• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 11. Để tạo một biểu đồ trong chương trình bảng tính, em thực hiện các bước? * A - Bước 1: Chọn tất cả dữ liệu bảng tính; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Charts của dãy lệnh Insert B - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Charts của dãy lệnh Insert C - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Outline của dãy lệnh Data D - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Char của dãy lệnh Insert Câu 12. Lọc dữ liệu là gì? * A Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các cột và hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó B Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các cột thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó C Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó D Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng không thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó Câu 13. Để sử dụng biểu đồ đúng yêu cầu người dùng, ta sử dụng một biểu đồ phù hợp. Theo em để sử dụng biểu đồ hình tròn thì biểu đồ hình tròn được hiểu như thế nào? * A Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. B Biểu đồ hình tròn dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng giảm của dữ liệu. C Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. D Tất cả đều đúng. Câu 14. Khi ta chọn cụm từ Select All, cụm từ này có chức năng gì trong quá trình lọc dữ liệu A Chỉ hiển thị một số nội dung của bảng tính B Không hiển thị nội dung cần lọc C Tất cả đáp án đều sai D Hiển thị tất cả các nội dung của bảng tính Câu 15. Để sử dụng biểu đồ đúng yêu cầu người dùng, ta sử dụng một biểu đồ phù hợp. Theo em để sử dụng biểu đồ cột thì biểu đồ cột được hiểu như thế nào? * A Biểu đồ cột dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng giảm của dữ liệu. B Tất cả đều đúng. C Biểu đồ cột thích hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. D Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. Câu 16. Để thực hiện thao tác lọc các hàng có giá trị nhỏ nhất, em thực hiện thao tác sau? * A Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện -> Chọn Top 10 --> Chọn Number Filter - --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok B Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 10 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok C Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Sort by Color--> Chọn Top 10 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok D Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 100 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok Câu 17. Thông thường có bao nhiêu kiểu biểu đồ? * A Có 1 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột B Có 3 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột; Biểu đồ tròn; Biểu đồ gấp khúc C Có 2 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột; Biểu đồ tròn; D Có 4 dạng biểu đồ: Biểu đồ hình lá; Biểu đồ tam giác; Biểu đồ hộp và biểu đồ xoay Câu 18. Để thực hiện thao tác lọc các hàng có giá trị lớn nhất, em thực hiện thao tác sau? * A Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 10 --> Chọn Top --> Nhập số hàng --> Chọn Ok B Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Sort by Color--> Chọn Top 10 --> Chọn Top --> Nhập số hàng --> Chọn Ok C Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 100 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok D Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện -> Chọn Top 10 --> Chọn Number Filter - --> Chọn Bottom --> Nhập số cột --> Chọn Ok Câu 19. Cụm từ Number Filter chỉ xuất hiện khi? * A Đối với những cột chứa dữ liệu số B Tất cả đều đúng C Đối với những cột chứa dữ liệu kí tự D Đối với những cột chứa dữ liệu kí tự và dữ liệu số Câu 20. Các lệnh sắp xếp và lọc dữ liệu hiển thị tại đâu? A Tại nhóm lệnh Sort & Filter trên dải lệnh Data B Tại nhóm lệnh Filter trên dải lệnh Data C Tại nhóm lệnh Sort & Filter trên dải lệnh File D Tại nhóm lệnh Sort & File trên dải lệnh Dât

