• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Câu 1: Khi cho ruồi giấm đực F1 có thân xám, cánh dài lai phân tích với ruồi cái thân đen, cánh cụt; Moocgan thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai phân tích (FB) là A. 1 thân xám, cánh cụt: 1 thân đen, cánh dài B. 1 thân xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh cụt C. 3 thân xám, cánh cụt: 1 thân đen, cánh dài D. 3 thân xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh cụt Câu 2: Bộ nhiễm sắc thể 2n = 48 là của loài: A. Người B. Tinh tinh C. Ruồi giấm D. Đậu hà lan Câu 3: Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là: A. Được tạo từ 4 loại đơn phân B. Chỉ có cấu trúc 1 mạch C. Khối lượng và kích thước lớn D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Câu 4: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu di truyền học của Menden là gì ? A. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng B. Thí nghiệm trên cây đậu hà lan có hoa lưỡng tính C. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được D. Phương pháp phân tích các thế hệ lai Câu 5: Vì sao người ta không dùng cá thể lai F1, có kiểu hình gen dị hợp để làm giống A. Kiểu hình không ổn định, thế hệ sau đồng tính lặn B. Kiểu hình không ổn định, thế hệ sau đồng tính trội C. Tính di truyền không ổn định, thế hệ sau phân tích D. Tính di truyền không ổn định, thế hệ sau sẽ xuất hiện các thể dị hợp Câu 6: Đối tượng nghiên cứu di truyền học của Menden là: A. Hiện tượng di truyền và biến dị của sinh vật B. Các cơ thể sinh vật C. Sự tồn tại của sinh vật trong tự nhiên D. Quá trình sinh sản của sinh vật Câu 7: Trên thực tế khi nói đến kiểu hình của 1 cơ thể là: A. Đề cập đến toàn bộ tính trạng của cơ thể đó B. Đề cập đến 1 vài tính trạng đang nghiên cứu của cơ thể đó C. Đề cập đến toàn bộ đặc tính của cơ thể đó D. Đề cập đến toàn bộ tính trạng trội được biểu hiện ra kiểu hình ở cơ thể đó Câu 8: thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (a). Hai câp lúa đem lai ở P cùng kiểu hình, đời F1 thu được 100% thân cao. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây A. AA × AA hoặc P: aa × aa B. AA × AA hoặc P: AA × Aa C. Aa × Aa hoặc P: AA × Aa D. AA × AA hoặc P: Aa × Aa Câu 9: Các tê bào con tạo ra qua giảm phân có bộ nhiễm sắc như thế nào so với tế bào mẹ A. Gấp đôi so với tế bào mẹ B. Gấp 3 lần so với tế bào mẹ C. Giảm đi 1 nửa so với tế bào mẹ D. Giống bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ Câu 10: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: A - G - X - T - A - X - G - T. Đọa mạch đơn bổ sung với nó có trình tự như thế nào ? Câu 11: Tê bào của mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về A. Số lượng và hình dạng B. Số lượng C. Số lượng, cấu trúc D. Số luọng, hình dạng, cấu trúc Câu 12: Đồng giao tử là cơ thể cho mấy loại giao tử A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Giúp mik vs ạ !!!!!!!!

2 đáp án
112 lượt xem

Giúp mình với mọi ng ơi... Câu 26: Ở những loài mà giới tính đực là giới dị giao tử thì những trường hợp nào trong các trường hợp sau đây đảm bảo tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1:1 ? A. Sổ giao tử đực bằng số giao tử cái B. Hai loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương. C. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau. D. Do sổ giao tử cái quyết định. Câu 27: Tại sao ở những loài giao phổi (động vật có vú và người tỉ lệ đực/cái xấp xỉ 1:1? A. Vì số lượng con đực và con cái trong loài bằng nhau. B. Vì sổ giao tử đực bằng số giao tử cái. C. Vì số giao tử cái nhìu hơn số giao tử đực. D. Vì hai loại giao tử mang NST X và NSTY có số lượng tương đương. Câu 28: Theo NTBS thì các nuclêôtit nào trong phân tử ADN liên kết với nhau thành từng cặp? A. A - G, T - X. B. A - X, T - G. C. A - T, G - X. D. A - U, G - X. Câu 29: Tỉ số nào sau đây của ADN là đặc trưng cho từng loài sinh vật? A. A + G/T + X B. A + T/G + X C. A + X/T + X D. G + T/T + X Câu 30: Theo NTBS trong cấu trúc phân tử ADN dẫn đến kết quả: A. A + T = G + X. B. A + G = T + X. C. A = G, T = X D. A = X, T = G. Câu 31: Mối quan hệ giữa Gan và tính trạng được thể hiện bằng sơ đồ nào sau đây: A. Gen (ADN) ARN Prôtêin tính trạng. B. Gen (ADN) mARN Prôtêin tính trạng. C. Gen (ADN) tARN Prôtêin tính trạng. D. Gam (ADN) rARN Prôtêin tính trạng. Câu 32: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau? Mạch 1:- A - T - G - X - T - X - G - Đoạn mạch đơn bổ sung của nó (mạch 2) sẽ là: A. -T-G-A-G-X-G-A- B. -A-A-X-G-A-G-T- C. -T-A-X-G-A-G-X- D. -T-A-G-G-A-G-X- Câu 33: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau: Mach 1: -A-T-G-X-T-X-G- Mạch 2: -T-A-X-G-A-G-X- | | | | | | | Xác định trình tự các đơn phận của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2? A. -T-A-X-G-A-G-X- B.-A-T-G-X-T-X-G- C.-A-U-G-X-U-X-G- D.-A-U-X-G-A-G-X-

2 đáp án
74 lượt xem

Câu 8. Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì: A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường Câu 9. Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là: A. Đại phân tử B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân C. Chỉ có cấu trúc một D. Được tạo từ 4 loại đơn phân Câu 10. Chức năng của tARN là: A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào D. Tham gia cấu tạo màng tế bào Câu 11. Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của: A. Phân tử protein B. Ribôxôm C. Phân tử AND D. Phân tử ARN mẹ Câu 12. Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là: A. ARN vận chuyển B. ARN thông tin C. ARN ribôxôm D. cả 3 loại ARN trên Câu 13. ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào? A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn Câu 14. Nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit trên ADN với các nucleotit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện: A. A - T; T - A; G - X, X - G B. A - U; U - A; G - X; X - G C. A - U; T - A; G - X; X - G D. A - X; X - A; G - T; T - G Câu 15. Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp? A. tARN B. mARN C. rARN D. Cả ba loại ARN Câu 16. Một đoạn gen có cấu trúc như sau: Mạch 1: A - X - T - X - G Mạch 2: T - G - A - G - X Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp? A. A - X - T - X – G B. A - X - U - X - G C. T - G - A - G – X D. U - G - A - G - X Câu 17. Hiện tượng cân bằng giới tính là A. tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1 : 1 tính trên số lượng cá thể lớn của một loài động vật phân tính. B. Tỉ lệ cá thể đực và cái ngang nhau trong một quần thể giao phối. C. Tỉ lệ cá thể đực cái ngang nhau trong một lần sinh sản. D. Cơ hội trứng thụ tinh với tinh trùng X và tinh trùng Y ngang nhau. Câu 18. Ở đa số các loài thú, giới tính được xác định ở thời điểm nào? A. Sau khi thụ tinh, do tinh trùng quyết định B. Trước khi thụ tinh, do trứng quyết định C. Trong khi thụ tinh D. Sau khi thụ tinh do môi trường quyết định Câu 19. Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con trai? A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + XY Câu 20. Hợp tử được tạo nên từ: A. 1 trứng và 1 tinh trùng B. 1 trứng và 2 tinh trùng C. 2 trứng và 1 tinh trùng D. 1 trứng và 3 tinh trùng Câu 21. Sự quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì? A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực và một giao tử cái B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái D. Sự tạo thành hợp tử Câu 22. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở ? A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng

1 đáp án
105 lượt xem

Câu 23. Trong giảm phân, sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở: A. Kì trung gian của lần phân bào I B. Kì giữa của lần phân bào I C. Kì trung gian của lần phân bào II D. Kì giữa của lần phân bào II Câu 24. Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì nào? A. Kì sau B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì cuối. Câu 25. Trong phân bào lần I của giảm phân, diễn ra tiếp hợp cặp đôi của các NST kép tương đồng theo chiều dọc và bắt chéo với nhau ở kì nào? A. Kì sau B. Kì giữa. C. Kì đầu D. Kì cuối. Câu 26. Từ 1 tế bào (2n) giảm phân có thể tạo ra 4 tế bào con vì? A. Quá trình giảm phân gồm hai lần phân bào B. Có hai tế bào thực hiện quá trình giảm phân C. Trong giảm phân NST đã nhân đôi 2 lần D. Kì giữa phân bào 1 các NST kép xếp 2 hàng Câu 27. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể? A. Tế bào sinh sản B. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào trứng D. Tế bào tinh trùng Câu 28. Trong quá trình nguyên phân. sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kỳ nào? A. Kỳ trung gian B. Kỳ đầu C. Kỳ giữa D. Kỳ sau Câu 29. Trạng thái của NST ở kì cuối của quá trình nguyên phân như thế nào? A. Đóng xoắn cực đại B. Bắt đầu đóng xoắn C. Dãn xoắn D. Bắt đầu tháo xoắn Câu 30. Qua quá trình nguyên phân, bộ NST ở tế bào con được tạo ra từ tế bào mẹ (2n) có đặc điểm gì? A. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép B. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn C. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn D. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép Câu 31. Tính chất đặc trưng của NST là gì? A. NST biến đổi qua các kì của quá trình phân bào B. Bộ NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ C. Tế bào của mỗi loài sinh vật có một bô NST đặc trưng ( với số lượng và hình thái xác định) D. Cả A và B đúng Câu 32. Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là: A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ B. Luôn co ngắn lại C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng D. Luôn luôn duỗi ra Câu 33. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu dục. Cho cây cà chua thân cao, quả tròn lai với thân thấp, quả bầu dục F1 sẽ cho kết quả như thế nào nếu P thuần chủng? (biết các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình hình thành giao tử và tính trạng thân cao, quả tròn là trội so với thân thấp, quả bầu dục). A. 100% thân cao, quả tròn. B. 50% thân cao, quả tròn : 50% thân thấp, quả bầu dục. C. 50% thân cao, quả bầu dục : 50% thân thấp, quả tròn. D. 100% thân thấp, quả bầu dục. Câu 34. Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là: A. AABb x AABb B. AaBB x Aabb C. AAbb x aaBB D. Aabb x aabb Câu 35. Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra: A. Quy luật đồng tính B. Quy luật phân li C. Quy luật đồng tính và quy luật phân li D. Quy luật phân li độc lập Câu 36. Khi lai hai cơ thể mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì: A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn C. F1 đồng tính về tính trạng của bố mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn D. F2 phân li tính trạng theo tỷ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn Câu 37. Kết quả thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen? A. Alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tương ứng. B. Alen trội và lặn tác động đồng trội. C. Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng. D. Alen trội át chế không hoàn toàn alen lặn tương ứng. Câu 38. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh? A. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt xanh (aa). B. Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (AA). C. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt đen (AA). D. Mẹ mắt đen (Aa) bố mắt đen (Aa). Câu 39. Thể đồng hợp là: A. Là các gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau B. Là các gen trong một cặp tương ứng ở tế bào sinh dưỡng giống nhau C. Là hầu hết các cặp gen trong tế bào sinh dưỡng đều giống nhau D. Cả A và B

2 đáp án
121 lượt xem
1 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem

----> Ai biết giải thì giúp mình nha 40 điểm đó... Hứa 5s và hay nhất Câu 26: Ở những loài mà giới tính đực là giới dị giao tử thì những trường hợp nào trong các trường hợp sau đây đảm bảo tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1:1 ? A. Sổ giao tử đực bằng số giao tử cái B. Hai loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương. C. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau. D. Do sổ giao tử cái quyết định. Câu 27: Tại sao ở những loài giao phổi (động vật có vú và người tỉ lệ đực/cái xấp xỉ 1:1? A. Vì số lượng con đực và con cái trong loài bằng nhau. B. Vì sổ giao tử đực bằng số giao tử cái. C. Vì số giao tử cái nhìu hơn số giao tử đực. D. Vì hai loại giao tử mang NST X và NSTY có số lượng tương đương. Câu 28: Theo NTBS thì các nuclêôtit nào trong phân tử ADN liên kết với nhau thành từng cặp? A. A - G, T - X. B. A - X, T - G. C. A - T, G - X. D. A - U, G - X. Câu 29: Tỉ số nào sau đây của ADN là đặc trưng cho từng loài sinh vật? A. A + G/T + X B. A + T/G + X C. A + X/T + X D. G + T/T + X Câu 30: Theo NTBS trong cấu trúc phân tử ADN dẫn đến kết quả: A. A + T = G + X. B. A + G = T + X. C. A = G, T = X D. A = X, T = G. Câu 31: Mối quan hệ giữa Gan và tính trạng được thể hiện bằng sơ đồ nào sau đây: A. Gen (ADN) ARN Prôtêin tính trạng. B. Gen (ADN) mARN Prôtêin tính trạng. C. Gen (ADN) tARN Prôtêin tính trạng. D. Gam (ADN) rARN Prôtêin tính trạng. Câu 32: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau? Mạch 1:- A - T - G - X - T - X - G - Đoạn mạch đơn bổ sung của nó (mạch 2) sẽ là: A. -T-G-A-G-X-G-A- B. -A-A-X-G-A-G-T- C. -T-A-X-G-A-G-X- D. -T-A-G-G-A-G-X- Câu 33: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau: Mach 1: -A-T-G-X-T-X-G- Mạch 2: -T-A-X-G-A-G-X- | | | | | | | Xác định trình tự các đơn phận của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2? A. -T-A-X-G-A-G-X- B.-A-T-G-X-T-X-G- C.-A-U-G-X-U-X-G- D.-A-U-X-G-A-G-X-

1 đáp án
70 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem