Câu 79: (Mức 1) Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag Câu 80:( Mức 1) Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 81: ( Mức 1) Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. CO2, SO2, CuO. B. SO2, Na2O, CaO. C. CuO, Na2O, CaO. D. CaO, SO2, CuO. Câu 82: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O . C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O. D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5. Câu 83: ( Mức 1) Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. B. Cu, CuO, Cu(OH)2. C. Na2O, NaOH, Na2CO3. D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2. Câu 84: ( Mức 1) Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4. Câu 85:(Mức 1) Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 86: (Mức 1) CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: A. Dung dịch không màu. B Dung dịch có màu lục nhạt. C. Dung dịch có màu xanh lam. D. Dung dịch có màu vàng nâu. Câu 87: (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước: A Magie và dung dịch axit sunfuric B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric C. Magie nitrat và natri hidroxit D.Magie clorua và natri clorua Câu 88:(Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí: A Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng Câu 89: ( Mức 1) Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra: A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu. B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc. C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí. Câu 90:(Mức 1) Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong: A. Zn B. Na2SO3 C. FeS D. Na2CO3
1 câu trả lời
Đáp án:
79,C
80,D
81,C
82,C
83,B
84,D
85,A
86,C
87,B
88,C
89,D
90,B
Giải thích các bước giải:
79,
\(\begin{array}{l}
Zn + {H_2}S{O_4} \to ZnS{O_4} + {H_2}\\
F{\rm{e}} + {H_2}S{O_4} \to F{\rm{e}}S{O_4} + {H_2}\\
2{\rm{A}}l + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}
\end{array}\)
80,
\(\begin{array}{l}
CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}\\
BaO + {H_2}O \to Ba{(OH)_2}\\
N{a_2}O + {H_2}O \to 2NaOH\\
CaO + 2HCl \to CaC{l_2} + {H_2}O\\
BaO + 2HCl \to BaC{l_2} + {H_2}O\\
N{a_2}O + 2HCl \to 2NaCl + {H_2}O
\end{array}\)
81,
\(\begin{array}{l}
CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\\
CaO + 2HCl \to CaC{l_2} + {H_2}O\\
N{a_2}O + 2HCl \to 2NaCl + {H_2}O
\end{array}\)
82,
\(\begin{array}{l}
MgO + {H_2}S{O_4} \to Mg{\rm{S}}{O_4} + {H_2}O\\
F{{\rm{e}}_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to F{{\rm{e}}_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\\
CuO + {H_2}S{O_4} \to Cu{\rm{S}}{O_4} + {H_2}O\\
{K_2}O + {H_2}S{O_4} \to {K_2}S{O_4} + {H_2}O
\end{array}\)
83, Cu không phản ứng được với dung dịch \({H_2}S{O_4}\) loãng
84, Các chất trong dãy D không phản ứng với HCl vì không tạo ra các sản phẩm như: kết tủa, chất khí, chất điện li yếu
85, \(Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}\)
86, \(CuO + {H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + {H_2}O\)
87, \(MgO + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + {H_2}O\)
88, \(BaC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + C{O_2} + {H_2}O\)
89, \(Zn + 2HCl \to ZnC{l_2} + {H_2}\)
90, \(N{a_2}S{O_3} + 2HCl \to 2NaCl + S{O_2} + {H_2}O\)