1 đáp án
98 lượt xem

Tiết 43 Bài 41 Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ B. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng với nội dung các câu hỏi sau. Câu 1. Trung và Nam Mĩ có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là A. thảo nguyên rộng mênh mông. B. đồng bằng nông nghiệp trù phú. C. cách đồng lúa mì mênh mông. D. cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn. Câu 3. Khu vự Trung và Nam Mĩ bán hoang mạc ôn đới phát triển ở A. cao nguyên Pa-ta-gô-ni. B. miền núi An-đét. C. quần đảo Ảng-ti. D. eo đất phía tây Trung Mĩ. Câu 4. Sự thay đổi của thiên nhiên Trung Và Nam Mĩ không phải do A. địa hình B. vĩ độ C. khí hậu D. con người Câu 5. Nơi cao nhất Nam Mĩ là đỉnh A-côn-ca-goa 6960m nằm trên A. dãy núi An-dét. B. d ãy Atlat. C. dãy Hi-ma-lay-a. D. dãy Cooc-di-e Câu 6. Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng A. rừng rậm xanh quanh năm. B. rừng thưa, xa-van. C. rừng rậm nhiệt đới. D. rừng ôn đới. Câu 7. Sông A-ma-dôn là con sông có A. diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới. B. lượng nước lớn nhất thế giới. C. dài nhất thế giới. D. ngắn nhất thế giới. Câu 8. Đồng bằng A-ma-dôn là một đồng bằng lớn nhất Nam Mĩ A. rừng xích đạo nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. B. rừng xích đạo ẩm nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. C. rừng cận nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. D. rừng nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. Câu 9. Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở A. Bắc Mĩ. B. Trung Mĩ. C. Nam Mĩ. D. Bắc Phi. Câu 10. Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất? A. Sông Cô-lô-ra-đô. B. Sông Mi-xi-xi-pi. C. Sông A-ma-dôn. D. Sông Pa-ra-na. Tiết 44 Bài 42 Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo) B. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng với nội dung các câu hỏi sau. Câu 1. Trung và Nam Mĩ có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là A. thảo nguyên rộng mênh mông. B. đồng bằng nông nghiệp trù phú. C. cách đồng lúa mì mênh mông. D. cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn. Câu 3. Khu vự Trung và Nam Mĩ bán hoang mạc ôn đới phát triển ở A. cao nguyên Pa-ta-gô-ni. B. miền núi An-đét. C. quần đảo Ảng-ti. D. eo đất phía tây Trung Mĩ. Câu 4. Sự thay đổi của thiên nhiên Trung Và Nam Mĩ không phải do A. địa hình B. vĩ độ C. khí hậu D. con người Câu 5. Nơi cao nhất Nam Mĩ là đỉnh A-côn-ca-goa 6960m nằm trên A. dãy núi An-dét. B. d ãy Atlat. C. dãy Hi-ma-lay-a. D. dãy Cooc-di-e Câu 6. Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng A. rừng rậm xanh quanh năm. B. rừng thưa, xa-van. C. rừng rậm nhiệt đới. D. rừng ôn đới. Câu 7. Sông A-ma-dôn là con sông có A. diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới. B. lượng nước lớn nhất thế giới. C. dài nhất thế giới. D. ngắn nhất thế giới. Câu 8. Đồng bằng A-ma-dôn là một đồng bằng lớn nhất Nam Mĩ A. rừng xích đạo nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. B. rừng xích đạo ẩm nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. C. rừng cận nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. D. rừng nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. Câu 9. Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở A. Bắc Mĩ. B. Trung Mĩ. C. Nam Mĩ. D. Bắc Phi. Câu 10. Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất? A. Sông Cô-lô-ra-đô. B. Sông Mi-xi-xi-pi. C. Sông A-ma-dôn. D. Sông Pa-ra-na. Giúp mik nha

