Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 9
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Hóa Học
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
cho 300ml dung dịch cuso4 2M tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch naoh thu được dung dịch X và kết tủa Y a. viết PTHH b. tính nồng độ mol của dung dịch naoh thu được c.nung kết tủa Y, thu đc bao nhiêu gam oxit ,biết H=92%
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
37
2 đáp án
37 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 3. Hòa tan 20 g hỗn hợp gồm ( Na2CO3 và NaCl ) bằng dung dịch axit HCl thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc. a. Tính khối lượng các muối trong hỗn hợp? b. Tính thành phần phần trăm vế khối lượng các muối trong hỗn hợp ban đầu ? Câu 4. Hòa tan 20 g hỗn hợp gồm ( Na2CO3 và NaCl ) bằng dung dịch axit H2SO4 thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc. a. Tính khối lượng các muối trong hỗn hợp? b. Tính thành phần phần trăm vế khối lượng các muối trong hỗn hợp ban đầu ? Câu 5. Dung dịch có 0,2ml CuCl2 tác dụng với dung dịch có chứa 20g NaOH. Sau phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cho quì tím vào dung dịch thu được. Hỏi quì tím có màu gì? Giải thích?
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
36
1 đáp án
36 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 1/ Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 4 dung dịch không màu, bị mất nhãn sau: NaOH, HCl, H2SO4, NaCl Câu 2/ Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 4 dung dịch không màu, bị mất nhãn sau: KOH, HCl, H2SO4, Na2SO4
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
35
2 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
A: Tìm chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập PTHH 1. HCl + FeO ---> …………. + H2O 2. Fe + ……….. ---> FeSO4 + H2 3. Ca(OH) 2 + …… ---> CaCO3 + H2O 4. AgNO3 + …….. ---> HNO3 + AgCl 5. …… + FeCl3 ---> Fe(OH) 3 +NaCl B/ Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất Câu 1. Chất nào dưới đây có tên gọi là diêm tiêu hay thuốc nổ đen? A/KNO3 B/ KNO2 C/ KMnO4 D/ KClO3 Câu 2. Natri hiđrôxit được sản xuất bằng phương pháp nào? A/Thủy phân dung dịch NaCl C/ Điện phân dung dịch NaCl bão hoà B/ Điện phân dung dịch NaCl D/ Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn Câu 3.Muối nào dưới đây thường dùng để sản xuất phân bón hóa học? A/ NaCl B/ NH4NO3 C/ NH4Cl D/ AgNO3 Câu 4. Nhóm gồm các oxit tác dụng với dung dịch NaOH A/ CO , NO, CuO C/ CaO , P2O5, SO3 B/ CO2 ,SO2 , SO3 D/ K2O, CuO, FeO Câu 5. Cho 12 g hỗn hợp gồm (Mg và MgO) tác dụng với 100ml dung dịch axit HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc. Phần trăm vế khối lượng của MgO trong hỗn hợp là: A/ 37,3% B/ 40% C/ 60% D/ 62,7% Câu 6. Trên bao bao bì 1 loại phân bón kép NPK có ghi 15.20.20 cách ghi trên có ý nghĩa A/ 15% N ; 20% P ; 20% K. C/ 20% N ; 20% P2O5 ; 15% K2O. B/ 15% N ; 20%P2O5 ; 20% K2O. D/ 15%N ; 20% P2O5 ; 20% K. Câu 7. Cho 3,1g Na2O vào nước thu được 200ml dung dịch. Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là: A. 0,5M B. 1M C.1,5M D. 2M Câu 8. Để phân biệt được 2 dung dịch H2SO4và Na2SO4 dùng loại thuốc thử nào sau đây ? A. Qùi tím B . NaOH C. BaCl2 D. H2SO4 Câu 9. Oxit nào sau đây là oxit trung tính ? A. CO B. NO2 C.CaO D. CuO Câu 10. Nhóm các thuốc thử được dùng để nhận biết các dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4, NaCl ? a/ Qùi tím, BaCl2 b/ H2O, quì tím c/ Na2SO4, Qùi tím d/ BaCl2, Na2CO3 Câu 11. Dung dịch axit sunfuric loãng không tác dụng với chất nào dưới đây? A. CuO B. Ca(OH)2 C. Cu D. Mg Câu 12 . Axit nào dưới đây là axit yếu? A. H2S B. HNO3 C. HCl D. H2SO4 Câu 13. Cặp chất nào sau đây không thể xảy ra phản ứng khi trộn lẫn với nhau : a/ Oxit bazơ và bazơ b/ Bazơ và Muối c/ Muối và muối d/ Bazơ và axit Câu 14. Dãy chất nào gồm các muối không tan? a/ NaOH, HCl, NaCl c/ NaCl, CaCl2, KHCO3 b/ BaSO4, CaCO3, AgCl d/ Na2SO4, Cu(OH)2, NaCl Câu 15. Chất nào dưới đây thuộc nhóm Baz¬ tan? a/ Zn(OH)2 b/ Fe(OH)3 c/ Cu(OH)2 d/ NaOH
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
38
2 đáp án
38 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Khi cho quỳ tím ẩm vào K2O thì quỳ tím sẽ : A. Chuyển sang màu đỏ. B. Chuyển sang màu xanh. C. Chuyển sang màu tím. D. Chuyển sang màu đen.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
34
2 đáp án
34 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Dung dịch nào để nhận biết muối clorua? A. NaOH B. BaCl2 C. HNO3 D. AgNO3
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
41
2 đáp án
41 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
: Muối nào tan được trong nước: NaCl, CaCO3, Cu(NO3)2, AgCl, BaSO4
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
35
1 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt cặp chất nào ? A. CuCl2 và NaCl B. Ba(OH)2 và BaCl2 C. CuCl2 và CuSO4 D. HCl và H2SO4
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
37
2 đáp án
37 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Dd NaOH có thể tác dụng được với chất nào dưới đây?NaCl,HCl,BaCl2,CuO.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
46
2 đáp án
46 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M tác dụng với dung dịch có chứa 0,015 mol Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa thu đ¬ược là (Cu=64; S = 32 ; Ba =137, O =16, H = 1) A. 2,33 gam B. 0,98 gam C. 3,31 gam D. 3,495gam
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
34
1 đáp án
34 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Dd NaOH có thể tác dụng được với chất nào dưới đây?NaCl,HCl,BaCl2,CuO.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
35
2 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 55: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphatalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm và giải thích A. Màu đỏ mất dần vì môi trường chuyển sang bazơ B. Không có sự thay đổi màu vì môi trường vẫn là axit C. Màu đỏ từ từ xuất hiện vì chuyển sang môi trường bazơ D. Màu xanh từ từ xuất hiện vì chuyển sang môi trường bazơ Câu 56: Vì sao nước rau muống đang xanh khi vắt chanh vào thì chuyển sang màu đỏ ? A. Vì chanh có tính axit B. Vì chanh có vị chua C. Vì chanh có tính bazơ D. Vì chanh có tính axit làm thay đổi độ pH trong nước rau. Câu 57: Khi cho quỳ tím ẩm vào K2O thì quỳ tím sẽ : A. Chuyển sang màu đỏ. B. Chuyển sang màu xanh. C. Chuyển sang màu tím. D. Chuyển sang màu đen. Câu 58: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A. NaOH B. KOH C. Fe(OH)2 D.Ca(OH)2 Câu 59: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây? A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. Câu 60: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2? A. Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt. B. Làm vật liệu trong xây dựng. C. Khử chua đất trồng trọt. D. Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật…
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
35
1 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Chất nào là Oxit Axit, Oxit lưỡng tính? K2O, SiO2, CO, CO2, SO2. SO3, Al2O3, ZnO GIúp mình với ạ.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
SO2, CO2, CuO, CO, Oxit nào tác dụng với Axit Clohidric?
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
38
2 đáp án
38 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn vừa đủ 200ml dung dịch HCl tính nồng độ mol của HCl đã dùng
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
37
2 đáp án
37 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 47: Trong đời sống ta có thể dùng CaO để : (1) Khử chua đất trồng (2)Làm chất tẩy trắng (3) Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa (4) Sát trùng, diệt nấm (5)Làm vật liệu xây dựng (6) Làm nguyên liệu trong công nghiệp hóa học A. 1, 4, 5, 6 B. 1, 3, 4, 5 C. 1,2, 4, 6 D. 1, 2, 4, 6 Câu 48: Chất nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm? A. SO2 B. SO3 C. N2O5 D. P2O5 Câu 49: Dung dịch HCl phản ứng được với: (1)H2O (2) Zn (3) H2SO4 (4) KOH (5) CO2 (6) Fe(OH)2 A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 2, 4, 5 D. 2, 4, 6 Câu 50: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta pha bằng cách A. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước C. Rót nhanh nước vào lọ đựng axit D. Rót nhanh axit đặc vào lọ đựng nước Câu 51: Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaOH . Phản ứng này thuộc loại: A. Phản ứng trung hoà B. Phản ứng hoá hợp C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân hủy
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
34
2 đáp án
34 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Oxit nào tan được trong nước ở đk thường: MgO, K2O, CuO, CaO, Fe2O3, Na2O? Giúp mình với ạ, mình xin cảm ơn.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Một hỗn hợp khí X gồm 0,03 (mol) CO2 và 0,02 (mol) SO2. Một hỗn hợp khí Y cồn 0,5 (mol) CO và 0,5 (mol) H2. Tính tỉ khối của hỗn hợp Y và X
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
45
1 đáp án
45 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
TCHH khác của nhôm cho vd và phươnng trình ( b nào biết hẵng làm nhé . cố gắng 2pt , 2vd )
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho 5.6 gam sắt vào 196gam dd H2SO4 30%. a. Viết PTHH xảy ra. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc. b. Tính nồng độ phần trăm các chất thu được trong dung dịch sau phản ứng.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Nhúng một lá đồng vào dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, lấy lá đồng ra rửa sạch làm khô và cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng 1,52 gam.tính k/lg lá đồng tham gia phản ứng
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
35
2 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Trung hòa 80g dd NaOH 20% bằng dd HCl 25%.a/ Viết pthh.Tính khối lượng muối sinh ra.c/ Tính khối lượng dd HCl đã dùng.Cho Na = 23 , O = 16 , H = 1 , Cl = 35,5 *
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng mất nhãn sau : a/ CuCl2 , K2CO3 , Na2SO4 b/ KOH , H2SO4 , K2SO4 , BaCl2 *
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
35
2 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Hoà tan kim loại hoá trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 22,6%. Xác định kim loại đó.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
35
2 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
fe+o2 như thế nào để ra fe2o3 (ngắn gọn)
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
36
2 đáp án
36 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Nung nóng m(g) hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 với CO dư. Sau phản ứng thu được 25,2 (g) Fe. Mặt khác nếu ngâm m(g)A trong dung dịch CuSO4 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được phần rắn B có khối lượng là (m+2) (g). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 1. Viết phương trình phản ứng 2. Tính % khối lượng mỗi chất trong m(g)A
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
34
2 đáp án
34 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Axit xitric là chất hữu cơ có nhiều trong cam, bưởi. Axit xitric được tạo bởi cacbon, hidro và oxi với % khối lượng tương ứng là 37,5%, 4,17%, còn lại là oxi. Tìm công thức hóa học của chất này biết phân tử chất này có 21 nguyên tử. Bài này là bài khó, chứ không phải sai đề bài nên đừng bạn nào bảo thiếu dữ kiện ạ :> Mọi người giúp em làm nhanh nhé, em cảm ơn ạ.
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
32
1 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 52. Hiện tượng khi nhỏ dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3 là: A. Tạo kết tủa trắng B. Có kết tủa trắng và sủi bọt khí C. Sủi bọt khí. D. Không có hiện tượng gì Câu 53. Cho các chất sau: BaO, K2O, H2SO4; Fe3O4, KOH, N2O, KMnO4. Có bao nhiêu chất là oxit? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 54. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra: A. CaCl2 + Na2CO3 →B. CaCO3 + NaCl → C. NaOH + HCl → D. NaOH + FeCl2 → Câu 55. Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa trắng xanh B. Có kết tủa đỏ nâu C. Có khí thoát ra. D. Kết tủa màu trắng Câu 56. Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: A. Nước biển. B. Nước mưa. C. Nước sông. D. Nước giếng. Câu 57. Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg B. Fe C. Au D. Cu Câu 58. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được là : A. Cu B. CuO C. Cu2O D. Cu(OH)2 Câu 59. Hòa tan 40g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là: A. 1 lít B. 2 lít C. 1,5 lít D. 3 lít Câu 60. Một nhà máy hóa chất chủ yếu thải ra khí thải là CO2. Để loại bỏ khí trên người ta dùng: A. HCl B. CaCO3 C. Mg(OH)2 D. Ca(OH)2 Câu 61. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ. Chất rắn màu đỏ đó là: A. C B. Cu C. P D. Fe Câu 62. Cho 0,15 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối kẽm clorua thu được là A. 13,6 gam. B. 20,4 gam. C. 1,36 gam. D. 27,2 gam. Câu 63. Hãy cho biết muối nào không thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ? A. ZnSO4 B. Na2SO3 C. Ag2SO4 D. MgSO3 Câu 64. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO, H2 lội qua dung dịch KOH (dư), khí thoát ra là: A.CO B. CO2 C. H2 D. CO và H2 Câu 65. Trong sơ đồ pứ sau: A→HCl B →NaOH C→ to CuO. A là: A. Cu B. Cu(OH)2 C. CuSO4. D. CuO. Câu 66. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên: A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl Câu 67. Cho 4,05 gam kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric loãng. Khối lượng axit cần dùng là: A.2,94g B. 0,294g C. 29,4g D. 19,8 g Câu 68. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây: A. Mg B. MgO C. MgCl2 D. Mg(OH)2 Câu 69. Hãy cho biết muối nào không thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ? A. ZnSO4 B. Na2SO3 C. CuSO4 D. MgSO3 Câu 70. Một nhà máy hóa chất chủ yếu thải ra khí thải là H2S. Để loại bỏ khí trên người ta dùng: A. H2O B. CaCO3 C. Mg(OH)2 D. NaOH Câu 71. Hòa tan 56g KOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là: A. 1 lít B. 2 lít C. 1,5 lít D. 3 lít Câu 72. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là: A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2 Câu 73. Chất X có các tính chất: Tan trong nước tạo dung dịch X; dung dịch X phản ứng được với dung dịch Na2SO4; dung dịch X làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng. Công thức hóa học của X là A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. KCl. D. KOH. Câu 74. CaO thường được dùng làm khử chua đất. Việc này là ứng dụng tính chất hóa học nào của CaO? A. Tác dụng với axit B. Tác dụng với bazo C. Tác dụng oxit bazo D. Tác dụng với muối Câu 75. Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ca. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 76. Trong phòng thí nghiệm bình đựng Na2O thường xuất hiện chất rắn xốp phủ ngoài, hiện tượng đó là do trong không khí có: A. CO2 B. Hơi nước C. Khí oxi D. Hơi nước và khí CO Câu 77. Vì sao khi bị côn trùng đốt người ta sẽ bôi vôi vào vết cắn? A. Do giá thành vôi rẻ B. Do nọc côn trùng có thành phần là axit sẽ được trung hòa bởi vôi C. Do vôi làm căng bề mặt da giúp làm giảm đau D. Do vôi màu trắng, giúp xua đuổi côn trùng. Câu 78. Trong dạ dày người có một lượng axit clohidric ổn định và axit này có tác dụng trong quá trình tiêu hoá thức ăn. Vì lí do nào đó lượng axit này tăng lên sẽ gây nên hiện tượng đau dạ dày. Muối nào sau đây được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày ? A. CaCO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. KNO3 Câu 79. Khử 8,64 gam oxit của một kim loại hoá trị II bằng khí hidro thu được 6,72 gam kim loại. Công thức hóa học của oxit kim loại là A. FeO. B. CuO. C. ZnO. D. MgO. Câu 80. Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là: A. 98 gam. B. 89 gam. C. 9,8 gam. D.8,9 gam.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
50
2 đáp án
50 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
11,2g Fe+HCl 2M.tính VH2(dkc),VddHCl2M
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
34
2 đáp án
34 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học trên lần lượt là: A. 1:6:2:3 B. 2:6:2:3 C. 1:1:1:1 D. 1:2:1:1 Câu 27. H2SO4 có tên gọi là: A. Axit sunfuhidric B. Axit sunfuro C. Axit sunfuric D. Axit cacbonic Câu 28. Nguyên liệu để sản xuất NaOH là: A. NaCl B. NaCl và O2 C. NaCl và H2 D. NaCl và H2O Câu 29. Công thức hóa học của Nari hidroxit là A. Na2O B. H2SO4. C. NO2. D. NaOH Câu 30. Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là: A. Cl2 và HCl B. H2 và Cl2. C. H2 và O2. D. O2 và Cl2. Câu 31. Nung kali clorat (KClO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là: A. O2. B. N2O. C. N2O5. D. NO. Câu 32. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống CaO? A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4 Câu 33. Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì: A. Màu xanh không thay đổi B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh. C. Màu đỏ không thay đổi D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ. Câu 34. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ? A. FeO SO2 SO3 H2SO4. B. Fe SO2 SO3 H2SO4. C. Cu SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4 Câu 35. Khí nào làm đục nước vôi trong? A. CO2. B. CO C. O2 D. H2. Câu 36. Để nhận biết 2 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 ta dùng: A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaNO3. C. Na2SO4. D. dung dịch BaCl2. Câu 37. Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau): A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl C. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2 Câu 38. Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện: A. chất không tan màu nâu đỏ B. chất không tan màu trắng C. chất tan không màu D. chất không tan màu xanh lơ Câu 39. Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào chổ có dấu hỏi trong phương trình hóa học sau: 2Mg + ? à 2MgO A. Cu B. O C. O2 D. H2 Câu 40. Thành phần phần trăm khối lượng S ở trong SO2 là bao nhiêu? A. 40% B. 50% C. 71,43% D. 28,57% Câu 41. Khí cacbonic CO2 được tạo thành từ phản ứng của cặp chất A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO3 + NaCl C. K2CO3 + HCl D. K2SO4 + HCl Câu 42. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Sủi bọt khí, đường không tan. B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra. Câu 43. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu: A. Vàng đậm. B. Đỏ. C. Xanh lam. D. Da cam. Câu 44. Một oxit có khối lượng phân tử là 40. Oxit đó là: A. MgO B. CaO C. Mg(OH)2 D. CO Câu 45. Na2O và Fe2O3 cùng phản ứng được với : A.H2O. B. H2SO4. C. NaOH. D. NaCl. Câu 46. Chất nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ? A. SO3 B. Na2O C. MgO D. O2 Câu 47. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. CaSO4 và HCl B. CaSO3 và HCl C. CaSO3 và NaOH D. CaSO3 và NaCl Câu 48. Trong các cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo kết tủa: A. BaCl2 và AgNO3. B. NaCl và KNO3. C. Na2SO4 và dd AlCl3. D. ZnSO4 và CuCl2. Câu 49. Cho PTHH sau: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. X là: A. CO. B. Cl2. C. CO2. D. NaHCO3. Câu 50. Dung dịch bazơ không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước B. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước. C. Làm quỳ tím hoá xanh. D. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. Câu 51. Một bazo có khối lượng phân tử là 58. Bazo đó là: A. Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 C. NaOH D. Fe(OH)
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
43
1 đáp án
43 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
11,2g Fe +Cl2-> m muối
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
40
2 đáp án
40 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Canxi clorua là tên gọi của: A. CaO B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CaCl2 Câu 15. Cho phương trình phản ứng Cu + H2SO4 đặc ® CuSO4 + X + H2O. X là công thức nào trong các công thức dưới đây? A. SO2 B. SO3 C. H2S D. CO2 Câu 16. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học trên lần lượt là: A. 1:6:2:3 B. 2:6:2:3 C. 1:3:1:3 D. 2:3:1:3 Câu 17. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 18. Dung dịch có pH > 7 là: A. NaOH B. H2SO4 C. NaCl D. BaCl2 Câu 19. Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein: A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2 C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Câu 20. Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. NaCl B. NaOH C. HCl D. BaCl2 Câu 21. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 22. Để nhận biết muối sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ? A. BaCl2. B. NaCl. C. CaCl2. D. MgCl2. Câu 23. Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại: A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng phân hủy. Câu 24. SO2 thuộc loại oxit nào? A. Oxit trung tính B. Oxit axit C. Oxit lưỡng tính D. Oxit bazơ Câu 25. Bazơ không tác dụng với CO2 là: A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Fe(OH)3 D. KOH
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho 1 dung dịch có chứa 20,8g BaCl2 tác dụng vừa đủ với 400ml dd Na2SO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa A và dung dịch B a. Viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng kết tủa A thu được? c. Xác định nồng độ của dd Na2SO4 đã dùng? d. Tính khối lượng của dung dịch B tạo ra.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
41
2 đáp án
41 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
nung nóng 26,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40.6g hỗn hợp 3 oxit để hòa tan hết lượng oxit trên cần V lít dd HCl 0.5M, Giá trị V là
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
40
1 đáp án
40 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là :
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho 15,5 gam hỗn hợp Al,Cu vào dd HCl dư, sau phản ứng thu được 12,8 gam chất rắn và V lít khí (ơ ĐKTC). Tìm V . giúp em với ạ em yếu hóa mong đc giúp đỡ ạ
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
42
2 đáp án
42 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau : a. Si (IV) và H b. P (V) và O c. Fe (III) và Br (I) d. Ca và N (III) e. Ba và O f. Ag và O g. H và F (I) h. Ba và nhóm (OH) i. Al và nhóm (NO 3 ) j. Cu (II) và nhóm (CO 3 ) k. Na và nhóm (PO 4 ) l. Mg và nhóm (SO 4
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
46
1 đáp án
46 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho 20,4g đ muối CoCl2 tác dụng với 22,4g đ KOH a) viết phương trình b) tính khối lượng kết tủa thu được
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
41
2 đáp án
41 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
cho 13,6g hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với 91,25g dung địch HCl 20% vừa đủ a. tính thành phần % về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp b. tính nồng độ % của chất tan có trong dung dịch sau pư c. nếu hòa tan hoàn toàn 13,6g hỗn hợp nói trên vào H2SO4 đặc nóng ,khi pư kết thúc dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 64 ml dung dịch NaOH 10% (D = 1,25 g/ml) thì thu được dung dịch A , Tính nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch A (biết rằng thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể )
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
49
1 đáp án
49 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
$xáu$ $trục$ điểm nha Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp khí A gồm C2H4 và C2H6 bằng lượng khí oxi vừa đủ. Sau phản ứng thu được 8,96 lit CO2(đktc) và a gam nước. Mặt khác nếu lấy m gam hỗn hợp trên cho tác dụng với dung dịch brom thì thấy làm mất màu vừa đủ 1 lit dung dịch Br2 0,05M. a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính a. b) Lấy m gam hỗn hợp A cho tác dụng với H2 (dư) xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí B. Cho toàn bộ hỗn hợp B qua dung dịch Br2 thấy làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch brom 0,05M. Tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa hỗn hợp A trên.
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
43
1 đáp án
43 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 41: Oxit nào sau đây tác dụng với nước? A. CuO B. FeO C. SO2 D. ZnO Câu 42: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối Câu 43: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối Câu 44: Trong phòng thí nghiệm Lưu huỳnh đioxit được điều chế bằng cách A. cho muối sunfat tác dụng với dung dịch axit B. cho muối sunfit tác dụng với dung dịch axit C. đốt quặng pirit sắt ( FeS2) D. đốt lưu huỳnh trong không khí Câu 45: Những chất nào sau đây đều là oxit axit? A. CaO, CuO B. CO2, FeO C. P2O5, SO2 D. BaO, CuO Câu 46: Những chất nào sau đây đều là oxit lưỡng tính? A. ZnO, P2O5 B. Al2O3, ZnO C. Al2O3, CO2 D. Na2O, CuO Câu 47: Trong đời sống ta có thể dùng CaO để : (1) Khử chua đất trồng (2)Làm chất tẩy trắng (3) Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa (4) Sát trùng, diệt nấm (5)Làm vật liệu xây dựng (6) Làm nguyên liệu trong công nghiệp hóa học A. 1, 4, 5, 6 B. 1, 3, 4, 5 C. 1,2, 4, 6 D. 1, 2, 4, 6
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
37
2 đáp án
37 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là * A.57,4 B.54,0 C.59,1 D.60,8
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
47
1 đáp án
47 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
1.Nêu và giải thích hiện tượng hóa học đốt hh khí Oxi và Hidro có tỉ lệ khối lượng lần lượt là 1:8 2 cho các dung dịch không màu sau na2co3 ca(oh)2 mgcl2 và hcl. không dùng thêm hóa chất nào khác Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết chúng
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
40
1 đáp án
40 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 25: Nhóm những hợp chất hóa học nào sau đây chỉ thuộc loại hợp chất muối: A. NaOH, NaCl B. Na2SO4, KCl C. H2SO4, Ca(OH)2 D. HCl, SO3 Câu 26: Phản ứng hóa học nào sau đây thể hiện tính chất phân hủy muối ở nhiệt độ cao: A. NaOH + HCl g NaCl + H2O B. CaCO3 + H2SO4 g CaSO4 + CO2 + H2O C. 2KClO3 2KCl + 3O2 D. MgCl2 + 2NaOH g 2NaCl + Mg(OH)2
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư) và dẫn chậm hỗn hợp khí thu được sau phản ứng qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Viết phương trình hóa học, xác định phần trăm khối lượng các chất có trong X và giá trị của m.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
52
2 đáp án
52 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 25: Nhóm những hợp chất hóa học nào sau đây chỉ thuộc loại hợp chất muối: A. NaOH, NaCl B. Na2SO4, KCl C. H2SO4, Ca(OH)2 D. HCl, SO3 Câu 26: Phản ứng hóa học nào sau đây thể hiện tính chất phân hủy muối ở nhiệt độ cao: A. NaOH + HCl g NaCl + H2O B. CaCO3 + H2SO4 g CaSO4 + CO2 + H2O C. 2KClO3 2KCl + 3O2 D. MgCl2 + 2NaOH g 2NaCl + Mg(OH)2 Câu 27: Photphat tự nhiên và supephotphat có công thức hóa học lần lượt là: A. CaCO3, Ca3(PO4)2 B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2 C. Ca(OH)2, Ca(H2PO4)2 D. CaCl2, CaHPO4 Câu 28: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ? A. 2Na + 2H2O Ò 2NaOH + H2 B. BaO + H2O Ò Ba(OH)2 C. Zn + H2SO4 Ò ZnSO4 +H2 D. 2NaOH + H2SO4 Ò Na2SO4 + 2H2O Câu 29: Chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là: A. NaNO3 B. Na2SO4 C. NaOH D. NaNO3 Câu 30: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ? A. KCl B. Ca3(PO4)2 C. K2SO4 D. NH4NO3
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
44
1 đáp án
44 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Bài 5: Cho 3,2 gam đồng (II) oxit tác dụng với 200 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 4,9%.Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc. Bài 6: Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4g muối. Xác định tên kim loại A, biết A có hóa trị I.
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
34
1 đáp án
34 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Hòa tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất), ở điều kiện chuẩn và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. a/ Tìm công thức của FexOy b/ Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X dùng các kiến thức của lớp 9 thôi nha mn ko dùng btoan e
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho 20,4 g dung dịch muối CuCl2 tác dụng với 22,4g dung dịch KOH . a) viết phương trình . b) tính khối lượng kết tủa thu được Giúp vs cả nhà :3
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
1. Oxit a) Oxit bazơ + ... → bazơ b) Oxit bazơ + ... → muối + nước c) Oxit axit + ... → axit d) Oxit axit + ... → muối + nước 2. Bazơ a) Bazơ + ... → muối + nước b) Bazơ + ... → muối + nước c) Bazơ + ... → muối + bazơ d) Bazơ oxit bazơ + nước e) Oxit axit + oxit bazơ → ... 3. Axit a) Axit + ... → muối + hiđro b) Axit + ... → muối + nước c) Axit + ... → muối + nước d) Axit + ... → muối + axit 4. Muối a) Muối + ... → axit + muối b) Muối + ... → muối + bazơ c) Muối + ... → muối + muối d) Muối + ... → muối + kim loại e) Muối ... + ...
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
37
2 đáp án
37 lượt xem
1
2
...
79
80
81
...
763
764
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×