• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem

Phép lai nào dưới đây tạo con lai F1 có kiểu gen nhiều nhất? A. P: AaBb x aaBB B. P: AaBb x AaBb C. P: AAbb x aabb D. P: aaBb x AaBb Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích? A. P: Aa x aa B. P: aa x aa C. P: Aa x Aa D. P: AA x AA Kiểu gen AaBb cho các giao tử: AB, Ab, ab và A. Aa B. bb C. aB Cho phép lai P: (Mẹ) aabb X (Bố) ………. Xác định kiểu gen của Bố để F1 đồng tính A. AaBb B. AaBB C. aaBb D. AAbb C2: Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menden là: A. Có các cặp tính trạng tương phản B. Có hoa lưỡng tính và khả năng tự thụ phấn cao C. Sinh sản và phát triển mạnh D. Có vòng đời ngắn. C3: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội? A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa, aa Xác định kiểu gen di hợp 2 cặp gen trong các kiểu gen sau: A. AaBB B. AaBb C. Aabb D. aaBB Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào? A. Lai phân tích B. Lai xa C. Lai với cơ thể đồng hợp khác. D. Lai thuận nghịch C4:Ở chuột, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P: Lông ngắn thuần chủng X lông dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây? A. Toàn lông dài. B. Toàn lông ngắn. C. 1 lông ngắn : 1 lông dài. D. 3 lông ngắn : 1 lông dài C1: Theo Menđen, nhân tố di truyền quy định * 1. các tính trạng của sinh vật. 2. các đặc điểm về hình thái của một cơ thể 3. các đặc điểm về cấu tạo của một cơ thể. 4. các đặc điểm về sinh lý của một cơ thể.

1 đáp án
106 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
71 lượt xem

Nhanh nha Câu 7. Bộ NST đặc trưng của loài thường được mô tả ở kì nào của phân bào: A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 8. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh: A. Mức độ tiến hóa của lài. B. Mối quan hệ họ hàng giữa các lài. C. Tính đặc trưng của bộ NST của mỗi loài. D. Số lượng gen mỗi loài. Câu 9. Tại kì giữa mỗi NST có: A. 1 sợi crômatit. B. 2 sợi crômatit tách rời nhau. C. 2 sợi crômatit đính nhau ở tâm động. D. 2 sợi crômatit xoắn vào nhau. Câu 10. Số tế bào được hình thành từ 1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 4 liên tiếp là: A.. 4 B. 6 C. 8 D. 16 Câu 11: Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu: A.. 4 B. 6 C. 8 D. 16 Câu 12. Ở lợn, bộ NST lưỡng bọi lad 2n=38. Một tế bào sinh dục ở kì cuối của phân bào II là: A.. 19 đơn B. 38 đơn C. 19 kép D.38 kép Câu 13.: Một tinh bào bậc 1 sau quá trình giảm phân hình thành: A. 1 giao tử đực. B. 2 .giao tử đực C. 3 .giao tử đực D. 4 .giao tử đực Câu 14. Giới tính ở nhiều loài phụ thuộc vào: A.. Số lượng NST trong tế bào B. Sự có mặt của các cặp NST trong tế bào. C. Sự có mặt của cặp NST XX hoặc XY trong tế bào D. Ảnh hưởng các yếu tố môi trường ngoài. Câu 15. Cơ chế xác định giới tính ở các loài phân tính là: A.. Sự phân li của các cặp NST giới tính trong quá trình phát sinh giao tử. B . Sự phân li của các cặp NST giới tính trong quá trình phát sinh giao tử và được tổ hợp lại trong quá trình thụ tinh. C. Phụ thuộc vào số giao tử mang NST Y. D. Phụ thuộc vào cố gioa tử mang NST X.

1 đáp án
78 lượt xem

Câu 1: Đặc điểm nào của đậu Hà lan thuận lợi cho việc tạo ra dòng thuần? A. Có hoa lưỡng tính. B. Có những cặp tính trạng tương phản. C. Tự thụ phấn cao. D. Dễ trồng Câu 2. Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: A. 1 trội : 1 lặn. B. 2 trội : 1 lặn. C. 3 trội : 1 lặn. D. 4 trội : 1 lặn. Câu 3. Menđen đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm để: A. Xác định các cá thể thuần chủng. B. Xác định quy luật chi phối tính trạng. C. Xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào la lặn. D. Kiểm tra cơ thể mang tính trạng trội là thuần chủng hay không thuần chủng. Câu 4. Theo Menđen, cặp nhân tố di truyền quy định tính trạng: A. Phân li đồng đều về mỗi giao tử. B. Cung phân li về mỗi giao tử. C. Hòa trộn vào nhau khi phân li về mỗi giao tử. D. Lấn át nhau khi phân li về mỗi giao tử. Câu 5. Theo Menđen, với n cặp gen di hợp phân li độc lập thì số lượng các loại giao tử là bao nhiêu? A. Số các loại giao tử là 2n. B.Số các loại giao tử là 3n. C. Số các loại giao tử là 4n. D. Số các loại giao tử là 5n. Câu 6. Theo Menđen, với n cặp gen di hợp phân li độc lập thì số lượng các kiểu hình là bao nhiêu? A. Số các loại giao tử là 2n. B.Số các loại giao tử là 3n. C. Số các loại giao tử là 4n. D. Số các loại giao tử là 5n.

2 đáp án
34 lượt xem