• Lớp 9
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
56 lượt xem
2 đáp án
116 lượt xem

3.Bữa ăn hợp lý phải đạt yêu cầu: (2 Điểm) A. Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm. B. Bảo đảm đủ chất dinh dưỡng, ngon miệng, tiết kiệm. C. Theo nhu cầu dinh dưỡng. D. Tất cả các ý trên. 4.Khi trang trí bàn ăn để tạo vẽ trang nhã thường dùng khăn bàn : (2 Điểm) A. Màu trắng B. Vải to , rằn ri .. C. Màu trơn phù hợp với màu sắc của phòng D. Cả A, C đều đúng . 5.Trong bữa tiệc, để tỏ sự niềm nở, thân mật cần phải: (2 Điểm) A. Vừa nhai vừa nói. B. Cầm dao, dĩa (nĩa) trong tay, ra điệu bộ khi nói. C. Ăn uống liên tục. D. Cả 3 câu trên đều sai. 6.Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng nên chú ý: (2 Điểm) A.Chọn các loại thực phẩm đắt tiền. B. Chọn các món ăn nhiều đạm động vật. C.Chuẩn bị thực đơn phù hợp với những yếu tố sẵn có. D.Các yêu cầu trên 7.Câu hỏi (2 Điểm) A. Dạng chữ A B. Dạng chữ V C. Hai đường thẳng song song D. Dạng tam giác 8.Quy trình thực hiện món trộn và cuốn hỗn hợp là : (2 Điểm) A.Chuẩn bị C . Trình bày B. Chế biến C. Trình bày D. Các quy trình trên 9.Trong bữa ăn Các món ăn , đồ uống , món tráng miệng được bày trên một chiếc bàn lớn ; dao , thìa , muỗng , đũa được bày sẵn trên bàn ở một vị trí dễ lấy . (2 Điểm) A. Có người phục vụ . B. Tự phục vụ C.Thường ngày D. Thịnh soạn 10.8. Công dụng của bột mì khi thực hiện món ‘’gà nấu đậu’’ là : (2 Điểm) A.Thêm mùi thơm . C.Thêm màu cho món ăn B. Tạo độ sánh cho nước dùng C.Thêm màu cho món ăn D. Công dụng khác 11.: Nêu cách sử dụng và bảo quản đồ gang, nhôm trong nhà bếp .? (4 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 12.Trình bày yêu cầu kĩ thuật của việc chế biến món ăn có sử dụng nhiệt.? Nêu một số biện pháp nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường trong việc chuẩn bị và chế biến các món ăn không sử dụng nhiệt.? (5 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 3.Bữa ăn hợp lý phải đạt yêu cầu: (2 Điểm) A. Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm. B. Bảo đảm đủ chất dinh dưỡng, ngon miệng, tiết kiệm. C. Theo nhu cầu dinh dưỡng. D. Tất cả các ý trên. 4.Khi trang trí bàn ăn để tạo vẽ trang nhã thường dùng khăn bàn : (2 Điểm) A. Màu trắng B. Vải to , rằn ri .. C. Màu trơn phù hợp với màu sắc của phòng D. Cả A, C đều đúng . 5.Trong bữa tiệc, để tỏ sự niềm nở, thân mật cần phải: (2 Điểm) A. Vừa nhai vừa nói. B. Cầm dao, dĩa (nĩa) trong tay, ra điệu bộ khi nói. C. Ăn uống liên tục. D. Cả 3 câu trên đều sai. 6.Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng nên chú ý: (2 Điểm) A.Chọn các loại thực phẩm đắt tiền. B. Chọn các món ăn nhiều đạm động vật. C.Chuẩn bị thực đơn phù hợp với những yếu tố sẵn có. D.Các yêu cầu trên 7.Câu hỏi (2 Điểm) A. Dạng chữ A B. Dạng chữ V C. Hai đường thẳng song song D. Dạng tam giác 8.Quy trình thực hiện món trộn và cuốn hỗn hợp là : (2 Điểm) A.Chuẩn bị C . Trình bày B. Chế biến C. Trình bày D. Các quy trình trên 9.Trong bữa ăn Các món ăn , đồ uống , món tráng miệng được bày trên một chiếc bàn lớn ; dao , thìa , muỗng , đũa được bày sẵn trên bàn ở một vị trí dễ lấy . (2 Điểm) A. Có người phục vụ . B. Tự phục vụ C.Thường ngày D. Thịnh soạn 10.8. Công dụng của bột mì khi thực hiện món ‘’gà nấu đậu’’ là : (2 Điểm) A.Thêm mùi thơm . C.Thêm màu cho món ăn B. Tạo độ sánh cho nước dùng C.Thêm màu cho món ăn D. Công dụng khác 11.: Nêu cách sử dụng và bảo quản đồ gang, nhôm trong nhà bếp .? (4 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 12.Trình bày yêu cầu kĩ thuật của việc chế biến món ăn có sử dụng nhiệt.? Nêu một số biện pháp nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường trong việc chuẩn bị và chế biến các món ăn không sử dụng nhiệt.? (5 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn

2 đáp án
72 lượt xem

3.Thực đơn nào sau đây được sắp xếp hợp lí: (2 Điểm) A. Món nộm - món lẩu – món súp - món tráng miệng . B. Món lẩu - món nộm – món rán - món nấu - món tráng miệng. C. Món nộm - món súp - món rán - món nấu - món tráng miệng . D. Món rán - món hấp - món lẩu - món nấu - món tráng miệng . 4.Trong bữa tiệc, để tỏ sự niềm nở, thân mật cần phải: (2 Điểm) A. Vừa nhai, vừa nói. B. Cầm đũa ,thìa trong tay , ra điệu bộ khi nói. C. Thường xuyên nói chuyện với người bên cạnh . D. Cả ba ý trên đều không nên . 5.Khăn ăn bằng giấy thường được đặt ở (2 Điểm) A. Dưới bát ăn chính. B. Trên miệng cốc. C. Trên miệng bát. D. Tất cả đều sai. 6.Thực phẩm của món nấu được làm chín: (2 Điểm) A. Trong hơi nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn B. Trong chất béo, nhiệt độ thấp, thời gian dài. C. Trong chất béo, nhiệt độ cao, thời gian ngắn. D. Trong nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn 7.Nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn là: (2 Điểm) A. Để vật dụng ngang tầm với. B. Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận. C. Khi đun n¬ước, đặt vòi ấm ở vị trí thích hợp. D. Sử dụng bếp điện, bếp gas, lò điện, lò gas, nồi điện, ấm điện,... đúng yêu cầu. 8.Để sử dụng và bảo quản các đồ dùng nhà bếp bằng nhôm cần chú ý (2 Điểm) A. Cẩn thận khi sử dụng vì dễ bị bóp méo. B. Không đánh bóng bằng giấy nhám. C. Không chứa thức ăn chứa nhiều muối ,axit lâu ngày. D. Cả 3 ý trên đều đúng 9.Khoanh tròn vào chữ cái tr¬ước các đáp án đúng: Trong chế biến món ăn, việc thực hiện công việc nào dưới đây là không bảo vệ môi trường? (2 Điểm) A. Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an toàn B. Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm không chế biến nhiệt. C. Sử dụng thực phẩm, nguyên liệu không rõ nguồn gốc, vứt rác bừa bãi. D. Giữ vệ sinh thực phẩm khi chế biến. E. Sắp xếp hợp lí và vệ sinh nơi chế biến. G. Vứt rác bừa bãi 10.Trình bày 1 số cách sắp xếp, trang trí nhà bếp thông dụng trong các hộ gia đình hiện nay. (10 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 11.Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn trong ngày nghỉ lễ và qui trình thực hiện thực đơn đó. (6 Điểm)3.Thực đơn nào sau đây được sắp xếp hợp lí: (2 Điểm) A. Món nộm - món lẩu – món súp - món tráng miệng . B. Món lẩu - món nộm – món rán - món nấu - món tráng miệng. C. Món nộm - món súp - món rán - món nấu - món tráng miệng . D. Món rán - món hấp - món lẩu - món nấu - món tráng miệng . 4.Trong bữa tiệc, để tỏ sự niềm nở, thân mật cần phải: (2 Điểm) A. Vừa nhai, vừa nói. B. Cầm đũa ,thìa trong tay , ra điệu bộ khi nói. C. Thường xuyên nói chuyện với người bên cạnh . D. Cả ba ý trên đều không nên . 5.Khăn ăn bằng giấy thường được đặt ở (2 Điểm) A. Dưới bát ăn chính. B. Trên miệng cốc. C. Trên miệng bát. D. Tất cả đều sai. 6.Thực phẩm của món nấu được làm chín: (2 Điểm) A. Trong hơi nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn B. Trong chất béo, nhiệt độ thấp, thời gian dài. C. Trong chất béo, nhiệt độ cao, thời gian ngắn. D. Trong nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn 7.Nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn là: (2 Điểm) A. Để vật dụng ngang tầm với. B. Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận. C. Khi đun n¬ước, đặt vòi ấm ở vị trí thích hợp. D. Sử dụng bếp điện, bếp gas, lò điện, lò gas, nồi điện, ấm điện,... đúng yêu cầu. 8.Để sử dụng và bảo quản các đồ dùng nhà bếp bằng nhôm cần chú ý (2 Điểm) A. Cẩn thận khi sử dụng vì dễ bị bóp méo. B. Không đánh bóng bằng giấy nhám. C. Không chứa thức ăn chứa nhiều muối ,axit lâu ngày. D. Cả 3 ý trên đều đúng 9.Khoanh tròn vào chữ cái tr¬ước các đáp án đúng: Trong chế biến món ăn, việc thực hiện công việc nào dưới đây là không bảo vệ môi trường? (2 Điểm) A. Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an toàn B. Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm không chế biến nhiệt. C. Sử dụng thực phẩm, nguyên liệu không rõ nguồn gốc, vứt rác bừa bãi. D. Giữ vệ sinh thực phẩm khi chế biến. E. Sắp xếp hợp lí và vệ sinh nơi chế biến. G. Vứt rác bừa bãi 10.Trình bày 1 số cách sắp xếp, trang trí nhà bếp thông dụng trong các hộ gia đình hiện nay. (10 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 11.Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn trong ngày nghỉ lễ và qui trình thực hiện thực đơn đó. (6 Điểm)

2 đáp án
38 lượt xem

3.Thực đơn nào sau đây được sắp xếp hợp lí: (2 Điểm) A. Món nộm - món lẩu – món súp - món tráng miệng . B. Món lẩu - món nộm – món rán - món nấu - món tráng miệng. C. Món nộm - món súp - món rán - món nấu - món tráng miệng . D. Món rán - món hấp - món lẩu - món nấu - món tráng miệng . 4.Trong bữa tiệc, để tỏ sự niềm nở, thân mật cần phải: (2 Điểm) A. Vừa nhai, vừa nói. B. Cầm đũa ,thìa trong tay , ra điệu bộ khi nói. C. Thường xuyên nói chuyện với người bên cạnh . D. Cả ba ý trên đều không nên . 5.Khăn ăn bằng giấy thường được đặt ở (2 Điểm) A. Dưới bát ăn chính. B. Trên miệng cốc. C. Trên miệng bát. D. Tất cả đều sai. 6.Thực phẩm của món nấu được làm chín: (2 Điểm) A. Trong hơi nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn B. Trong chất béo, nhiệt độ thấp, thời gian dài. C. Trong chất béo, nhiệt độ cao, thời gian ngắn. D. Trong nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn 7.Nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn là: (2 Điểm) A. Để vật dụng ngang tầm với. B. Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận. C. Khi đun n¬ước, đặt vòi ấm ở vị trí thích hợp. D. Sử dụng bếp điện, bếp gas, lò điện, lò gas, nồi điện, ấm điện,... đúng yêu cầu. 8.Để sử dụng và bảo quản các đồ dùng nhà bếp bằng nhôm cần chú ý (2 Điểm) A. Cẩn thận khi sử dụng vì dễ bị bóp méo. B. Không đánh bóng bằng giấy nhám. C. Không chứa thức ăn chứa nhiều muối ,axit lâu ngày. D. Cả 3 ý trên đều đúng 9.Khoanh tròn vào chữ cái tr¬ước các đáp án đúng: Trong chế biến món ăn, việc thực hiện công việc nào dưới đây là không bảo vệ môi trường? (2 Điểm) A. Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an toàn B. Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm không chế biến nhiệt. C. Sử dụng thực phẩm, nguyên liệu không rõ nguồn gốc, vứt rác bừa bãi. D. Giữ vệ sinh thực phẩm khi chế biến. E. Sắp xếp hợp lí và vệ sinh nơi chế biến. G. Vứt rác bừa bãi 10.Trình bày 1 số cách sắp xếp, trang trí nhà bếp thông dụng trong các hộ gia đình hiện nay. (10 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 11.Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn trong ngày nghỉ lễ và qui trình thực hiện thực đơn đó. (6 Điểm)

2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
120 lượt xem