ôn tập i:= 1 ;While i…(1)….n do Begin If n …(2)….i = 0 then writeln(…(3)……); …(4)…… End ; Chỗ trống (1) A.> B.< C.= D.<= 2-Chỗ trống (2) A.= B.mod C.div D./ 3-Chỗ trống (3) A.n B.i C.i+1 D.n/i 4-Chỗ trống (4) A.Không cần lệnh nào B.i:= 2; C.i:= i + 1 ; D.i= i + 1 ; 5-Điền vào chỗ trống trong yêu cầu 2 của bài ôn tập For i := 1 to …(a)…. Do Begin Writeln(n , ‘ x ‘, …(b)…. ,’ = ‘ , …(c)………); End ; Chỗ trồng (a) A.n B.10 C.5 D.2 6-Chỗ trống (b) A.n B.10 C.i D.2 7-Chỗ trống (c) A.i x n B.n C.i *n D.i 8-Đoạn lệnh sau For i:=2 to 10 do begin write(i + 1); end; sẽ cho kết quả là A.12345678910 B.2345678910 C.34567891011 D.4567891011 9-Để viết ra các số lẻ từ 3 đến 10, phải điền vào các chỗ trống trong đoạn lệnh sau thế nào cho đúng. For i:=....(1)........to .(2).....do begin if i mod .(3)...= ..(4)....then writeln(..(5)....;end; Chỗ trống (1) A.1 B.2 C.3 D.4 10-Chỗ trống (2) A.10 B.11 C.12 D.9 11-Chỗ trống (3) A.2 B.3 C.10 D.4 12-Chỗ trống (4) A.1 B.2 C.0 D.3 13-Chỗ trống (5) A.1 B.10 C.N D.i 14-Kết quả đoạn lệnh sau cho ra kết quả nào đúng. i:= 3; n:= 10 ;While i < n do begin write(i +n); i:= i + 2; end; A.viết ra các số 3 4 5 6 7 8 9 10 B.viết ra các số 13 15 17 19 C.viết ra các số 2 4 6 8 10 D.Không viết ra số nào hết 15-Để tính tổng S các số nguyên từ 4 đến 10. Hãy điền vào các chỗ trống trong đoạn lênh sau cho đúng. S= 0; For i:=...(1).. to 10 do begin S= .....(2)...+ ...(3)...; end; Chỗ trống (1) A.10 B.2 C.4 D.11 16- Chỗ trống (2) A.i B.n C.s D.10 17- Chỗ trống (3) A.s B.i C.10 D.1 18-Để tính tổng S các số nguyên từ 4 đến 10. Hãy điền vào các chỗ trống trong đoạn lênh sau cho đúng. i= ...(1)..; S:= 0 ;while i <...(2).. do begin S= S+ ...(3)...; i:= i + 1 ;end; Chỗ trống (1) A.1 B.10 C.2 D.4 19- Chỗ trống (2) A.10 B.11 C.12 D.S 20- Chỗ trống (3) A.1 B.i C.n D.S

2 đáp án
53 lượt xem
2 đáp án
129 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem

Câu 16:Nếu chọn 5 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã A. thêm vào bảng 5 ô B. thêm vào bảng 5 dòng C. thêm vào bảng 5 cột D. thêm vào bảng 1dòng Câu 17:Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để chèn hình ảnh vào trang chiếu: 1. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh 2. Chọn lệnh Insert → Picture → From File 3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào 4. Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert A. (3) -(2) -(1) -(4 B. (1) -(2) -(3) -(4) C. (4) -(2) -(1) -(3) D. (4) -(1) -(2) -(3 )Câu 18:Chèn hình ảnh vào trang chiếu có tác dụng: A. Trực quan hơn B. Sinh động và hấp dẫn hơn C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 19:Với phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh hoạ nội dung? A. Các tệp hình ảnh và âm thanh B. Các đoạn phim ngắn C. Bảng và biểu đồ D. Tất cả các đối tượng trên Câu 20:Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V Câu 21:Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + C Câu 22:Muốn bật hoặc tắt thanh công cụ Drawing trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải A. chọn Insert -> Drawing B. chọn Insert -> Toolbar -> Drawing C. chọn View -> Drawing D. chọn View -> Toolbar -> Drawing Câu 23:Thao tác để chèn hình ảnh có sẵn vào trang chiếu: A. Insert → Picture → Clip art B. Insert → Picture → From File C. Insert → Pictur eD. Insert → Clip art Câu 24:Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Background-> Fill Effects ta chọn A. Picture B. Texture C. Pattern D. Gradient

2 đáp án
92 lượt xem

Câu 6:Để chọn màu nền hoặc hình ảnh cho trang chiếu ta thực hiện: A. Vào bảng chọn Format\Background B. Vào bảng chọn Format\Slide Design C. Vào bảng chọn Format\Slide Layout D. Kích biểu tượng Fill Color Câu 7:Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượngtrong slide B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide Câu 8:Muốn áp dụng mẫu có sẵn cho một Slide ta chọnlệnh: A. Apply to Master B. Apply to Selected Slides C. Apply to All Slides D. Tất cả ý trên Câu 9:Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó? A. Alt + X B. Shift + X C. Ctrl + X D. Ctrl + Shift + X Câu 10:Muốn kẻ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và A. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill B. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line C.chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng D. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai

2 đáp án
111 lượt xem

Câu 1:Để tạo bài trình chiếu cần :A. Chuẩn bị nội dung trình chiếu B. Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu C. Nhập và định dạng nội dung văn bản, Thêm hình ảnh và các hiệu ứng động D. Tất cả các đáp án trên Câu 2:Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải A. chọn Table → Insert Table B. chọn Table → Insert C. chọn Insert → Table D. chọn Format → Table Trả lời: Tương tự như Word, Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải chọn Insert -> Table rồi chọn số hàng và số cột .Câu 3:Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này ?A. Nút Yes B. Nút No C. Nút Cancel D. Nút Save Câu 4:Để định dạng dòng chữ "Nét chữ nết người" thành "Nét chữ nết người" (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là: A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B B. Đưa con trỏ văn bản vào cuối dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B Câu 5:Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trướctiên ta phải :A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng

2 đáp án
58 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem