• Lớp 8
  • Vật Lý
  • Mới nhất

Câu 1:(1,5điểm)Trình bày các yếu tốcủa lực và cách biểu diễn lực bằng vectơ?Câu 2:(2điểm)Tác dụng của áp lực phụthuộc vào những yếu tốnào? Định nghĩa áp suất? Viết công thức tính áp suất và chú thích từng đại lượng?Câu 3:(1,5điểm)Có một ly nước đặt trên mép một tờgiấy đặt ởgóc của cạnh bàn học, em hãy tìm cách lấy tờgiấy ra khỏi cốc mà không làm di chuyển ly nước ? Giải thích cách làm của em ?Câu 4:(2 điểm)Tiết diện pittông nhỏcủa một cái kích dùng dầu là 1,35cm2, của pittông lớn là 170cm2. Người ta dùng kích đểnâng một vật có trọng lượng 42 000N. Hỏi phải tác dụng lên pittông nhỏmột lực bao nhiêu?Câu 5:(1 điểm)Một thỏi đồng 1 và một thỏi đồng 2 có cùng thểtích . Nhúng chìm hoàn toàn thỏi đồng vào vào trong nước, thỏi bạc nhúng vào trong dầu . Hỏi lực đẩy Acsimét tác dụng lên thỏi nào lớn hơn ? Vì sao ? Câu 6:(2 điểm)Một quảcầu kim loại có khối lượng 576g làm bằng chất có khối lượng riêng 10,5 g/cm3được nhúng chìm hoàn toàn trong nước. Tìm :a. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật ? Lấy dnước= 10.000N/m3b. Khi nhúng vật chìmsâu thêm 5cm thì lực đẩy Acsimet có thay đổi không ? Vì sao?

2 đáp án
24 lượt xem

Câu 1: Công thức tính vận tốc trung bình trong chuyển động không đều: A. v t b = S t B. v t b = t S C. v t b = F d D. v t b = S . t Câu 2: Một xe đạp đi với vận tốc 10 km/h. Con số đó cho ta biết: A. thời gian đi của xe đạp B. quãng đường đi của xe đạp C. xe đạp đi 1 giờ được 10km D. mỗi giờ xe đạp đi được 1000m Câu 3: Vận tốc của ô tô là 40 km/h, của xe máy là 12 m/s, của tàu hỏa là 600 m/phút. Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần là: A. tàu hỏa – ô tô – xe máy B. ô tô – tàu hỏa – xe máy C. tàu hỏa – xe máy – ô tô D. xe máy – ô tô – tàu hỏa Câu 4: Khi vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì: A. vật sẽ chuyển động B. vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần C. vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều D. vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần Câu 5: Khi ngồi trên ô tô đang chuyển động hành khách thấy mình bị nghiêng người sang phải. Câu nhận xét nào sau đây là đúng? A. Xe đột ngột rẽ sang trái B. Xe đột ngột rẽ sang phải C. Xe đột ngột tăng vận tốc D. Xe đột ngột giảm vận tốc Câu 6: Trên lốp ô tô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh vì: A. trang trí cho bánh xe đẹp B. tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt C. giúp xe đi nhanh hơn D. xe chuyển động chậm hơn Câu 7: Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động: A. gió thổi cành lá đung đưa B. một vật đang rơi từ trên cao xuống C. sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennit bị bật ngược trở lại D. khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần Câu 8: Công thức tính áp suất chất rắn là: A. p = S F B. p = F S C. F = p S D. F = S p Câu 9: Đơn vị của áp suất là: A. N.m B. N C. N/m D. N/m2 Câu 10: Muốn tăng áp suất lên diện tích bị ép ta làm như sau: A. giảm áp lực lên diện tích bị ép B. tăng diện tích bị ép C. tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D. tăng áp lực và giảm diện tích bị ép Câu 11: Một bình hình trụ cao 2,5 m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m 3 . Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là: A. 25000Pa B. 2500Pa C. 250Pa D. 25Pa Câu 12: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng A. lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu B. trọng lực của tàu C. lực ma sát giữa tàu và đường ray D. lực kéo đầu tàu và trọng lực của tàu II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (1,25 điểm): Một người đi xe máy trong 2 giờ đi được quãng đường 80 km. Tính vận tốc của người đó. Câu 2 (2,0 điểm): Biểu diễn các vectơ lực sau đây: a) Trọng lượng của một vật là 400 N (tỉ xích tùy chọn). b) Lực kéo 500N của một vật có phương nằm nghiêng hợp với phương nằm ngang một góc 300, chiều hướng lên (tỉ xích tùy chọn). Câu 3 (1,0 điểm): Một người đứng thẳng gây một áp suất 18000N/m2 lên mặt đất. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt đất là 0,03 m2. Tính khối lượng của người đó. Câu 4 (2,75 điểm): Nêu tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong đó. Viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimet. Cho biết tên và đơn vị các đại lượng trong công thức.

2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem