Canxi clorua là tên gọi của: A. CaO B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CaCl2 Câu 15. Cho phương trình phản ứng Cu + H2SO4 đặc ® CuSO4 + X + H2O. X là công thức nào trong các công thức dưới đây? A. SO2 B. SO3 C. H2S D. CO2 Câu 16. Fe2O3 + H2SO4 Ž Fe2(SO4)3 + H2O Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học trên lần lượt là: A. 1:6:2:3 B. 2:6:2:3 C. 1:3:1:3 D. 2:3:1:3 Câu 17. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 18. Dung dịch có pH > 7 là: A. NaOH B. H2SO4 C. NaCl D. BaCl2 Câu 19. Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein: A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2 C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Câu 20. Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. NaCl B. NaOH C. HCl D. BaCl2 Câu 21. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 22. Để nhận biết muối sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ? A. BaCl2. B. NaCl. C. CaCl2. D. MgCl2. Câu 23. Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại: A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng phân hủy. Câu 24. SO2 thuộc loại oxit nào? A. Oxit trung tính B. Oxit axit C. Oxit lưỡng tính D. Oxit bazơ Câu 25. Bazơ không tác dụng với CO2 là: A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Fe(OH)3 D. KOH

2 câu trả lời

Đáp án:

 14D

15A

16C

17B

18A

19D

20C

21A

22A

23A

24B

25C (KO CHẮC LẮM )

 

 Canxi clorua : CaCl2

15:D

16:C

17B

18:A

19:D

20:C

21:A

22:A

23:A

24:B

25:C