• Lớp 9
  • Hóa Học
  • Mới nhất
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
59 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem
2 đáp án
102 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem

Câu 1: Chất nào sau đây dùng để khử trùng, diệt nấm và làm vật liệu trong xây dựng? A. CaSO4. B. CaCl2. C. CaO. D. CaCO3. Câu 2: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa acid, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Khí nào sau đây góp phần tạo mưa acid? A. CO2. B. O2. C. N2. D. SO2. Câu 3: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. K2SO4 tác dụng với H2SO4. B. Na2SO4 tác dụng với CuCl2. C. K2SO4 tác dụng với HCl. D. Na2SO3 tác dụng với H2SO4. Câu 4: Để pha loãng H2SO4 đặc ta phải A. rót từ từ H2SO4 đặc vào nước và khuấy đều. B. rót từ từ nước vào H2SO4 đặc và khuấy đều. C. rót H2SO4 đặc và nước cùng một lúc. D. rót nước vào H2SO4 đặc. Câu 5: Oxide nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. Al2O3. B. Fe2O3. C. NO. D. CO2. Câu 6: Cặp axit nào sau đây đều là acid mạnh? A. H2SO4, H2S. B. H2SO4, HCl. C. HCl, H2CO3. D. H2S, HNO3. Câu 7: Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước? A. Fe2O3. B. H2SO4 đặc C. CaO khan. D. Ca(OH)2. Câu 8: Dãy các chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sản phẩm tạo thành chỉ gồm muối và nước? A. Zn, CuO, Fe2O3. B. Zn, Fe, Al. C. Fe(OH)3, Al2O3, CuO. D. Al, Fe2O3, CuO. Câu 9: Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi CO? A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 10: Cho dung dịch có chứa 9,8 gam H2SO4 vào dung dịch có chứa 8,5 gam NaOH, thu được dung dịch X. Dung dịch X A. làm quỳ tím hóa đỏ. B. làm quỳ tím hóa xanh. C. không làm quỳ tím đổi màu. D. làm quỳ tím mất màu. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 1,24 gam Na2O vào nước thu được 100 ml dung dịch có nồng độ a mol/l. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,04. C. 0,2. D. 0,4. Câu 12: Để phản ứng hoàn toàn với 6 gam oxit của kim loại R (hóa trị II), ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 1,5M. Kim loại R có thể là A. Cu. B. Fe. C. Ba. D. Mg. Câu 13: Chất nào trong số các chất sau có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và H2SO4? A. Quì tím. B. BaCl2. C. NaOH. D. CO2. 2 / 2 Câu 14: Dãy oxit nào sau đây đều có thể tác dụng được với dung dịch bazơ? A. CaO, SO2 Fe2O3. B. K2O, Fe2O3, CuO. C. K2O, CO2, Na2O. D. CO2, P2O5, SO2. Câu 15: Dung dịch axit làm quỳ tím đổi màu thành A. đỏ. B. xanh. C. tím. D. không màu. Câu 16: Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Hiện tựng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa màu xanh. B. không có hiện tượng. C. có khí thoát ra. D. xuất hiện kết tủa trắng. Câu 17: Cặp oxide nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa

1 đáp án
72 lượt xem

Giúp mk phần trắc Ngiệm này vói :3 Câu 21: Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang: A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không màu. D. Màu tím. Câu 22: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2 X và Y lần lượt là: A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2 C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2 Câu 23: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang: A. Đỏ B. Vàng nhạt C. Xanh D. Không màu Câu 23: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 24: Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 13,6 g B. 1,36 g C. 20,4 g D. 27,2 g Câu 25: Cho 21 g MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 2,5 lít B. 0,25 lít C.3,5 lít D. 1,5 lít Câu 26: Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là: A. 2,22 g B. 22,2 g C. 23,2 g D. 22,3 g Câu 27: Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ mol dd axit thu được là: A. 0,2M B. 0,4M C. 0,6M D. 0,8M Câu 28: Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là: A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml Câu 29: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37% C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35% Câu 30: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là: A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml Câu 31: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%. Khối lượng dd NaOH cần dùng là: A. 100 g B. 80 g C. 90 g D. 150 g Câu 32: Để trung hòa 112 gam dd KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%: A. 400 g B. 500 g C. 420 g D. 570 g Câu 33: Cho 100 ml dd H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dd Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dd sau phản ứng lần lượt là: A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M. B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M. C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M. D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M. Câu 34: Hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 3,5M . Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là: A. 4 g và 16 g B. 10 g và 10 g C. 8 g và 12 g D. 14 g và 6 g. Câu 35: Hoà tan 12,1 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe cần 400ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là: A. 26,3 g B. 40,5 g C. 19,2 g D. 22,8 g Câu 36: Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào 100ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 23,30 g B. 18,64 g C. 1,86 g D. 2,33 g Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành phần phần trăm theo khối lượng hai oxit trên lần lượt là: A. 33,06% và 66,94% B. 66,94% và 33,06% C. 33,47% và 66,53% D. 66,53% và 33,47% Câu 38: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dd HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu? A. 0,5 lít. B. 0,4 lít. C. 0,3 lít. D. 0,6 lít. Câu 39: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dd NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1. Câu 40: Để trung hòa hết 700 ml dung dịch H2SO4 0,5M, thể tích dd KOH 12% (D = 1,15 g/ml) cần dùng là A. 248 ml. B. 284 ml. C. 150 ml. D. 250 ml.

1 đáp án
96 lượt xem

Các bạn giỏi hóa vào giúp mình với trắc nghiệm đó :3 Câu 1: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3, CO2 B. K2O, P2O5, CaO C. BaO, SO3, P2O5 D. CaO, BaO, Na2O Câu 2: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. CO2, SO2, CuO. B. SO2, Na2O, CaO. C. CuO, Na2O, CaO. D. CaO, SO2, CuO. Câu 3: Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O . C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O. D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5. Câu 4: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. B. Cu, CuO, Cu(OH)2. C. Na2O, NaOH, Na2CO3. D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2. Câu 5: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 6: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: A. Dung dịch không màu. B Dung dịch có màu lục nhạt. C. Dung dịch có màu xanh lam. D. Dung dịch có màu vàng nâu. Câu 7: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước: A Magie và dung dịch axit sunfuric B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric C. Magie nitrat và natri hidroxit D.Magie clorua và natri clorua Câu 8: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí: A Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng Câu 9: Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra: A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc. C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí. Câu 10: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong: A. Zn B. Na2SO3 C. FeS D. Na2CO3 Câu 11: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng: A. ZnO, BaCl2 B. CuO, BaCl2 C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2, ZnO Câu 12: MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra: A. Chất khí cháy được trong không khí B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong. C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống. D. Chất khí không tan trong nước. Câu 13: Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây: A. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH. Câu 14: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí: A. BaO, Fe, CaCO3 B. Al, MgO, KOH C. Na2SO3, CaCO3, Zn D. Zn, Fe2O3, Na2SO3 Câu 15: Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4) 2CO3. Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng ? A. Quỳ tím B. dd phenolphtalein C. CO2 D. Dung dịch NaOH Câu 16: Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ: A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH B. 1 mol HCl và 1 mol KOH C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH Câu 17: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn Câu 18: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là: A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện. Câu 19: Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì: A. Màu đỏ không thay đổi B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh. C. Màu xanh không thay đổi D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ. Câu 20: Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang: A. Màu xanh. B. Không đổi màu. C. Màu đỏ. D. Màu vàng nhạt.

1 đáp án
96 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem

Cứu em ạ Câu 91: (Mức 1) Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng: A. ZnO, BaCl2 B. CuO, BaCl2 C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2, ZnO Câu 92: ( Mức 1) MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra: A. Chất khí cháy được trong không khí B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong. C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống. D. Chất khí không tan trong nước. Câu 93: ( Mức 1) Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch có màu xanh lam: A. CuO, MgCO3 B. Cu, CuO C. Cu(NO3)2, Cu D. CuO, Cu(OH)2 Câu 94: (Mức 1) Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây: A. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH. Câu 95:(Mức 2) Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại: A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn Câu 96:(Mức 2) Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 loãng là: A. CuO, BaCl2, ZnO B. CuO, Zn, ZnO C. CuO, BaCl2, Zn D. BaCl2, Zn, ZnO Câu 97: (Mức 2) Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí: A. BaO, Fe, CaCO3 B. Al, MgO, KOH C. Na2SO3, CaCO3, Zn D. Zn, Fe2O3, Na2SO3 Câu 98: (Mức 3) Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4) 2CO3. Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng ? A. Quỳ tím B. Dung dịch phenolphtalein C. CO2 D. Dung dịch NaOH Câu 99: (Mức 2) Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ: A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH B. 1 mol HCl và 1 mol KOH C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH Câu 100: (Mức 2) Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch : HCl, HNO3, H2SO4đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là: A. Dung dịch AgNO3 và giấy quì tím. B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3 C. Dùng quì tím và dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtalein. Câu 101: (Mức 2) Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Câu 102: (Mức 2) Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn Câu 103: (Mức 2) Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là: A. Cu , Ca B. Pb , Cu . C. Pb , Ca D. Ag , Cu Câu 104:(Mức 2) Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là: A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện. Câu 105:(Mức 2) Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì: A. Màu đỏ không thay đổi B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh. C. Màu xanh không thay đổi D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ. Câu 106: (Mức 2) Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang: A. Màu xanh. B. Không đổi màu. C. Màu đỏ. D. Màu vàng nhạt. Câu 107:( Mức 2) Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang: A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không màu. D. Màu tím. Câu 108:(Mức 2) Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2 X và Y lần lượt là: A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2 C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2 Câu 109:(Mức 2) Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang: A. Đỏ B. Vàng nhạt C. XanhD. Không màu Câu 110:( Mức 2) Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là: A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2

1 đáp án
120 lượt xem

Câu 79: (Mức 1) Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag Câu 80:( Mức 1) Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 81: ( Mức 1) Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. CO2, SO2, CuO. B. SO2, Na2O, CaO. C. CuO, Na2O, CaO. D. CaO, SO2, CuO. Câu 82: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O . C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O. D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5. Câu 83: ( Mức 1) Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. B. Cu, CuO, Cu(OH)2. C. Na2O, NaOH, Na2CO3. D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2. Câu 84: ( Mức 1) Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4. Câu 85:(Mức 1) Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 86: (Mức 1) CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: A. Dung dịch không màu. B Dung dịch có màu lục nhạt. C. Dung dịch có màu xanh lam. D. Dung dịch có màu vàng nâu. Câu 87: (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước: A Magie và dung dịch axit sunfuric B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric C. Magie nitrat và natri hidroxit D.Magie clorua và natri clorua Câu 88:(Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí: A Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng Câu 89: ( Mức 1) Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra: A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu. B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc. C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí. Câu 90:(Mức 1) Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong: A. Zn B. Na2SO3 C. FeS D. Na2CO3

1 đáp án
99 lượt xem

Câu 1: Đất chua là do trong đất có axit. Để khử chua, ta phải dùng chất nào sau đây ? A. CaO B. SO2 C. NaCl D. HCl Câu 2: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. K2SO3 và NaCl B. K2SO4 và H2SO4 C. Na2SO3 và HCl D. Na2SO3 và CuCl2 Câu 3: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với axit tạo thành muối và nước? A. MgO, Fe2O3, NaOH, Cu(OH)2. B. FeO, CaO, CO2, Zn. C. HCl, ZnO, NaOH, Fe2O3. D. CuO, Mg, SO2, Al2O3. Câu 4: Để phân biệt hai dd là axit sunfuric và MgSO4, cần dùng hóa chất nào sau đây ? A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Cu(OH)2 Câu 5: Canxi oxit có thể làm khô khí nào sau đây (khí có lẫn hơi nước)? A. CO2 B. H2 C. SO2 D. H2S Câu 6: Có thể phân biệt 2 lọ đựng dung dịch HCl, H2SO4 bằng chất nào sau đây ? A. Dd Ba(OH)2. B. Kim loại kẽm. C. Quỳ tím. D. Na2O. Câu 7: Nhóm oxit nào dưới đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ ? A. CaO, SO2, ZnO. B. Fe2O3, MgO, SO3. C. Na2O, K2O, BaO. D. FeO, P2O5, CaO. Câu 8: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra dung dịch có màu vàng nâu? A. CuO. B. NaOH. C. BaSO4. D. Fe2O3. Câu 9: Chất nào sau đây KHÔNG tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng ? A. CuO B. Mg C. Cu D. MgCO3 Câu 10: Có những chất khí sau: CO2, H2, O2, SO2, CO. Các khí nào làm đục nước vôi trong? A. O2, CO. B. CO2, SO2. C. CO2, H2. D. CO2, CO. Câu 11: Cho 2,7 g nhôm tác dụng với dung dịch axit HCl (dư), thể tích khí hiđro (đktc) sinh ra là (Cho Al=27) A. 6,72lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Cu B. CO2 C. NaCl D. Zn Câu 13: Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch HCl là: A. CaO, AlCl3, SO2, Cu. B. NaOH, CuSO4, Al, MgO. C. Cu(OH)2, NaCl, FeO, KNO3. D. KOH, Fe, AgNO3, ZnO. Câu 14: Cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2M để phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M? A. 50 ml. B. 250 ml. C. 25 ml. D. 100 ml. Câu 15: Chất có thể tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là A. CaO. B. P2O5. C. SiO2. D. Fe2O3. Câu 16: Để pha loãng axit sunfuric đặc ta phải A. rót từ từ nước vào axit. B. rót từ từ axit vào nước. C. rót cả hai vào cùng lúc. D. dùng phương pháp khác.

1 đáp án
30 lượt xem