cho 300ml dung dịch cuso4 2M tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch naoh thu được dung dịch X và kết tủa Y a. viết PTHH b. tính nồng độ mol của dung dịch naoh thu được c.nung kết tủa Y, thu đc bao nhiêu gam oxit ,biết H=92%

2 câu trả lời

Giải thích các bước giải:

cho 300ml dung dịch cuso4 2M tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch naoh thu được dung dịch X và kết tủa Y a. viết PTHH b. tính nồng độ mol của dung dịch naoh thu được c.nung kết tủa Y, thu đc bao nhiêu gam oxit ,biết H=92%

Đổi $300ml=0,3lít$

$600ml=0,6lít$

$nCuSO_4=0,3.2=0,6mol$

a/.

PTHH: $CuSO_4+2NaOH→Cu(OH)_2↓+Na_2SO_4$       (1)

            0,6                        1,2               0,6                   0,6         (mol)

b/.

Theo phương trình, ta có:

$nCu(OH)_2=nCuSO_4=0,6mol$

$nNaOH=2.nCuSO_4=2.0,6=1,2mol$

$CM(ddNaOH)=$ `(1,2)/(0,6)` $=2M$

c/.

$Cu(OH)_2(to)→CuO+H_2O$          (2)

0,6                              0,6        (mol)

Theo phương trình, ta có:

$nCuO=nCu(OH)_2=0,6mol$

$mCuO=0,6.80.93$% $=44,64g$

           

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

`a.` PTHH: `CuSO_4 + 2NaOH -> Cu(OH)_2↓ + Na_2 SO_4` `(1)`

`nCuSO_4 = 0,3 . 2 = 0,6 (mol)`

`b.`

Theo PT `(1): nNaOH = nCuSO_4 . 2 = 0,6 . 2 = 1,2 (mol)` 

`-> CM_{ddNaOH} = n/V = (1,2)/(0,6) = 2 (M)`

`c.`

PTHH: `Cu(OH)_2` $\xrightarrow{t^o}$ `CuO + H_2 O` `(2)`

Theo PT `(1): nCu(OH)_2 = nCuSO_4 = 0,6 (mol)`

`->` Theo PT `(2): nCuO = nCu(OH)_2 = 0,6 (mol)`

`nCuO` (tt) `= (0,6 . 92)/100 = 0,552 (mol)`

`-> mCuO = 0,552 . 80 = 44,16 (g)`