• Lớp 9
  • Hóa Học
  • Mới nhất

A: Tìm chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập PTHH 1. HCl + FeO ---> …………. + H2O 2. Fe + ……….. ---> FeSO4 + H2 3. Ca(OH) 2 + …… ---> CaCO3 + H2O 4. AgNO3 + …….. ---> HNO3 + AgCl 5. …… + FeCl3 ---> Fe(OH) 3 +NaCl B/ Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất Câu 1. Chất nào dưới đây có tên gọi là diêm tiêu hay thuốc nổ đen? A/KNO3 B/ KNO2 C/ KMnO4 D/ KClO3 Câu 2. Natri hiđrôxit được sản xuất bằng phương pháp nào? A/Thủy phân dung dịch NaCl C/ Điện phân dung dịch NaCl bão hoà B/ Điện phân dung dịch NaCl D/ Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn Câu 3.Muối nào dưới đây thường dùng để sản xuất phân bón hóa học? A/ NaCl B/ NH4NO3 C/ NH4Cl D/ AgNO3 Câu 4. Nhóm gồm các oxit tác dụng với dung dịch NaOH A/ CO , NO, CuO C/ CaO , P2O5, SO3 B/ CO2 ,SO2 , SO3 D/ K2O, CuO, FeO Câu 5. Cho 12 g hỗn hợp gồm (Mg và MgO) tác dụng với 100ml dung dịch axit HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc. Phần trăm vế khối lượng của MgO trong hỗn hợp là: A/ 37,3% B/ 40% C/ 60% D/ 62,7% Câu 6. Trên bao bao bì 1 loại phân bón kép NPK có ghi 15.20.20 cách ghi trên có ý nghĩa A/ 15% N ; 20% P ; 20% K. C/ 20% N ; 20% P2O5 ; 15% K2O. B/ 15% N ; 20%P2O5 ; 20% K2O. D/ 15%N ; 20% P2O5 ; 20% K. Câu 7. Cho 3,1g Na2O vào nước thu được 200ml dung dịch. Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là: A. 0,5M B. 1M C.1,5M D. 2M Câu 8. Để phân biệt được 2 dung dịch H2SO4và Na2SO4 dùng loại thuốc thử nào sau đây ? A. Qùi tím B . NaOH C. BaCl2 D. H2SO4 Câu 9. Oxit nào sau đây là oxit trung tính ? A. CO B. NO2 C.CaO D. CuO Câu 10. Nhóm các thuốc thử được dùng để nhận biết các dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4, NaCl ? a/ Qùi tím, BaCl2 b/ H2O, quì tím c/ Na2SO4, Qùi tím d/ BaCl2, Na2CO3 Câu 11. Dung dịch axit sunfuric loãng không tác dụng với chất nào dưới đây? A. CuO B. Ca(OH)2 C. Cu D. Mg Câu 12 . Axit nào dưới đây là axit yếu? A. H2S B. HNO3 C. HCl D. H2SO4 Câu 13. Cặp chất nào sau đây không thể xảy ra phản ứng khi trộn lẫn với nhau : a/ Oxit bazơ và bazơ b/ Bazơ và Muối c/ Muối và muối d/ Bazơ và axit Câu 14. Dãy chất nào gồm các muối không tan? a/ NaOH, HCl, NaCl c/ NaCl, CaCl2, KHCO3 b/ BaSO4, CaCO3, AgCl d/ Na2SO4, Cu(OH)2, NaCl Câu 15. Chất nào dưới đây thuộc nhóm Baz¬ tan? a/ Zn(OH)2 b/ Fe(OH)3 c/ Cu(OH)2 d/ NaOH

2 đáp án
38 lượt xem

Câu 55: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphatalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm và giải thích A. Màu đỏ mất dần vì môi trường chuyển sang bazơ B. Không có sự thay đổi màu vì môi trường vẫn là axit C. Màu đỏ từ từ xuất hiện vì chuyển sang môi trường bazơ D. Màu xanh từ từ xuất hiện vì chuyển sang môi trường bazơ Câu 56: Vì sao nước rau muống đang xanh khi vắt chanh vào thì chuyển sang màu đỏ ? A. Vì chanh có tính axit B. Vì chanh có vị chua C. Vì chanh có tính bazơ D. Vì chanh có tính axit làm thay đổi độ pH trong nước rau. Câu 57: Khi cho quỳ tím ẩm vào K2O thì quỳ tím sẽ : A. Chuyển sang màu đỏ. B. Chuyển sang màu xanh. C. Chuyển sang màu tím. D. Chuyển sang màu đen. Câu 58: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A. NaOH B. KOH C. Fe(OH)2 D.Ca(OH)2 Câu 59: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây? A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. Câu 60: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2? A. Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt. B. Làm vật liệu trong xây dựng. C. Khử chua đất trồng trọt. D. Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật…

1 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem

Câu 52. Hiện tượng khi nhỏ dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3 là: A. Tạo kết tủa trắng B. Có kết tủa trắng và sủi bọt khí C. Sủi bọt khí. D. Không có hiện tượng gì Câu 53. Cho các chất sau: BaO, K2O, H2SO4; Fe3O4, KOH, N2O, KMnO4. Có bao nhiêu chất là oxit? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 54. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra: A. CaCl2 + Na2CO3 →B. CaCO3 + NaCl → C. NaOH + HCl → D. NaOH + FeCl2 → Câu 55. Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa trắng xanh B. Có kết tủa đỏ nâu C. Có khí thoát ra. D. Kết tủa màu trắng Câu 56. Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: A. Nước biển. B. Nước mưa. C. Nước sông. D. Nước giếng. Câu 57. Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg B. Fe C. Au D. Cu Câu 58. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được là : A. Cu B. CuO C. Cu2O D. Cu(OH)2 Câu 59. Hòa tan 40g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là: A. 1 lít B. 2 lít C. 1,5 lít D. 3 lít Câu 60. Một nhà máy hóa chất chủ yếu thải ra khí thải là CO2. Để loại bỏ khí trên người ta dùng: A. HCl B. CaCO3 C. Mg(OH)2 D. Ca(OH)2 Câu 61. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ. Chất rắn màu đỏ đó là: A. C B. Cu C. P D. Fe Câu 62. Cho 0,15 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối kẽm clorua thu được là A. 13,6 gam. B. 20,4 gam. C. 1,36 gam. D. 27,2 gam. Câu 63. Hãy cho biết muối nào không thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ? A. ZnSO4 B. Na2SO3 C. Ag2SO4 D. MgSO3 Câu 64. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO, H2 lội qua dung dịch KOH (dư), khí thoát ra là: A.CO B. CO2 C. H2 D. CO và H2 Câu 65. Trong sơ đồ pứ sau: A→HCl B →NaOH C→ to CuO. A là: A. Cu B. Cu(OH)2 C. CuSO4. D. CuO. Câu 66. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên: A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl Câu 67. Cho 4,05 gam kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric loãng. Khối lượng axit cần dùng là: A.2,94g B. 0,294g C. 29,4g D. 19,8 g Câu 68. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây: A. Mg B. MgO C. MgCl2 D. Mg(OH)2 Câu 69. Hãy cho biết muối nào không thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ? A. ZnSO4 B. Na2SO3 C. CuSO4 D. MgSO3 Câu 70. Một nhà máy hóa chất chủ yếu thải ra khí thải là H2S. Để loại bỏ khí trên người ta dùng: A. H2O B. CaCO3 C. Mg(OH)2 D. NaOH Câu 71. Hòa tan 56g KOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là: A. 1 lít B. 2 lít C. 1,5 lít D. 3 lít Câu 72. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là: A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2 Câu 73. Chất X có các tính chất: Tan trong nước tạo dung dịch X; dung dịch X phản ứng được với dung dịch Na2SO4; dung dịch X làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng. Công thức hóa học của X là A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. KCl. D. KOH. Câu 74. CaO thường được dùng làm khử chua đất. Việc này là ứng dụng tính chất hóa học nào của CaO? A. Tác dụng với axit B. Tác dụng với bazo C. Tác dụng oxit bazo D. Tác dụng với muối Câu 75. Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ca. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 76. Trong phòng thí nghiệm bình đựng Na2O thường xuất hiện chất rắn xốp phủ ngoài, hiện tượng đó là do trong không khí có: A. CO2 B. Hơi nước C. Khí oxi D. Hơi nước và khí CO Câu 77. Vì sao khi bị côn trùng đốt người ta sẽ bôi vôi vào vết cắn? A. Do giá thành vôi rẻ B. Do nọc côn trùng có thành phần là axit sẽ được trung hòa bởi vôi C. Do vôi làm căng bề mặt da giúp làm giảm đau D. Do vôi màu trắng, giúp xua đuổi côn trùng. Câu 78. Trong dạ dày người có một lượng axit clohidric ổn định và axit này có tác dụng trong quá trình tiêu hoá thức ăn. Vì lí do nào đó lượng axit này tăng lên sẽ gây nên hiện tượng đau dạ dày. Muối nào sau đây được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày ? A. CaCO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. KNO3 Câu 79. Khử 8,64 gam oxit của một kim loại hoá trị II bằng khí hidro thu được 6,72 gam kim loại. Công thức hóa học của oxit kim loại là A. FeO. B. CuO. C. ZnO. D. MgO. Câu 80. Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là: A. 98 gam. B. 89 gam. C. 9,8 gam. D.8,9 gam.

2 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem

Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + HCl Ž FeCl3 + H2O Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học trên lần lượt là: A. 1:6:2:3 B. 2:6:2:3 C. 1:1:1:1 D. 1:2:1:1 Câu 27. H2SO4 có tên gọi là: A. Axit sunfuhidric B. Axit sunfuro C. Axit sunfuric D. Axit cacbonic Câu 28. Nguyên liệu để sản xuất NaOH là: A. NaCl B. NaCl và O2 C. NaCl và H2 D. NaCl và H2O Câu 29. Công thức hóa học của Nari hidroxit là A. Na2O B. H2SO4. C. NO2. D. NaOH Câu 30. Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là: A. Cl2 và HCl B. H2 và Cl2. C. H2 và O2. D. O2 và Cl2. Câu 31. Nung kali clorat (KClO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là: A. O2. B. N2O. C. N2O5. D. NO. Câu 32. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống CaO? A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4 Câu 33. Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì: A. Màu xanh không thay đổi B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh. C. Màu đỏ không thay đổi D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ. Câu 34. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ? A. FeO SO2 SO3 H2SO4. B. Fe SO2 SO3 H2SO4. C. Cu SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4 Câu 35. Khí nào làm đục nước vôi trong? A. CO2. B. CO C. O2 D. H2. Câu 36. Để nhận biết 2 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 ta dùng: A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaNO3. C. Na2SO4. D. dung dịch BaCl2. Câu 37. Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau): A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl C. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2 Câu 38. Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện: A. chất không tan màu nâu đỏ B. chất không tan màu trắng C. chất tan không màu D. chất không tan màu xanh lơ Câu 39. Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào chổ có dấu hỏi trong phương trình hóa học sau: 2Mg + ? à 2MgO A. Cu B. O C. O2 D. H2 Câu 40. Thành phần phần trăm khối lượng S ở trong SO2 là bao nhiêu? A. 40% B. 50% C. 71,43% D. 28,57% Câu 41. Khí cacbonic CO2 được tạo thành từ phản ứng của cặp chất A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO3 + NaCl C. K2CO3 + HCl D. K2SO4 + HCl Câu 42. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Sủi bọt khí, đường không tan. B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra. Câu 43. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu: A. Vàng đậm. B. Đỏ. C. Xanh lam. D. Da cam. Câu 44. Một oxit có khối lượng phân tử là 40. Oxit đó là: A. MgO B. CaO C. Mg(OH)2 D. CO Câu 45. Na2O và Fe2O3 cùng phản ứng được với : A.H2O. B. H2SO4. C. NaOH. D. NaCl. Câu 46. Chất nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ? A. SO3 B. Na2O C. MgO D. O2 Câu 47. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. CaSO4 và HCl B. CaSO3 và HCl C. CaSO3 và NaOH D. CaSO3 và NaCl Câu 48. Trong các cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo kết tủa: A. BaCl2 và AgNO3. B. NaCl và KNO3. C. Na2SO4 và dd AlCl3. D. ZnSO4 và CuCl2. Câu 49. Cho PTHH sau: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. X là: A. CO. B. Cl2. C. CO2. D. NaHCO3. Câu 50. Dung dịch bazơ không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước B. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước. C. Làm quỳ tím hoá xanh. D. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. Câu 51. Một bazo có khối lượng phân tử là 58. Bazo đó là: A. Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 C. NaOH D. Fe(OH)

1 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem

Canxi clorua là tên gọi của: A. CaO B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CaCl2 Câu 15. Cho phương trình phản ứng Cu + H2SO4 đặc ® CuSO4 + X + H2O. X là công thức nào trong các công thức dưới đây? A. SO2 B. SO3 C. H2S D. CO2 Câu 16. Fe2O3 + H2SO4 Ž Fe2(SO4)3 + H2O Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học trên lần lượt là: A. 1:6:2:3 B. 2:6:2:3 C. 1:3:1:3 D. 2:3:1:3 Câu 17. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 18. Dung dịch có pH > 7 là: A. NaOH B. H2SO4 C. NaCl D. BaCl2 Câu 19. Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein: A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2 C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Câu 20. Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. NaCl B. NaOH C. HCl D. BaCl2 Câu 21. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 22. Để nhận biết muối sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ? A. BaCl2. B. NaCl. C. CaCl2. D. MgCl2. Câu 23. Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại: A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng phân hủy. Câu 24. SO2 thuộc loại oxit nào? A. Oxit trung tính B. Oxit axit C. Oxit lưỡng tính D. Oxit bazơ Câu 25. Bazơ không tác dụng với CO2 là: A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Fe(OH)3 D. KOH

2 đáp án
39 lượt xem

Câu 41: Oxit nào sau đây tác dụng với nước? A. CuO B. FeO C. SO2 D. ZnO Câu 42: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối Câu 43: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối Câu 44: Trong phòng thí nghiệm Lưu huỳnh đioxit được điều chế bằng cách A. cho muối sunfat tác dụng với dung dịch axit B. cho muối sunfit tác dụng với dung dịch axit C. đốt quặng pirit sắt ( FeS2) D. đốt lưu huỳnh trong không khí Câu 45: Những chất nào sau đây đều là oxit axit? A. CaO, CuO B. CO2, FeO C. P2O5, SO2 D. BaO, CuO Câu 46: Những chất nào sau đây đều là oxit lưỡng tính? A. ZnO, P2O5 B. Al2O3, ZnO C. Al2O3, CO2 D. Na2O, CuO Câu 47: Trong đời sống ta có thể dùng CaO để : (1) Khử chua đất trồng (2)Làm chất tẩy trắng (3) Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa (4) Sát trùng, diệt nấm (5)Làm vật liệu xây dựng (6) Làm nguyên liệu trong công nghiệp hóa học A. 1, 4, 5, 6 B. 1, 3, 4, 5 C. 1,2, 4, 6 D. 1, 2, 4, 6

2 đáp án
37 lượt xem