• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
53 lượt xem

Câu hỏi 2: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí? * 1 điểm A Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí C Đặt lề cho giấy in D Cả 3 cách đều đúng B Chọn hướng giấy in Câu 6: Lợi ích của việc xem trước khi in? * 1 điểm B Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào C Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in A Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra D Cả 3 phương án trên đều sai Câu 3: Trong các thao tác sau đây, đâu là thao tác mở hộp thoại để in trang tính? * 1 điểm D File/Page setu/Page B File/Print A View/Page Break Preview C File/PageSetup/Margins Câu hỏi 4: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chọn hướng giấy in trên Excel 2010? * 1 điểm A View/Page Break Preview B Page Layout/Page Setup/Page C File/Page Setup/Margins D Cả 3 cách trên đều sai Câu 10: Trong các thao tác sau đây, đâu là thao tác chọn chế độ hiển thị trình bày trang tính trên Excel 2010? * 1 điểm A View/Page Break Preview View/Page Layout C File/Page Setup/Margins B File/Page Setup/Page Câu 8: Trong các thao tác sau đây, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng đối với Excel 2010? * 1 điểm B Page Layout/Page Setup/Page/Portrait C File/Page Setup/Margins D File/Print/Page A File/Page Break Preview Câu 5: Muốn chọn chế độ hiển thị ngắt trang trên dải lệnh View thì ta chọn lệnh nào sau đây? * 1 điểm D Full Screen C Page Break Preview A Normal B Page layout Câu 9: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại đặt lề giấy in đối với Excel 2010? * 1 điểm B File/Page Setup/Page A View/Page Break Preview C Page layout/Page Setup/Margins D File/Print Câu 1: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in nằm ngang trong Excel 2010? * 1 điểm A View/Page Break Preview D File/Print B File/Page Setup/Margins C Page Layout/Page Setup/Page/Landscape Câu 7: Đâu là biểu tượng dùng để in bảng tính? * 1 điểm Hình ảnh không có chú thích

2 đáp án
23 lượt xem

Câu 17: Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu là? A. Chương trình lưu trữ và tổ chức, lập báo cáo, lập các biểu mẫu để làm cho dữ liệu được nhập vào một cách dễ dàng và chính xác. B. Chương trình thực hiện các phép toán, phân tích giả định “nếu-thì” và hiển thị biểu đồ, đồ thị và sơ đồ. C. Một nhóm các chương trình đóng gói chung để bán D. Là chương trình cho phép bạn thao tác trên một lượng lớn văn bản và đồ họa có bố cục hoặc cấu trúc trang đặc biệt. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Có thể yêu cầu các chương trình nhỏ được gọi là trình điều khiển thiết bị để giao tiếp thích hợp với các phiên bản Windows 32-bit hoặc 64-bit B. Phần cứng trong hệ thống có thể giới hạn hệ điều hành và phần mềm ứng dụng nào bạn có thể cài đặt C. Tất cả các phát biểu trên đều đúng D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng của bạn có thể xác định phần cứng nào bạn có thể dùng. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hệ thống với các bộ xử lý 64-bit không thể vận hành phiên bản Windows 32-bit B. Tất cả các phát biểu trên đều đúng C. Hệ thống với các bộ xử lý 32-bit chỉ có thể vận hành phiên bản Windows 64-bit D. Các hệ thống với các bộ xử lý 64-bit có thể vận hành cả phiên bản Windows 64-bit lẫn 32-bit Câu 20: Bộ ứng dụng tích hợp là? A. Chương trình thực hiện các phép toán, phân tích giả định “nếu-thì” và hiển thị biểu đồ, đồ thị và sơ đồ. B. Chương trình cho phép bạn thao tác trên một lượng lớn văn bản và đồ họa có bố cục hoặc cấu trúc trang đặc biệt. C. Một nhóm các chương trình đóng gói chung để bán D. Chương trình lưu trữ và tổ chức, lập báo cáo, lập các biểu mẫu để làm cho dữ liệu được nhập vào một cách dễ dàng và chính xác.

2 đáp án
48 lượt xem

Câu 11: Phần mềm công cộng (public domain software) là? A. Thường miễn phí; các ứng dụng có mã nguồn mở được truy cập, tùy chỉnh và thay đổi bởi bất cứ ai B. Không tính phí và có thể chia sẻ với những người khác miễn phí. Hỗ trợ thường bị hạn chế hoặc không tồn tại và không tự động được cập nhật C. Không có bản quyền; bất cứ ai cũng có thể sử dụng miễn phí mà không bị hạn chế D. Phần mềm dùng thử, bạn có thể tải về miễn phí; có chức năng hoặc thời gian truy cập chương trình hạn chế; nộp lệ phí danh nghĩa để bỏ các hạn chế Câu 12: Có những loại phần mềm mềm nào? A. Phần mềm miễn phí (freeware), phần mềm đi kèm (bundling) hoặc phần mềm cao cấp (premium). B. Phần mềm như một dịch vụ (Software as a Service) hoặc Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng (Application Service Provider); Phần mềm chia sẻ (shareware) C. Tất cả các loại. D. Phần mềm mã nguồn mở (open source), phần mềm công cộng (public domain software) Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các phát biểu trên đều đúng B. Khi mua phần mềm có bản quyền, bạn sẽ được nhà phân phối thông báo về các phiên bản cập nhật của phần mềm đó mà không phải trả thêm phí. C. Không có giấy phép sử dụng hợp lệ, bạn sẽ vi phạm bản quyền của nhà phân phối và có thể bị kiện D. Chấp thuận các điều khoản trong EULA (End User License Agreement) trong lúc cài đặt, bạn đã đồng ý các nguyên tắc sử dụng phần mềm trên máy tính.

