• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là: A. Sắt B. Iot C. Canxi D. Magiê 33 Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ? A. Bạch cầu limpho B B. Bạch cầu mono C. Bạch cầu ưa axit D. Bạch cầu limpho T 34 Loại tế bào có nhiều nhất trong máu là: A. Bạch cầu B. Huyết tương C. Hồng cầu D. Tiểu cầu 35 Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Huyết thanh là nước mô B. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh C. Huyết thanh là bao gồm các tế bào máu D. Huyết thanh chính là tên gọi khác của huyết tương 36 Đặc điểm hệ cơ của người tiến hóa hơn so với thú là: A. Cơ chân to khỏe B. Cơ chi phân hóa nhiều C. Cơ mặt không phân hóa D. Cơ vận động lưỡi nhỏ 37 Việc luyện tập thể dục thường xuyên làm cho cơ xương: A. Lão hóa B. Mất dẻo dai C. Mềm yếu D. Chắc khỏe 38 Người có khả năng nhận máu người nhóm máu AB là người có nhóm máu: A. Nhóm A B. Nhóm O C. Nhóm B D. Nhóm AB 39 Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có hại cho hệ tim mạch: A. Thức ăn chứa nhiều vitamin B. Thức ăn chứa nhiều cholesterol C. Thức ăn chứa nhiều canxi D. Rau xanh 40 Một người giơ tay với chùm nhãn nhưng không chạm tới, người này bèn kiễng chân để hái. Đó được gọi là: A. Phản xạ không điều kiện. B. Cung phản xạ C. Vòng phản xạ D. Sự thích nghi.

2 đáp án
60 lượt xem

1 Mô thần kinh có chức năng: A. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết B. Tiếp nhận và trả lời các kích thích C. Bảo vệ và nâng đỡ D. Bảo vệ và co giãn 2 Cơ quan nào thuộc hệ bài tiết? A. Tủy sống. B. Tinh hoàn. C. Âm đạo D. Thận 3 Hồng cầu có đặc điểm: A. Hình đĩa lõm 2 mặt, không có nhân B. Trong suốt, có nhân C. Là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu D. Là phần lỏng màu vàng nhạt 4 Đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể là: A. Bào quan B. Cơ quan C. Tế bào D. Hệ cơ quan 5 Cơ nào dưới đây ngăn cách khoang ngực và khoang bụng? A. Cơ hoành B. Cơ ức C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị đầu 6 Hoạt động không tốt cho tim mạch là: A. Tiêm phòng Vacxin B. Rèn luyện thể thao C. Ăn nhiều rau, củ, quả D. Uống rượu bia nhiều 7 Ở cơ thể người, cơ quan không nằm trong khoang ngực là: A. Phổi B. Ruột non C. Thực quản D. Tim 8 Thành phần cấu tạo của máu gồm:: A. Huyết tương và hồng cầu B. Huyết tương, hồng cầu và bạch cầu C. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu D. Huyết tương và các tế bào máu 9 Thân xương to ra về bề ngang nhờ: A. Các tế bào màng xương to ra B. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới C. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới D. Các tế bào màng xương dày lên 10 Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ? A. 75% B. 65% C. 55% D. 90% 11 Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ? A. Lục lạp B. Bộ máy Gôngi C. Nhân D. Trung thể 12 Hệ tuần hoàn bao gồm mấy vòng tuần hoàn? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 13 Tế bào của máu có chức năng vận chuyển O2 và CO2 là: A. Tiểu cầu B. Huyết tương C. Bạch cầu D. Hồng cầu 14 Môi trường trong của cơ thể gồm: A. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể B. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể C. Máu, nước mô, bạch huyết D. Máu, nước mô, bạch cầu 15 Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 16 Hệ cơ quan nào có vai trò biến đổi các chất hữu cơ phức tạp trong thức ăn thành chất hữu cơ đơn giản: A. Hệ tiêu hóa B. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết D. Hệ bạch huyết 17 Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô cơ B. Mô biểu bì C. Mô thần kinh D. Mô liên kết 18 Trong máu thành phần nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu ? A. Huyết tương B. Tiểu cầu C. Hồng cầu D. Bạch cầu 19 Nơron còn được gọi là: A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục C. Tế bào xương D. Tế bào thần kinh 20 Xương dài ra nhờ sự phân chia của các tế bào: A. Màng xương xốp B. Màng xương cứng C. Sụn tăng trưởng D. Sụn hóa xương 21 Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6

2 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
49 lượt xem
2 đáp án
48 lượt xem
2 đáp án
47 lượt xem

Câu 1: Di truyền là gì? A. là hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ. B. là hiện tượng truyền đạt các tỉnh trạng của bố mẹ tổ tiên cho thế hệ con cháu. C. là hiện tượng truyền các bệnh di căn qua các thế hệ. D. là hiện tượng truyền đạt các kiểu hình của bố mẹ tổ tiên cho thế hệ con cháu Câu 2: Tỉnh trạng là gì? A. là những biểu hiện của kiểu gen thành B. là các đặc điểm bên trong cơ thể sinh vật C. là kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật. kiểu hình. D. là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý của cơ thể. 1. Tình trạ Câu 4: Tỉnh trạng trội là A. tính trạng xuất hiện ở F, có tỉ lệ 3/4 B. tình trạng biểu hiện ở cả thể đồng hợp trội hay dị hợp C. tính trạng có thể trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn toàn. vị tình trạng hiểu D. tình trạng biểu hiện ở F. 5: Kiểu hình là : Câu 5 A. kết quả tác động tương hỗ giữa kiểu gen với môi trường B. tổ hợp toàn bộ các tỉnh trạng của cơ thể. C. sự biểu hiện của kiểu gen thành hình thái cơ thể. D. tập hợp tất cả các gen trong nhân tế bào. Câu 6. Cặp tính trạng nào sau đây không phải là cặp tính trạng tương phản A. Mắt xanh – mặt đen C. Quả dài — quá ngọt B. Lông xù – lông mượt D. Có sủng và không sùng Câu 7: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 100% hạt vàng B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh. D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh. Câu 8: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: C. 3 hạt vàng 1 hạt xanh. A. Toàn quả đỏ B. Toàn quả vàng C. Tilê 1 quả đó 1 quá vàng D. Tilệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng Câu 9: Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định: A. kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. B. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. C. kiểu gen của tất cả các tính trạng. D. kiểu gen của cả thể mang tính trạng trội. Câu 10: Trong phép lai phân tích một cặp tính trạng của Menden, nếu kết quả thu được là 1:1 thì cá thể ban đầu có kiểu gen như thế nào? A. Kiểu gen đông hợp. B. Kieu gen di hop C. Kiểu gen đồng hợp trội. D. Kiểu gen dị hợp hai cặp gen. Câu11: Khi cho hai cây cà chua thuần chủng: quả đỏ x quả vàng. F1 thu được toàn quả đó. Cho F1 tự thụ A. Toàn quả đó. phân thì F2 thu được: B. Toàn quả vàng C. 1 quả đó 1 quả vàng, Câu 12: Kí hiệu F có nghĩa là gì? D. 3 quả đó :1 quả vàng. A. cặp bố mẹ xuất phát C. giao tử cái B. giao tử đực Câu 13: Men đen đã tiến hành trên đối tượng nào để thực hiện các thí nghiệm Sâu Man của mình? cua D. the hê con A. Cây cả chua. B. Ruồi giấm. C. -. Cây Đậu Hà Lan. D. Khoai tây. Câu 14: Khi đem lại các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, + Menđen đã phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai? A. Ở thế hệ con lại chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc mẹ A the he B. Ở thế hệ con lại biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ. C. Ở thế hệ con lại luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố. C.O the D. Ở thế hệ con lai luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ. O Câu 15: Khi cho hai cây cà chua thuần chúng: quả đỗ x quả vàng. toàn quả đỏ. Cho F1 tự thụ phân thi F2 thu được: qua một c A. toàn quả đỏ C. 1quá đỗ:1quả vàng do Câu 16: Lai phân tích là: B.toàn quả vàng. D. 3 quả đó : 1 quả vàng F1 thu được - là phép lai giữa cá thể mang tính trạng lặn với cá thể mang tính trạng lặn A là B. là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp với mang tính trạng lặn. cá thể C. là phép lai giữa cá thể maro trng trạng trội có kiểu gen dị hợp với cả thể mang tính trạng lặn. D. là phép lại giữa cá thể mang tinh trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn Câu 17: Thế nào là cặp tính trạng tương phản? A. Các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau. B. Những tính trạng số lượng và tình trạng chất lượng. C. Các tính trạng khác biệt nhau. D. Tỉnh trạng do một cặp alen quy định. Câu 18: Tỉnh trạng lặn là A. Tỉnh trạng bị tỉnh trạng trôi lấn c B. Tính trạng không được biết - F1 C. Tính trạng được biểu hiện ở kiểu gen đồng hợp lặn. D. Tỉnh trạng đến F, mới biểu hiện Câu 19: Kiểu gen là gì? A. Tập hợp cả các gen trong giao tử đực và giao tử cải. B. Tổ hợp các gen nam trên NST thường, C. Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể. D. Tập hợp tất cả các gen trong nhân tế bào. Cầu 20: Cho cà chua thân cao(AA) là trội hoàn toàn lại với cả chua thân lùn(aa ) là lặn.Tỉ lệ kiểu gen F. là bao nhiêu? A. 1AA 1Aa C. 1Aa 2AA 1aa B. 1AA 2 Aa :laa D. 1AA, laa Giúp em với ạ

2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
47 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
49 lượt xem

Câu 4:Xương người già thường giòn và dễ gãy hơn xương trẻ em vì xương người già có tỉ lệ chất nào cao hơn? A. Chất cốt giao;​ B. Muối khoáng; C. Cả A, B sai;​ D. Cả A, B đúng. Câu 5: Chức năng của cột sống là A. bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng; B. giúp cơ thể đứng thẳng, gắn với xương sườn, xương ức tạo thành lồng ngực; C. giúp cơ thể đứng thẳng và lao động; D. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng. Câu 9: Máu gồm các thành phần nào sau đây? A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu;​ B. Huyết tương, hồng cầu, tiểu cẩu, bạch cẩu; C. Huyết thanh, hồng cẩu; D. Huyết thanh, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. Câu 14: Khối máu đông trong sự đông máu bao gồm A. huyết tương và tế bào máu; B. tơ máu và các tế bào máu; C. tơ máu bà hồng cầu; D. tơ máu và bạch cầu. Câu 21: Cấu tạo tế bào gồm A. màng sinh chất, chất tế bào, nhân; B. màng sinh chất, chất tế bào; C. bộ máy Gonghi, chất tế bào, nhân; D. màng sinh chất, ti thể, nhân Câu 22: Phản xạ khác hiện tượng cảm ứng là A. có sự điều khiển của hệ thần kinh; B. không có hệ thần kinh tham gia; C. có các thành phần là cơ quan thụ cảm, ba loại nơron; D. có các thành phần là cơ quan thụ cảm, ba loại nơron, cơ quan phản ứng; Câu 23: Khi bị mỏi cơ cần làm gì để hết mỏi cơ? A. uống nước đường, xoa bóp cơ, tập thể dục thể thao; B. uống nước trà, xoa bóp cơ, tập thể dục thể thao; C. uống nước đường, xoa bóp cơ, nghỉ ngơi hợp lí; D. tập thể dục thể thao rèn luyện thân thể. Câu 24: Môi trường trong cơ thể gồm: A. máu, nước mô, huyết tương; B. máu, nước mô, hồng cầu; C. máu, nước mô, bạch huyết; D. nước mô, bạch huyết, hồng cầu. Câu 25: Trong sự hình thành khối máu đông thì loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ đạo? A. Hồng cầu;​ B. Bạch cầu; C. Tiểu cầu;​ D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.

2 đáp án
50 lượt xem