• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Giao của một cột và một hàng gọi là ? A. Cột B. Hàng C. Ô D. Khối Câu 2: Để xóa cột E trên bảng tính, thực hiện lệnh: A. Nhấn phím Delete B. Nhấn chuột phải trên cột E chọn lệnh Columns C. Chọn cột E, nhấn phím Delete D. Nhấn chuột phải trên cột E chọn lệnh Delete Câu 3: Địa chỉ ô nào sau đây không đúng? A. 1A B. A100 C. AA2 D. A2 Câu 4: Để tô màu nền cho ô tính, em sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 5: Muốn mở bảng tính mới ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + N B. Ctrl + A C. Ctrl + X D. Ctrl + Z Câu 6: Để in trang tính, em sử dụng nút lệnh? A. B. C. D. Câu 7: Để chọn các ô không liên tục, em nhấn phím: A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Enter Câu 8: Để thay đổi phông chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 9: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn giữa nội dung vào giữa ô tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 10: Trong Excel, lệnh nào cho phép điều chỉnh lề giấy in? A. Page setup  Margins B. Data  Filter C. File  New D. View  Normal Câu 11: Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. 1.7530 Câu 12: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào? A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút B. Nháy nút C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút D. Nháy nút Câu 13: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì? A. Thay đổi lề và hướng giấy in B. Xem trước khi in C. Điều chỉnh dấu ngắt trang D. Cả A, B và C đúng Câu 14: Cho biết kết quả của công thức sau: =Sum(7,8,9) A. 7 B. 8 C. 24 D. 9 Câu 15: Để xem trang in trước khi in, em sử dụng nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 16: Để tìm giá trị nhỏ nhất ta sử dụng hàm: A. SUM B. AVERAGE C. MIN D. MAX Câu 17: Để giảm chữ số thập phân ta nhấn vào nút: A. B. C. D. Câu 18: Nút lệnh nào sau đây dùng để tạo biểu đồ: A. B. C. D. Câu 19: Cho biết kết quả của công thức sau: =Max(7,8,9) A. 24 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 20: Các nút lệnh nằm trên thanh nào? A. Thanh tiêu đề B. Thanh công thức C. Thanh bảng chọn D. Thanh công cụ làm nhanh mình vote 5 sao + cảm ơn và CTLHN nhé nhớ là phải đúng

2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
68 lượt xem

Câu 1: Biểu tượng nào sau đây có tác dụng hiển thị bài trình chiếu ở chế độ sắp xếp: A. B. C. D. Câu 2: Hiệu ứng chuyển trang chiếu là: A. Trật tự xuất hiện của các hình ảnh được chèn vào các trang chiếu. B. Cách xuất hiện tiêu đề của các trang chiếu. C. Cách xuất hiện phần nội dung của trang chiếu. D. Cách xuất hiện của trang chiếu khi bắt đầu được hiển thị thay thế trang chiếu trước. Câu 3: Hình B nằm ở bên trên và che lấp một phần hình A. Để thể hiện toàn bộ hình A, có thể thực hiện các thao tác nào? A. Nháy chuột phải lên hình A để mở bảng chọn tắt sau đó chọn Bring to Front rồi chọn tiếp Bring to Front B. Nháy chuột phải lên hình A để mở bảng chọn tắt sau đó chọn Send to Back rồi chọn tiếp Send to Back C. Nháy chuột phải lên hình B để mở bảng chọn tắt sau đó chọn Bring to Front rồi chọn tiếp Bring to Front D. Nháy chuột phải lên hình B để mở bảng chọn tắt sau đó chọn Bring to Front rồi chọn tiếp Bring to Front Câu 4: Để tạo hiểu ứng chuyển trang chiếu chúng ta sử dụng các lệnh và tùy chọn trên dải lệnh nào của màn hình PowerPoint? A. Animations B. Insert C. Transitions D. Design Câu 5: Nhìn hình bên dưới và cho biết: Để thay đổi kích thước hình ảnh, em cần kéo thả nút nào (được đánh dấu) trên hình bên? A. Nút A B. Nút B C. Nút C. D. Nút A hoặc nút B Câu 6: Sau khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu ứng ý cho trang tiêu đề của bài trình chiếu, nếu muốn áp dụng hiệu ứng đó cho tất cả các trang còn lại, em thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Lặp lại các thao tác tạo hiệu ứng cho từng trang chiếu, như đã thực hiện với trang tiêu đề B. Chọn Apply to All trong nhóm Timing trên dải lệnh Transitions C. Chọn Apply to All trong nhóm Timing trên dải lệnh Animations D. Không phải thực hiện thao tác nào nữa, ngầm định hiệu ứng chuyển trang chiếu sẽ được áp dụng cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu. Câu 7: Em sẽ sử dụng các lệnh và tùy chọn trên dải lệnh nào để tạo hiệu ứng động có sẵn điều khiển sự xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu? A. Design B. Insert C. Animations D. Transitions Câu 8: Bạn Lan muốn áp dụng một hiệu ứng chuyển động cho nội dung của trang tiêu đề. Khi mở trang tiêu đề rồi mở dải lệnh Animations, Lan thấy các biểu tượng hiệu ứng chuyển động trong nhóm Animations bị mờ và không nháy chọn được. Em hãy giúp bạn Lan biết lí do? A. Bạn Lan tuy đã mở trang tiêu đề nhưng chưa chọn đối tượng nào trên trang chiếu nên các biểu tượng hiệu ứng động trong nhóm Animations bị mờ. B. Các biểu tượng hiệu ứng chuyển động trong nhóm Animations bị mờ vì không được áp dụng hiệu ứng động cho nội dung của trang tiêu đề (trang tiêu đề phải xuất hiện ngay khi trình chiếu). Chỉ có thể áp dụng hiệu ứng động cho các đối tượng trên những trang nội dung. C. Bạn Lan mở sai dải lệnh, Lan phải mở dải lệnh Transitions sẽ thấy các biểu tượng hiệu ứng hiện rõ trên dải lệnh. D. Bạn Lan bấm nhầm phím nào đó trên bàn phím. Câu 9. Ta có thể định dạng hình ảnh lên lớp trên văn bản trong trang chiếu bằng cách: A. Chọn hình ảnhNháy chuột phảiChọn OrderBring to Font B. Chọn hình ảnhNháy chuột phảiChọn OrderSend to Back C. Chọn hình ảnhNháy chuột phảiChọn OrderBring Forward D. Chọn hình ảnhNháy chuột phảiChọn OrderSend Backward Câu 10. Để điều khiển việc chuyển trang chiếu, lựa chọn Automatically after có tác dụng gì? A. Cài đặt âm thanh B. Tự động chuyển trang trong khoảng thời gian C. Chỉ chuyển trang khi nháy chuột D. Không có tác dụng

1 đáp án
140 lượt xem

Câu 1. Hình ảnh có thể chèn vào nơi nào trong văn bản? A. Bên phải văn bản. B. Bên trái văn bản. C. Bên dưới văn bản. D. Bất kỳ vị trí nào trong văn bản. Câu 2. Hình ảnh có thể chèn vào văn bản bằng cách sử dụng lệnh? A. Lệnh Picture của dải lệnh Insert B. Lệnh Picture của dải lệnh Home C. Lệnh Insert của dải lệnh Picture D. Lệnh Insert của dải lệnh Home Câu 3. Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì? A. Không thể xoá. B. Có thể xoá. C. Không thể di chuyển đi nơi khác. D. Có thể thay đổi kích thước Câu 4: Trên dòng văn bản, có thể bố trí hình ảnh ở vị trí nào? A. Đầu dòng B. Cuối dòng C. Giữa dòng D. Tại bất kì vị trí nào trên dòng văn bản, giống như một kí tự Câu 5: Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng dải lệnh nào? A. Home B. Insert C. Page Layout D. Font Câu 6: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản? A. B. C. D. Câu 7: Em có thể tạo bảng bao nhiêu hàng và bao nhiêu cột? A. Tối đa 10 hàng 10 cột B. Khi mở dải lệnh Insert Table…, từ hộp thoại ta có thể chèn bảng với số cột và số hàng bao nhiêu tùy ý. C. Ta có thể chèn một bảng có số cột tối đa tùy vào độ rộng của trang, còn số hàng không hạn chế. Câu 8: Những thao tác nào dưới đây có thể thực hiện được với các hàng và các cột của bảng? A. Thêm một hay nhiều hàng vào bảng B. Xóa một hay nhiều hàng khỏi bảng C. Thêm hoặc xóa một hay nhiều cột cho bảng D. Thêm, xóa một hay nhiều cột/ hàng cho bảng Câu 9: Bảng sau có bao nhiêu cột hàng? A. 3 cột 3 hàng B. 3 cột 4 hàng C. 4 cột 4 hàng D. 4 cột 3 hàng Câu 10: Khi chọn (bôi đen) 2 hàng và nháy nút lệnh có nghĩa là gì? A. Xóa 2 hàng đang chọn B. Thêm 2 hàng trống ở phía dưới hàng được chọn C. Thêm cột bên trái D. Thêm hàng ở phía trên Câu 11: Để xóa bảng biểu, sử dụng nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 12: Để xóa hàng trong bảng biểu, sử dụng nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 13: Để xóa cột trong bảng biểu, sử dụng nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 14: Để chèn cột bên trái của hàng được chọn trong bảng biểu, sử dụng nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 15: Em chọn hình ảnh được chèn vào văn bản bằng cách thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Nháy chuột trên hình ảnh B. Nháy đúp chuột trên hình ảnh C. Kéo chuột xung quanh hình ảnh D. Nháy nút phải chuột lên hình ảnh Câu 16: Có thể phóng to hay thu nhỏ hình ảnh đã được chèn vào văn bản? A. Đúng B. Sai Câu 17: Khi chọn lệnh: để làm gì? A. Tạo bảng trong văn bản B. Thêm hình ảnh vào văn bản C. Thêm video vào văn bản D. Thêm âm thanh vào văn bản Câu 18: Số hàng và số cột trong bảng cần xác định ngay từ đầu? A. Đúng B. Sai Câu 19: Có thể chèn hình ảnh vào bảng? A. Đúng B. Sai Câu 20: Chỉ có thể xóa nội dung trong cột mà không thể xóa toàn bộ cột khi nhấn phím Delete? A. Đúng B. Sai

2 đáp án
53 lượt xem
2 đáp án
58 lượt xem
1 đáp án
49 lượt xem
2 đáp án
65 lượt xem