2 đáp án
57 lượt xem

Câu 1: Để kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản khác, ta nhấn phím? A. Alt B. Ctrl C. Enter D. Shift Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để sao chép văn bản? A. Ctrl + A B. Ctrl + O C. Ctrl + V D. Ctrl + C Câu 3: Bảng mã TCVN3 (ABC) dùng để gõ phông chữ. A. Arial B. Vni-Times C. Time New Roman D. .Vni-Times Câu 4: Lệnh nào sau đây dùng để di chuyển văn bản. A. Home → Cut B. Edit → Undo Typing C. Home→ Copy D. Edit → Paste Câu 5: Chương trình nào dưới đây dùng để soạn thảo văn bản? A. Microsoft Word B. Internet Explorer C. Microsoft Paint D. Microsoft Windows Câu 6: Để định dạng đoạn văn ta thực hiện lệnh: A. Home→Font B. Home→Paragraph C. Edit →Font D. Edit →Paragraph Câu 7: Để thay đổi màu chữ, em nháy mũi tên ở bên phải hộp: A. Font Color B. Line Spacing C. Font D. Font Size Câu 8: Muốn xóa một kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo ta nhấn phím. A. Del B. BackSpace C. Spacebar D. Delete Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để di chuyển văn bản? A. Ctrl + A B. Ctrl + Z C. Ctrl + X D. Ctrl + C Câu 11: Để thay đổi phông chữ, em nháy mũi tên ở bên phải hộp: A. Font Color B. Line Spacing C. Font D. Font Size Câu 12: Lệnh nào sau đây dùng để tìm kiếm phần văn bản? A. Home→ Replace B. Home → Find C. Edit → Undo Typing D. Edit → Select All Câu 13: Muốn xóa một kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo ta nhấn phím. A. Spacebar B. Del C. Backspace D. Delete Câu 15: Bảng mã VN Windows dùng để gõ phông chữ. A. Time New Roman B. Vni-Times C. Arial D. .Vni-Times Câu 16: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để mở văn bản? A. Ctrl + O B. Ctrl + A C. Ctrl + Z D. Ctrl + V Câu 17: Để lưu văn bản ta gõ tên tệp văn bản vào ô? A. Look In B. Save As Type C. Save In D. File Name Câu 18: Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo cho em biết tên của tệp văn bản đang mở và hiển thị trên màn hình máy tính, dòng đó được gọi là. A. Dòng thông báo B. Thanh bảng chọn C. Thanh tiêu đề D. Thanh công cụ Câu 20: Nút lệnh dùng để A. Giảm mức thụt lề phải B. Tăng mức thụt lề trái C. Tăng mức thụt lề phải D. Giảm mức thụt lề trái

2 đáp án
92 lượt xem

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về giấy phép theo trung tâm (site license)? A. Cài đặt và sử dụng trên một máy tính duy nhất. (mua hoặc tải trực tuyến thông thường bằng thẻ tín dụng) B. Tất cả các phát biểu đều đúng C. Người quản trị mạng mua một bộ sản phẩm có phần mềm rồi sao chép vào một thư mục trên mạng nội bộ, rồi có thể cài đặt chương trình vào các máy tính cá nhân và nhập mã khóa kích hoạt chương trình. D. Cấp cho người mua quyền sử dụng phần mềm trên một mạng tại một điểm duy nhất gọi là site, với một số lượng người dùng không giới hạn. Câu 7: Giấy phép mạng (network license) hay giấy phép theo khối lượng sử dụng (volume license) có những ích lợi nào sau đây? A. Có thể thực hiện việc cài đặt từ xa B. Tiết kiệm chi phí nhờ giảm thời gian cài đặt chương trình trên nhiều máy C. Tất cả các ích lợi đều đúng D. Giảm thiểu khả năng bị hư hại hoặc mất mát Câu 8: Phần mềm miễn phí (freeware) là? A. Không tính phí và có thể chia sẻ với những người khác miễn phí. Hỗ trợ thường bị hạn chế hoặc không tồn tại và không tự động được cập nhật B. Không có bản quyền; bất cứ ai cũng có thể sử dụng miễn phí mà không bị hạn chế C. Phần mềm dùng thử, bạn có thể tải về miễn phí; có chức năng hoặc thời gian truy cập chương trình hạn chế; nộp lệ phí danh nghĩa để bỏ các hạn chế D. Thường miễn phí; các ứng dụng có mã nguồn mở được truy cập, tùy chỉnh và thay đổi bởi bất cứ ai

2 đáp án
63 lượt xem

Câu 3: Có những loại giấy phép nào sau đây? A. Giấy phép mạng (network license) hoặc giấy phép theo khối lượng sử dụng (volume license) B. Giấy phép đơn (single seat license) C. Tất cả các phát biểu đều đúng D. Giấy phép theo trung tâm (site license) Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về giấy phép đơn (single seat license)? A. Người quản trị mạng mua một bộ sản phẩm có phần mềm rồi sao chép vào một thư mục trên mạng nội bộ, rồi có thể cài đặt chương trình vào các máy tính cá nhân và nhập mã khóa kích hoạt chương trình. B. Cấp cho người mua quyền sử dụng phần mềm trên một mạng tại một điểm duy nhất gọi là site, với một số lượng người dùng không giới hạn. C. Cài đặt và sử dụng trên một máy tính duy nhất. (mua hoặc tải trực tuyến thông thường bằng thẻ tín dụng) D. Tất cả các phát biểu đều đúng Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về giấy phép mạng (network license) hay giấy phép theo khối lượng sử dụng (volume license)? A. Người quản trị mạng mua một bộ sản phẩm có phần mềm rồi sao chép vào một thư mục trên mạng nội bộ, rồi có thể cài đặt chương trình vào các máy tính cá nhân và nhập mã khóa kích hoạt chương trình. B. Tất cả các phát biểu đều đúng C. Cấp cho người mua quyền sử dụng phần mềm trên một mạng tại một điểm duy nhất gọi là site, với một số lượng người dùng không giới hạn. D. Cài đặt và sử dụng trên một máy tính duy nhất. (mua hoặc tải trực tuyến thông thường bằng thẻ tín dụng)

2 đáp án
49 lượt xem
2 đáp án
104 lượt xem
2 đáp án
61 lượt xem
2 đáp án
49 lượt xem

Câu 7: Điều gì quyết định các thiết lập ngày giờ trên một máy tính không được kết nối mạng? * A. Cài đặt trong bộ nhớ RAM B. Một máy chủ thời gian trên Internet C. Máy chủ mạng. D. Một đồng hồ hoạt động bằng pin bên trong máy tính Câu 8: Lý do tại sao bạn muốn thay đổi định dạng ngày trên máy tính của bạn? * A. Cho phù hợp với sở thích cá nhân của bạn B. Tuân thủ các tiêu chuẩn công ty C. Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia D. Tất cả các ý trên Câu 9: Tùy chọn nào sau đây có thể được truy cập thông qua Ease of Access Center? * A. User Account Control B. Date and Time settings C. Power options D. Magnifier Câu 10: Khi nào bạn có thể thiết lập nguồn để ở chế độ Standby? * A. Khi bạn muốn bảo tồn năng lượng và hệ thống máy tính của bạn không được cắm vào nguồn B. Khi bạn đi tham dự một cuộc họp mà sau đó bạn muốn tiếp tục làm việc với những gì bạn đang làm trước đó C. Khi bạn đang chờ đợi để kết nối với mạng D. Khi bạn cần phải mang máy tính xách tay đến vị trí khác Câu 11: Loại tài khoản nào cho phép bạn tạo thêm các tài khoản người dùng? A. Administrator B. Guest C. Standard User Câu 12: Tùy chọn nào sau đây cung cấp các lựa chọn để duy trì tính toàn vẹn hệ thống và thực hiện sao lưu dữ liệu, kiểm tra các cập nhật chống vi rút và quét các phần tải về. A. Programs B. Hardware and Sound C. Network and Internet D. System and Security Câu 13: Tùy chọn nào sau đây cho phép bạn cài đặt hay điều chỉnh cách kết nối máy tính của bạn vào mạng hay vào Internet, và chia sẻ các tập tin với người khác. A. Programs B. Hardware and Sound C. Network and Internet D. System and Security Câu 14: Tùy chọn nào sau đây cho phép bạn cài đặt hay điều chỉnh cách hoạt động của các phần cứng như các thiết bị âm thanh. A. Programs B. Hardware and Sound C. Network and Internet D. System and Security Câu 15: Tùy chọn nào sau đây cho phép tiếp cận các nhiệm vụ quản lý hệ thống ví dụ như cài đặt và gỡ bỏ các chương trình. A. Programs B. Hardware and Sound C. Network and Internet D. System and Security Câu 16: Tùy chọn nào sau đây cung cấp các lựa chọn để thiết lập máy tính cho phép nhiều người cùng sử dụng. A. User Accounts B. Appearance and Personalization C. Clock, Language, and Region D. Ease of Access Câu 17: Tùy chọn nào sau đây cho phép bạn tùy chỉnh màn hình với chế độ bảo vệ màn hình, nền màn hình, ...  A. User Accounts B. Appearance and Personalization C. Clock, Language, and Region D. Ease of Access

2 đáp án
88 lượt xem