• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất
1 đáp án
18 lượt xem

Câu 37 : Người ta quan sát một tế bào của Đậu Hà Lan thấy có 14 nhiễm sắc thể đơn đang phân li về 2 cực của tế bào. Tế bào đó đang ở A. kỳ giữa của nguyên phân B. kỳ sau của nguyễn phân. C. kỳ sau của giảm phân I. D. kỳ sau của giảm phân II. Câu 38 : Biến dị nào là biến dị di truyền được? A. Thường biến và biến dị tổ hợp. B. Đột biến và thường biến. C. Đột biến và biến dị tổ hợp. D. Thường biến. Câu 39 : Một con trâu và một con bò được chăn thả trên một cánh đồng (có cùng loại thức ăn và các điều kiện khác). Nhưng thịt trâu và thịt bò có sự khác nhau là do: A. Trâu và bò có màu da khác nhau B. Thành phần axit amin của trâu khác của bò. C. Thành phần nuclêôtít của trâu khác của bò.. D. Gen trâu khác gen bò. Câu 40 : Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì? A. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con B. Sự phân li đồng đều của các cromatit về 2 tế bào con C. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con D. Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con Câu 41 : Một ARN có số ađênin bằng 100 Nuclêôtít. Mạch bổ sung của gen qui định tổng hợp nên ARN trên có: A. Timin= 100 nuclêôtít. B. Ađênin = 100 nuclêôtít. C. Ađênin = 200 nuclêôtít. D. Uraxin = 100 nuclêôtít. Câu 42 : Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là? A. Cặp tính trạng tương phản. B. Hai cặp tính trạng tương phản. C. Cặp gen tương phản. D. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản. Câu 43 : Đặc điểm nào dưới đây chỉ ra sự khác biệt của phân tử ARN so với phân tử ADN? A. Đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân B. Có cấu trúc một mạch. C. Được tạo từ 4 loại đơn phân D. Có kích thước và khối lượng lớn. Câu 44 : Một NST có cấu trúc: ABCDEF sau khi xảy ra đột biến thì NST có cấu trúc: ABEDCF. Dạng đột biến cấu trúc NST này là: A. Đảo đoạn B. Mất đoạn C. Lặp đoạn D. Lặp đoạn và đảo đoạn

2 đáp án
62 lượt xem

Câu 1: Dựa vào khả năng thích nghi của thực vật với lượng nước trong môi trường, người ta chia làm hai nhóm thực vật: A. Thực vật ưa nước và thực vật kị nước B. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn C. Thực vật ở cạn và thực vật kị nước D. Thực vật ưa ẩm và thực vật kị khô Câu 2: Đặc điểm thường gặp ở những cây sống nơi ẩm ướt nhưng có nhiều ánh sáng như ven bờ ruộng là: A. Cây có phiến lá to, rộng và dầy B. Cây có lá tiêu giảm, biến thành gai C. Cây biến dạng thành thân bò D. Cây có phiến lá hẹp, mô giậu phát triển Câu 3: Tuỳ theo mức độ phụ thuộc của nhiệt độ cơ thể vào nhiệt độ môi trường người ta chia làm hai nhóm động vật là: A. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh B. Động vật ưa nhiệt và động vật kị nhiệt C. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt D. Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt Câu 4: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật biến nhiệt là: A. Ruồi giấm, ếch, cá B. Bò, dơi, bồ câu C. Chuột, thỏ, ếch D. Rắn, thằn lằn, voi Câu 5: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật đẳng nhiệt là: A. Châu chấu, dơi, chim én B. Cá sấu, ếch, ngựa C. Chó, mèo, cá chép D. Cá heo, trâu, cừu Câu 6: Loài sinh vật nào dưới đây có khả năng chịu lạnh tốt nhất? A. Ấu trùng cá B. Trứng ếch C. Ấu trùng ngô D. Gấu Bắc cực Câu 7: Những cây sống ở vùng nhiệt đới, để hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao, lá có đặc điểm thích nghi nào sau đây? A. Bề mặt lá có tầng cutin dầy B. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên C. Lá tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó D. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra Câu 8: Những cây sống ở vùng ôn đới, về mùa đông thường có hiện tượng: A. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng B. Hoạt động quang hợp và tạo chất hữu cơ tăng lên C. Cây rụng nhiều lá D. Tăng cường ôxi hoá chất để tạo năng lượng giúp cây chống lạnh Câu 9: Để tạo lớp cách nhiệt để bảo vệ cho cây sống ở vùng ôn đới chịu đựng được cái rét của mùa đông lạnh giá, cây có đặc điểm cấu tạo: A. Tăng cường mạch dẫn trong thân nhiều hơn B. Chồi cây có vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có lớp bần dày C. Giảm bớt lượng khí khổng của lá D. Hệ thống rễ của cây lan rộng hơn bình thường Câu 10: Câu có nội dung đúng là: A. Thú có lông sống ở vùng lạnh có bộ lông mỏng và thưa B. Chuột sống ở sa mạc vào mà hè có màu trắng C. Gấu Bắc cực vào mùa đông có bộ lông trắng và dày D. Cừu sống ở vùng lạnh thì lông kém phát triển Câu 11: Loài động vật dưới đây có tập tính ngủ đông khi nhiệt độ môi trường quá lạnh: A. Gấu Bắc cực B. Chim én C. Hươu, nai D. Cừu Câu 12: Lớp động vật có cơ thể hằng nhiệt là: A. Chim, thú, bò sát B. Bò sát, lưỡng cư C. Cá, chim, thú D. Chim và thú Ai đúng mình tick tất cả nhé ! Ai spam cho ra đảo ngồi nha :)

2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem

17 Cho cây đậu Hà Lan thân cao giao phấn với cây đậu Hà Lan thân thấp, thu được F1 toàn cây thân cao. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 897 cây thân cao và 298 cây thân thấp. Lai phân tích cây F1 , thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là A: 1 : 1 : 1 : 1. B: 1 : 2 : 1. C: 3 : 1. D: 1 : 1. 18 Cho cây đậu Hà Lan thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây đậu Hà Lan thân thấp, hoa trắng, thu được F1 gồm toàn cây thân cao, hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 269 cây thân cao, hoa đỏ; 88 cây thân cao, hoa trắng; 89 cây thân thấp, hoa đỏ và 26 cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định. Phân tích kết quả lai, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Các cây ở thế hệ xuất phát (P) đều thuần chủng. (II). Alen quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen quy định thân thấp và alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. (III). Hai cặp gen đang xét phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. (IV). Kiểu hình thân cao, hoa trắng và thân thấp, hoa đỏ ở F2 được gọi là biến dị tổ hợp. A: 2 B: 4 C: 3 D: 1 19 Dạng đột biến nào sau đây làm cho gen đột biến bị giảm 1 liên kết hiđrô? A: Mất 1 cặp A- T. B: Thay thế 1 cặp A -T bằng 1 cặp G -X. C: Mất 1 cặp G -X. D: Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. 20 Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi giấm thân đen, cánh cụt (thế hệ P), thu được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai ruồi đực F1 với ruồi cái thân đen, cánh cụt, thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1 ruồi thân xám, cánh dài : 1 ruồi thân đen, cánh cụt. Phân tích kết quả lai, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Ruồi thân xám, cánh dài và ruồi thân đen, cánh cụt ở thế hệ P đều thuần chủng. (II). Alen quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen quy định thân đen; alen quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen quy định cánh cụt. (III). Ruồi đực F1 đã tạo ra 50% số giao tử mang 1 alen quy định thân xám và 1 alen quy định cánh dài, 50% số giao tử mang 1 alen quy định thân đen và 1 alen quy định cánh cụt. (IV). Gen quy định màu sắc thân và gen quy định độ dài cánh nằm trên cùng một NST. A: 2 B: 3 C: 4 D: 1 21 Loại prôtêin nào sau đây có chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất? A: Prôtêin thụ thể. B: Prôtêin hoocmôn. C: Prôtêin enzim. D: Prôtêin kháng thể. 22 Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa gen và tính trạng? A: Prôtêin → Gen → mARN → Tính trạng. B: Gen → mARN → Prôtêin → Tính trạng. C: Gen →Prôtêin → mARN → Tính trạng. D: mARN → Gen → Prôtêin → Tính trạng. 23 Khi nói về thường biến, phát biểu nào sau đây sai? A: Thường biến là biến dị di truyền được qua các thế hệ. B: Thường biến giúp sinh vật thích nghi với những thay đổi của điều kiện môi trường. C: Thường biến phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. D: Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. 24 Nam và Nhung đều không bị bạch tạng nhưng mẹ Nam và Bố Nhung bị bạch tạng. Nếu Nam và Nhung dự định kết hôn với nhau thì di truyền y học tư vấn cần cung cấp cho họ bao nhiêu thông tin sau đây? (I). Bạch tạng là một bệnh di truyền. (II). Bệnh bạch tạng do gen lặn quy định. (III). Cả Nam và Nhung đều mang gen gây bệnh bạch tạng. (IV). Xác suất sinh con không bị bạch tạng của Nam và Nhung là 3/4. A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 25 Lúa nước có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là A: 14 B: 13 C: 15 D: 12

1 đáp án
22 lượt xem

1Trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (chuỗi pôlipeptit), phân tử tARN mang bộ ba đối mã (anticôđôn) GAA sẽ vận chuyển loại axit amin được mã hóa bởi bộ ba mã sao (côđon) nào trên phân tử mARN? A: XUU. B: XTT. C: XAA. D: GAA. 2 Bộ NST của một loài sinh vật gồm cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d; E, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể dị bội? A: AaBbDddEe. B: AabbDdEe. C: AaBBDdEe. D: AaBbDdEe. 3 Khi nói về chức năng của NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). NST là cấu trúc mang gen. (II). Trên NST, mỗi gen nằm ở một vị trí xác định. (III). NST có vai trò quan trọng đối với sự di truyền. (IV). Nhờ sự tự sao của ADN đưa đến sự tự nhân đôi của NST mà các gen được di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. A: 3 B: 2 C: 4 D: 1 4 Ở đậu Hà Lan, alen A quy định quả màu lục trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 cây quả màu lục : 1 cây quả màu vàng? A: AA × aa. B: AA × Aa. C: Aa × aa. D: Aa × Aa. 5 Hai trạng thái kiểu hình nào sau đây ở người là một cặp tính trạng tương phản? A: Da đen và môi dày. B: Môi mỏng và tóc quăn. C: Da trắng và tóc thẳng. D: Thuận tay phải và thuận tay trái. 6 Phương pháp nào sau đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người? A: Nghiên cứu trẻ đồng sinh. B: Nghiên cứu phả hệ. C: Gây đột biến nhân tạo. D: Nghiên cứu tế bào. 7 Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền ở người? (I). Đấu tranh chống sản xuất, thử, sử dụng vũ khí hạt nhân,vũ khí hóa học và các hành vi gây ô nhiễm môi trường. (II). Xử lí các chất thải đặc biệt là chất thải bệnh viện trước khi đưa ra môi trường. (III). Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ và thuốc chữa bệnh. (IV). Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các bệnh, tật di truyền. A: 2 B: 3 C: 1 D: 4 8 Khi nói về cơ chế xác định giới tính ở động vật, phát biểu nào sau đây sai? ‎ A: Ở ếch, hợp tử mang cặp NST giới tính XY sẽ phát triển thành con ếch cái. B: Ở gà, hợp tử mang cặp NST giới tính XY sẽ phát triển thành con gà trống. C: Ở thỏ, hợp tử mang cặp NST giới tính XX sẽ phát triển thành con thỏ cái. D: Ở ruồi giấm, hợp tử mang cặp NST giới tính XY sẽ phát triển thành con ruồi đực. 9 Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. B: Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau của một gen. C: Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. D: Đột biến gen có thể gây hại, có thể có lợi cho sinh vật. 10 Giam phân là hình thức phân chia của bao nhiêu loại tế bào sau đây? (I). Hợp tử. (II). Noãn bào bậc 1. (III). Tế bào sinh dưỡng. (IV). Tinh bào bậc 1. A: 2 B: 1 C: 4 D: 3 11 Có thể gây đột biến thuộc dạng nào sau đây để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A: Lặp đoạn. B: Mất 1 cặp nuclêôtit. C: Đảo đoạn. D: Mất đoạn NST. 12 Bằng phương pháp nghiên cứu phả hệ có thể xác định đươc: (I). Tính trạng do một gen hay nhiều gen quy định. (II). Trạng thái kiểu hình nào do alen trội quy định, trạng thái kiểu hình nào do alen lặn quy định. (III). Gen quy định tính trạng đang xét nằm trên NST thường hay trên NST giới tính. (IV). Vai trò của kiểu gen và môi trường đối với sự hình thành tính trạng. Số phương án đúng là A: 3 B: 1 C: 4 D: 2 13 Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Kiểu gen quy định kiểu hình. (II). Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. (III). Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền cho con một kiểu gen. (IV). Các tính trạng số lượng thường ít chịu ảnh hưởng của môi trường hơn so với các tính trạng chất lượng. A: 1 B: 4 C: 2 D: 3 14 Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào? A: mARN. B: Prôtêin. C: tARN. D: ADN. 15 Khi nói về mức phản ứng, phát biểu nào sau đây sai? A: Mức phản ứng di truyền qua các thế hệ. B: Mức phản ứng do kiểu gen quy định. C: Các gen trong một cơ thể có mức phản ứng giống nhau. D: Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen. 16 Khi nói về các loại biến dị ở sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Thường biến là những biến đổi kiểu hình, không liên quan đến biến đổi kiểu gen. (II). Biến dị tổ hợp chủ yếu sinh ra từ quá trình sinh sản hữu tính. (III). Đột biến là loại biến dị di truyền được. (IV). Đột biến gồm đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể. A:2 B:3 C:4 D:1

2 đáp án
69 lượt xem