Câu 8. Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì: A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường Câu 9. Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là: A. Đại phân tử B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân C. Chỉ có cấu trúc một D. Được tạo từ 4 loại đơn phân Câu 10. Chức năng của tARN là: A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào D. Tham gia cấu tạo màng tế bào Câu 11. Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của: A. Phân tử protein B. Ribôxôm C. Phân tử AND D. Phân tử ARN mẹ Câu 12. Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là: A. ARN vận chuyển B. ARN thông tin C. ARN ribôxôm D. cả 3 loại ARN trên Câu 13. ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào? A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn Câu 14. Nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit trên ADN với các nucleotit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện: A. A - T; T - A; G - X, X - G B. A - U; U - A; G - X; X - G C. A - U; T - A; G - X; X - G D. A - X; X - A; G - T; T - G Câu 15. Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp? A. tARN B. mARN C. rARN D. Cả ba loại ARN Câu 16. Một đoạn gen có cấu trúc như sau: Mạch 1: A - X - T - X - G Mạch 2: T - G - A - G - X Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp? A. A - X - T - X – G B. A - X - U - X - G C. T - G - A - G – X D. U - G - A - G - X Câu 17. Hiện tượng cân bằng giới tính là A. tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1 : 1 tính trên số lượng cá thể lớn của một loài động vật phân tính. B. Tỉ lệ cá thể đực và cái ngang nhau trong một quần thể giao phối. C. Tỉ lệ cá thể đực cái ngang nhau trong một lần sinh sản. D. Cơ hội trứng thụ tinh với tinh trùng X và tinh trùng Y ngang nhau. Câu 18. Ở đa số các loài thú, giới tính được xác định ở thời điểm nào? A. Sau khi thụ tinh, do tinh trùng quyết định B. Trước khi thụ tinh, do trứng quyết định C. Trong khi thụ tinh D. Sau khi thụ tinh do môi trường quyết định Câu 19. Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con trai? A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + XY Câu 20. Hợp tử được tạo nên từ: A. 1 trứng và 1 tinh trùng B. 1 trứng và 2 tinh trùng C. 2 trứng và 1 tinh trùng D. 1 trứng và 3 tinh trùng Câu 21. Sự quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì? A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực và một giao tử cái B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái D. Sự tạo thành hợp tử Câu 22. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở ? A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
1 câu trả lời
Đáp án + Giải thích các bước giải:
Câu 8. Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:
C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ
Câu 9. Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
C. Chỉ có cấu trúc một mạch đơn
Câu 10. Chức năng của tARN là:
B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
Câu 11. Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
C. Phân tử AND
Câu 12. Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:
D. cả 3 loại ARN trên
Câu 13. ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
Câu 14. Nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit trên ADN với các nucleotit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện:
A. A - T; T - A; G - X, X - G
Câu 15. Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp?
B. mARN
Câu 16. Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1: A - X - T - X - G
Mạch 2: T - G - A - G - X
Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?
B. A - X - U - X - G
Câu 17. Hiện tượng cân bằng giới tính là
A. tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1 : 1 tính trên số lượng cá thể lớn của một loài động vật phân tính.
Câu 18. Ở đa số các loài thú, giới tính được xác định ở thời điểm nào?
A. Sau khi thụ tinh, do tinh trùng quyết định
Câu 19. Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con trai?
A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY
Câu 20. Hợp tử được tạo nên từ:
A. 1 trứng và 1 tinh trùng
Câu 21. Sự quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì?
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
Câu 22. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở ?
B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín