Câu 23. Trong giảm phân, sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở: A. Kì trung gian của lần phân bào I B. Kì giữa của lần phân bào I C. Kì trung gian của lần phân bào II D. Kì giữa của lần phân bào II Câu 24. Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì nào? A. Kì sau B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì cuối. Câu 25. Trong phân bào lần I của giảm phân, diễn ra tiếp hợp cặp đôi của các NST kép tương đồng theo chiều dọc và bắt chéo với nhau ở kì nào? A. Kì sau B. Kì giữa. C. Kì đầu D. Kì cuối. Câu 26. Từ 1 tế bào (2n) giảm phân có thể tạo ra 4 tế bào con vì? A. Quá trình giảm phân gồm hai lần phân bào B. Có hai tế bào thực hiện quá trình giảm phân C. Trong giảm phân NST đã nhân đôi 2 lần D. Kì giữa phân bào 1 các NST kép xếp 2 hàng Câu 27. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể? A. Tế bào sinh sản B. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào trứng D. Tế bào tinh trùng Câu 28. Trong quá trình nguyên phân. sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kỳ nào? A. Kỳ trung gian B. Kỳ đầu C. Kỳ giữa D. Kỳ sau Câu 29. Trạng thái của NST ở kì cuối của quá trình nguyên phân như thế nào? A. Đóng xoắn cực đại B. Bắt đầu đóng xoắn C. Dãn xoắn D. Bắt đầu tháo xoắn Câu 30. Qua quá trình nguyên phân, bộ NST ở tế bào con được tạo ra từ tế bào mẹ (2n) có đặc điểm gì? A. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép B. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn C. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn D. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép Câu 31. Tính chất đặc trưng của NST là gì? A. NST biến đổi qua các kì của quá trình phân bào B. Bộ NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ C. Tế bào của mỗi loài sinh vật có một bô NST đặc trưng ( với số lượng và hình thái xác định) D. Cả A và B đúng Câu 32. Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là: A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ B. Luôn co ngắn lại C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng D. Luôn luôn duỗi ra Câu 33. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu dục. Cho cây cà chua thân cao, quả tròn lai với thân thấp, quả bầu dục F1 sẽ cho kết quả như thế nào nếu P thuần chủng? (biết các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình hình thành giao tử và tính trạng thân cao, quả tròn là trội so với thân thấp, quả bầu dục). A. 100% thân cao, quả tròn. B. 50% thân cao, quả tròn : 50% thân thấp, quả bầu dục. C. 50% thân cao, quả bầu dục : 50% thân thấp, quả tròn. D. 100% thân thấp, quả bầu dục. Câu 34. Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là: A. AABb x AABb B. AaBB x Aabb C. AAbb x aaBB D. Aabb x aabb Câu 35. Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra: A. Quy luật đồng tính B. Quy luật phân li C. Quy luật đồng tính và quy luật phân li D. Quy luật phân li độc lập Câu 36. Khi lai hai cơ thể mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì: A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn C. F1 đồng tính về tính trạng của bố mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn D. F2 phân li tính trạng theo tỷ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn Câu 37. Kết quả thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen? A. Alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tương ứng. B. Alen trội và lặn tác động đồng trội. C. Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng. D. Alen trội át chế không hoàn toàn alen lặn tương ứng. Câu 38. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh? A. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt xanh (aa). B. Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (AA). C. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt đen (AA). D. Mẹ mắt đen (Aa) bố mắt đen (Aa). Câu 39. Thể đồng hợp là: A. Là các gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau B. Là các gen trong một cặp tương ứng ở tế bào sinh dưỡng giống nhau C. Là hầu hết các cặp gen trong tế bào sinh dưỡng đều giống nhau D. Cả A và B

2 câu trả lời

Đáp án + Giải thích các bước giải:

Câu 23. Trong giảm phân, sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở:

`->` A. Kì trung gian của lần phân bào I

Câu 24. Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì nào?

`->` B. Kì giữa

Câu 25. Trong phân bào lần I của giảm phân, diễn ra tiếp hợp cặp đôi của các NST kép tương đồng theo chiều dọc và bắt chéo với nhau ở kì nào?

`->` C. Kì đầu

Câu 26. Từ 1 tế bào (2n) giảm phân có thể tạo ra 4 tế bào con vì?

`->` A. Quá trình giảm phân gồm hai lần phân bào

Câu 27. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể?

`->` B. Tế bào sinh dưỡng

Câu 28. Trong quá trình nguyên phân. sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kỳ nào?

`->` A. Kỳ trung gian

Câu 29. Trạng thái của NST ở kì cuối của quá trình nguyên phân như thế nào?

`->` C. Dãn xoắn

Câu 30. Qua quá trình nguyên phân, bộ NST ở tế bào con được tạo ra từ tế bào mẹ (2n) có đặc điểm gì?

`->` B. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn

Câu 31. Tính chất đặc trưng của NST là gì?

`->` C. Tế bào của mỗi loài sinh vật có một bô NST đặc trưng ( với số lượng và hình thái xác định)

Câu 32. Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là:

`->` C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng

Câu 33. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu dục. Cho cây cà chua thân cao, quả tròn lai với thân thấp, quả bầu dục F1 sẽ cho kết quả như thế nào nếu P thuần chủng? (biết các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình hình thành giao tử và tính trạng thân cao, quả tròn là trội so với thân thấp, quả bầu dục).

`->` A. 100% thân cao, quả tròn.

Câu 34. Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là:

`->` C. AAbb x aaBB

Câu 35. Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra:

`->` C. Quy luật đồng tính và quy luật phân li

Câu 36. Khi lai hai cơ thể mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì:

`->` C. F1 đồng tính về tính trạng của bố mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn

Câu 37. Kết quả thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen?

`->` C. Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng.

Câu 38. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh?

`->` D. Mẹ mắt đen (Aa) bố mắt đen (Aa).

`23.`

`-` Trong giảm phân, sự tự nhân đôi của `ADN` xảy ra ở kì trung gian của lần phân bào `I` 

`→` `A.`

`24.` 

`-` Trong giảm phân `II`, `NST` kép xếp thành `1` hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì giữa 

`→` `B.` 

`25.` 

`-` Trong giảm phân `I`, xảy ra tiếp hợp và `T Đ C` ở kì đầu

`→` `C.` 

`26.` 

`-` Từ `1` tế bào `2n` kết thúc giảm phân tạo ra `4` tế bào con vì có `2` lần phân bào 

`→` `A.`

`27.` 

`-` Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng

`→` `B.` 

`28.` 

`-` Trong nguyên phân, sự tự nhân đôi của `NST` xảy ra ở kì trung gian

`→` `A.`

`29.` 

`-` Trạng thái `NST` ở kì cuối nguyên phân: Bắt đầu tháo xoắn

`→` `D.` 

`30.`

`-` Qua quá trình nguyên phân, bộ `NST` được tạo ra từ tế bào con có đặc điểm là bộ `NST` lưỡng bội, `NST` ở trạng thái đơn

`→` `B.` 

`31.` 

`-` Tính đặc trưng của `NST` là ở tế bào mỗi sinh vật đều có mỗi bộ `NST` đặc trưng

`→` `C.` 

`32.` 

`-` Đặc điểm của `NST` trong các tế bào sinh dưỡng là luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng

`→` `C.` 

`33.` 

   `P` thuần chủng    `A ABB`      `×`       `aab b` 

   `G_P`                       `AB`                        `ab` 

  `F_1`                                 `AaBb` `→` `100%` thân cao, quả tròn

`→` `A.` 

`34.` 

`→` `C.` 

        `P`    `A Ab b`     `×`     `aaBB` 

       `G_P`      `Ab`                  `aB` 

        `F_1`                `AaBb` `→` Đồng tính

`35.` 

`-` Trên cơ sở lai `1` cặp tính trạng, Menden phát hiện ra quy luật phân li

`→` `B.` 

`36.` 

`P` thuần chủng tương phản thì `F_1` đồng tính và `F_2` phân li theo tỉ lệ `3 : 1`

`→` `C.`

`37.` 

`-` Menđen phát hiện ra kiểu tác động của gen là alen trội không át chế hoàn toàn alen lặn

`→` `D.` 

`38.` 

`-` Để đời con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh 

`→` `P` dị hợp lai với dị hợp hoặc lai với đồng hợp lặn

`→` `D.` 

`39.` 

`-` Thể đồng hợp là các cặp gen trong `1` cặp tương ứng ở tế bào sinh dưỡng giống nhau

`→` `B.` 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm