Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + HCl Ž FeCl3 + H2O Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học trên lần lượt là: A. 1:6:2:3 B. 2:6:2:3 C. 1:1:1:1 D. 1:2:1:1 Câu 27. H2SO4 có tên gọi là: A. Axit sunfuhidric B. Axit sunfuro C. Axit sunfuric D. Axit cacbonic Câu 28. Nguyên liệu để sản xuất NaOH là: A. NaCl B. NaCl và O2 C. NaCl và H2 D. NaCl và H2O Câu 29. Công thức hóa học của Nari hidroxit là A. Na2O B. H2SO4. C. NO2. D. NaOH Câu 30. Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là: A. Cl2 và HCl B. H2 và Cl2. C. H2 và O2. D. O2 và Cl2. Câu 31. Nung kali clorat (KClO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là: A. O2. B. N2O. C. N2O5. D. NO. Câu 32. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống CaO? A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4 Câu 33. Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì: A. Màu xanh không thay đổi B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh. C. Màu đỏ không thay đổi D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ. Câu 34. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ? A. FeO SO2 SO3 H2SO4. B. Fe SO2 SO3 H2SO4. C. Cu SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4 Câu 35. Khí nào làm đục nước vôi trong? A. CO2. B. CO C. O2 D. H2. Câu 36. Để nhận biết 2 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 ta dùng: A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaNO3. C. Na2SO4. D. dung dịch BaCl2. Câu 37. Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau): A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl C. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2 Câu 38. Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện: A. chất không tan màu nâu đỏ B. chất không tan màu trắng C. chất tan không màu D. chất không tan màu xanh lơ Câu 39. Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào chổ có dấu hỏi trong phương trình hóa học sau: 2Mg + ? à 2MgO A. Cu B. O C. O2 D. H2 Câu 40. Thành phần phần trăm khối lượng S ở trong SO2 là bao nhiêu? A. 40% B. 50% C. 71,43% D. 28,57% Câu 41. Khí cacbonic CO2 được tạo thành từ phản ứng của cặp chất A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO3 + NaCl C. K2CO3 + HCl D. K2SO4 + HCl Câu 42. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Sủi bọt khí, đường không tan. B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra. Câu 43. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu: A. Vàng đậm. B. Đỏ. C. Xanh lam. D. Da cam. Câu 44. Một oxit có khối lượng phân tử là 40. Oxit đó là: A. MgO B. CaO C. Mg(OH)2 D. CO Câu 45. Na2O và Fe2O3 cùng phản ứng được với : A.H2O. B. H2SO4. C. NaOH. D. NaCl. Câu 46. Chất nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ? A. SO3 B. Na2O C. MgO D. O2 Câu 47. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. CaSO4 và HCl B. CaSO3 và HCl C. CaSO3 và NaOH D. CaSO3 và NaCl Câu 48. Trong các cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo kết tủa: A. BaCl2 và AgNO3. B. NaCl và KNO3. C. Na2SO4 và dd AlCl3. D. ZnSO4 và CuCl2. Câu 49. Cho PTHH sau: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. X là: A. CO. B. Cl2. C. CO2. D. NaHCO3. Câu 50. Dung dịch bazơ không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước B. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước. C. Làm quỳ tím hoá xanh. D. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. Câu 51. Một bazo có khối lượng phân tử là 58. Bazo đó là: A. Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 C. NaOH D. Fe(OH)

1 câu trả lời

26:A

27:C

28:D

29:D

30:B

31:A

32:A

33:D

34:D

35A

36:D

37:A

38:A

39:C

40:B

41:C

42:C

43:C

44:A

45:B

46:A

47:B

48:A

49:C

50:B

51:A