2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem

1. Em hãy cho biết quy tắc gõ văn bản trong Word ? ( 3đ) ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. 2. Em soạn thảo 1 văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản đó, nội dung em vừa thêm vào có trong văn bản không? Vì sao? ( 3đ) ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Họ và tên: Lớp: II. Trắc nghiệm ( 4đ) Câu 1: Các công việc chính cần thực hiện để soạn thảo văn bản là” A. Gõ văn bản và trình bày văn bản; B. Gõ văn bản và lưu văn bản; C. Trình bày văn bản, lưu văn bản; D. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày và lưu văn bản. Câu 2: Chữ cái, chữ số hay kí hiệu em gõ bằng bàn phím được gọi là: A. Kí tự; B. Phông chữ; C. Chữ; D. Số Câu 3: Kí tự là: A. Các chữ số; B. Các dấu ngắt câu; C. Các chữ cái; D. Các chữ cái, chữ số, các dấu ngắt câu, kí hiệu. Câu 4: Văn bản soạn thảo trên máy tính có một số thành phần cơ bản là: A. Đoạn văn bản, từ soạn thảo, kí tự, dòng; B. Ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn; C. Câu, chủ ngữ, vị ngữ; D. Dấu câu và dấu thanh. Câu 5: Thiết bị thông dụng để nhập nôi dung văn bản là: A. Màn hình; B. Loa; C. Bàn phím; D. Máy in. Câu 6: Em nhấn phím nào sau đây để gõ được tất cả các chữ là chữ hoa? A. Enter; B. Tab; C. Caps lock; D. Shift. Câu 7: Khi gõ văn bản, nếu muốn chủ động xuống dòng, em phải: A. Nhấn phím Enter; B. Gõ dấu chấm câu; C. Nhấn phím End; D. Nhấn phím Home. Câu 8: Có thẻ gõ chữ Việt bằng bàn phím theo kiểu nào dưới đây? A. Có thể gõ được theo cả hai kiểu Telex và Vni; B. Chỉ gõ được theo kiểu Telex; C. Chỉ gõ được theo kiểu Vni; D. Chỉ gõ được theo kiểu VIQR.

2 đáp án
43 lượt xem

Bài 1: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện chọn: * 1 điểm D. Dải Home chọn lệnh Editing/Goto… A. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear… B. Dải Home chọn lệnh Editing/Find… C. Dải Home chọn lệnh Editing/Replace… Bài 2: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây? * A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl Bài 3: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện * C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn D. Tất cả đều đúng B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn Bài 4: Thao tác sao chép một đoạn văn bản là: * C.Chỉ cần chọn phần văn bản cần sao chép rồi chọn nút lệnh Copy D. Tất cả đều sai A.Chọn phần VB cần sao chép, nháy Copy, nháy chuột tại vị trí đích và nháy nútPaste) lệnh B.Chọn phần VB cần sao chép, nháy Paste, nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnhCopy Bài 5: Sao chép phần văn bản có tác dụng: * D. Cả A và B sai. C. Cả A và B đúng A. Giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác B. Di chuyển phần văn bản gốc đến vị trí khác Bài 6: Để xóa các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? * C. Home A. Backspace B. End D. Delete Bài 7: Để xóa các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? * D. Delete C. Home A. Backspace B. End Mục khác: Bài 8: Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì: * B. Nguyên dòng có chứa từ đó sẽ bị chọn C. Từ đó sẽ bị chọn A. Nguyên đoạn có chứa từ đó sẽ bị chọn D. Tất cả đều đúng Bài 9: Sử dụng phím Backspace để xóa từ LƯỜI, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? * A. Ngay trước chữ L B. Ngay trước chữ Ư C. Ngay trước chữ Ờ D. Đặt ở cuối từ LƯỜI Bài 10: Để khôi phục trạng thái cũ văn bản ta nhấp phím: * A. Undo B. Ctrl + Z C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai ghi đáp án thui

2 đáp án
37 lượt xem

Bài 1: Các thành phần của văn bản gồm: A. Kí tự    B. Đoạn    C. Trang    D. tất cả đáp án trên Đáp án: …. Bài 2: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự Đáp án: …. Bài 3: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Đáp án: …. Bài 4: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện: A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó Đáp án: …. Bài 5: Chọn câu sai: A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt Đáp án: …. Bài 6: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word. A. Buổi sáng, chim hót véo von. B. Buổi sáng , chim hót véo von. C. Buổi sáng,chim hót véo von. D. Buổi sáng ,chim hót véo von . Đáp án: …. Bài 7: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự B. Phân cách giữa các từ C. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Đáp án: …. Bài 8: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách? A. 1    B. 2    C. 2    D. 4 Đáp án: …. Bài 9: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản: A. Có dạng chữ II in hoa hoặc hình mũi tên B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào D. Cả B và C Đáp án: …. Bài 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode? A. VNI-Times    B. VnArial    C. VnTime    D. Time New Roman Đáp án: ….

2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem
1 đáp án
134 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem

Câu 1:Em sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới đây ?A. Tạo các biểu đồ C. Viết bài văn hay thơB. Tính điểm tổng kết năm D. Vẽ hìnhCâu 2:Hai thiết bị thông dụng để nhập nội dung văn bản là ?A. Màn hình và máy in C. Bàn phím và chuộtB. Bàn phím và loa D. Chuột và máy inCâu3:Thay đổi các phần nội dung, sửa lỗi chính tả và lỗi cú pháp trong văn bản được gọi là các thao tácA. Sao chép văn bản C. Dán văn bảnB. Biên tập hay chỉnh sửa văn bản D. Xoá văn bảnCâu 4:Khi định dạng kí tự có thể thay đổi để các chữA.Lớn hơn C. Đẹp hơnB. Nhỏ hơn D. Tất cả đều đúngCâu 5:Định dạng văn bản là:A. Định dạng đoạn văn bản C. Thay đổi phông chữB. Thay đổi kiêu chữ D. Tất cả đều đúngCâu 6:Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn ?A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêngB. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bảnC. Chọn chữ màu xanhD. Cả A và CCâu 7:Phần mềm Microsoft Word dùng để:A. Soạn thảo văn bản.B. Luyện tập chuột.C. Học gõ 10 ngón.D. Quan sát Trái Đất và các vì sao.Câu 8:Để Tìm kiếm và Thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại:A. Font.B. Paragraph.C. Page SetupD. Find and Replace.Câu 9:Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word do hãng phần mềm sản xuất nào?A. IBMB. AC SoftC. MicrosoftD. softwareCâu 10:Sau khi gõ một kí tự con trỏ soạn thảo nằm ở vị trí: A. Trước kí tự vừa gõ.B. Sau kí tự vừa gõ.C. Đầu dòng.D. Cuối dòng.Câu 11 :Thông thường khi soạn thảo văn bản thì văn bản bắt đầu từ vị trí:A. Con trỏ chuột.B. Con trỏ soạn thảo.C. Lề bên trái.D. Lề bên phải.Câu 12:Để di chuyển con trỏ soạn thảo ta sử dụng:A. Phím Insert.B. Phím BackSpaceC. Sử dụng các phím mũi tênD. Phím Delete.Câu 13:Để gõ văn bản chữ Việt ta cần:A. Sử dụng chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt.B. Dùng bàn phím Tiếng Việt.C. Cài đặt chương trình khác.D. Tất cả các ý trên.Câu 14:Theo kiểu gõ VNI thì chữ Lớp sáu được gõ như thế nào?A. Lo7p1 sauB.Lo7p sau1C. Lop sau1D. Lo7p1 sau1Câu 15:Có thể gõ chữ Việt từ bàn phím theo những kiểu cơ bản nào?A. Kiểu Vni.B. Kiểu Telex.C. Kiểu Telex và Vni.D. Times New Roman và VniCâu 16:Sử dụng phím Delete để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?A. Ngay trước kí tự E.B. Ngay trước kí tự O.C. Ngay cuối từ ONED. Ngay trước kí tự N.Câu 17:Các tính chất của định dạng kí tự là:A. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, hình ảnh;B. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ;C. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữD. Phông chữ, cỡ chữ, hình ảnh;Câu 18:Nút lệnhcó chức năng gì?A. Tăng mức thụt lề trái;B. Giảm mức thụt lề trái;C. Căn thẳng lề phải;D. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.Câu 19:Thao tác nào là thao tác trình bày trang vănbản trong các thao tác dưới đây:A. Chọn hướng trang và đặt lề trangB. Đặt khoảng cách lề cho mọi đoạn vănC. Đặt khoảng cách lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới cho trang văn bảnD. Căn thẳng lề trái tất cả trang văn bảnCâu 20:Để thực hiện lưu văn bản em sử dụng phím tắt nào?A. Shift+X B. Ctrl+S C. Alt + X D. Ctrl+A------------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------

2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
153 lượt xem
2 đáp án
66 lượt xem
2 đáp án
62 lượt xem