• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
14 lượt xem

Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản. (II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hóa. (III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào. (IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. A: 2 B: 1 C: 3 D: 4 2 Nước tiểu đầu được hình thành bộ phận nào sau đây? A: Nang cầu thận. B: Bể thận. C: Ống thận. D: Ống góp. 3 Vai trò chủ yếu của lớp mỡ dưới da là A: phân chia để tạo ra các tế bào da mới. B: thu nhận kích thích từ môitrường ngoài. C: chứa các hạt sắc tố tạo nên màu sắc của da D: chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt. 4 Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào sau đây sai? A: Đại não gồm chất trắng bao bọc bên ngoài và chất xám nằm bên trong. B: Vỏ não gấp nếp tạo ra các rãnh và khe, chia não thành các thùy và các hồi não. C: Chất xám của đại não tạo thành vỏ não, chất trắng là những đường thần kinh. D: Vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện. 5 Ở các em gái, khoảng 10 – 11 tuổi, hai buồng trứng bắt đầu hoạt động. Dưới tác dụng của kích thích tố buồng trứng do…(1)…tiết ra, các tế bào trứng bắt đầu phát triển trong các …(2)….nang trứng. Đó là lớp tế bào biểu bì dẹp bao quanh …(3)…, sau đó dày lên và phân chia tạo thành nhiều lớp. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A: tuyến yên, tế bào trứng, nang trứng. B: tuyến giáp, nang trứng, tế bào trứng. C: tuyến giáp, tế bào trứng, nang trứng. D: tuyến yên, nang trứng, tế bào trứng. 6 Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, những chất nào sau đây sẽ đi từ máu và nước mô vào tế bào? A: Khí ôxi và chất dinh dưỡng. B: Khí cacbônic và chất dinh dưỡng. C: Khí cacbônic và chất thải. D: Khí ôxi và chất thải. 7 Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài? A: Hệ hô hấp. B: Hệ bài tiết. C: Hệ nội tiết. D: Hệ tiêu hóa 8 Biện pháp tránh thai nào sau đây làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh? A: Sử dụng bao cao su. B: Cấy que tránh thai. C: Đặt vòng tránh thai. D: Thắt ống dẫn tinh. 9 Phần ngoại biên của hệ thần kinh giao cảm gồm A: các nơron trước hạch có sợi trục ngắn và các nơron sau hạch có sợi trục ngắn. B: chuỗi hạch thần kinh nằm xa cột sống, nơron trước hạch và nơron sau hạch. C: các nơron trước hạch có sợi trục dài và các nơron sau hạch có sợi trục ngắn. D: chuỗi hạch thần kinh nằm gần cột sống, nơron trước hạch và nơron sau hạch. 10 Khi nói về các tế bào ở màng lưới của mắt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Các tế bào nón tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. (II). Các tế bào que tiếp nhận các kích thích ánh sáng yếu. (III). Các tế bào nón tập trung chủ yếu ở điểm vàng. (IV). Các tế bào que nằm xa điểm vàng. A: 4 B: 3 C: 2 D: 1 11 Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa? A: Vitamin A vàvitamin D B: Vitamin B và vitamin D C: Vitamin C và vitamin E. D: Vitamin A và vitamin K. 12 Nhóm sợi thần kinh vận động của dây thần kinh tủy có vai trò gì? A: Dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh. B: Tiếp nhận kích thích, chuyển kích thích thành xung thần kinh. C: Phân tích các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm. D: Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương tới cơ quan trả lời. 13 Tính từ tủy sống lên trên, thứ tự của các bộ phận của não bộ của người là A: trụ não → não trung gian → tiểu não → đại não. B: tiểu não → trụ não → não trung gian → đại não. C: tiểu não → não trung gian → trụ não → đại não. D: trụ não → tiểu não → não trung gian → đại não. 14 Hoạt động lọc máu để tạo nước tiểu đầu có thể kém hiệu quả hay ngưng trệ hoặc ách tắc vì nguyên nhân nào sau đây? A: Do uống ít nước, nhưng lại uống nhiều rượu hàng ngày. B: Bể thận bị viêm do vi khuẩn theo đường bài tiết nước tiểu đi lên và gây ra C: Các tế bào ống thận do thiếu ôxi, làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ nên hoạt động kém hiệu quả hơn bình thường. D: Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc do các vi khuẩn gây viêm các bộ phận khác rồi gián tiếp gây viêm cầu thận. 15 Có bao nhiêu thói quen sau đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? (I). Giữ vệ sinh cho cơ thể. (II). Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua. (III). Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. (IV). Đi tiểu đúng lúc, không nhịn tiểu lâu. A: 2 B: 3 C: 4 D: 1

2 đáp án
22 lượt xem

Những loại tế bào bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào? A: Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axit. B: Bạch cầu mônô và bạch cầu ưa kiềm. C: Bạch cầu mônô và bạch cầu limphô. D: Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô. 4 Bạch huyết (BH) luân chuyển trong hệ bạch huyết theo thứ tự nào sau đây? A: Mao mạch BH → ống BH → mạch BH → hạch BH → mạch BH → tĩnh mạch. B: Mao mạch BH → mạch BH → ống BH → mạch BH → hạch BH → tĩnh mạch. C: Mao mạch BH → hạch BH → mạch BH → ống BH → mạch BH → tĩnh mạch. D: Mao mạch BH → mạch BH → hạch BH → mạch BH → ống BH → tĩnh mạch. 5 Khi nói về các sợi tơ cơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Có 2 loại tơ cơ là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày. (II). Tơ cơ mảnh trơn tạo thành vân tối. (III). Tơ cơ dày có các mấu lồi sinh chất và tạo thành vân sáng. (IV). Tơ cơ dày và tơ cơ mỏng xếp xen kẽ nhau theo chiều ngang tạo thành các vân ngang. A: 4. B: 1. C: 3. D: 2. 6 Trường hợp nào sau đây sẽ gây nên hiện tượng kết dính? A: Nhóm máu B truyền cho nhóm máu AB. B: Nhóm máu O truyền cho nhóm máu AB. C: Nhóm máu AB truyền cho nhóm máu A. D: Nhóm máu A truyền cho nhóm máu AB. 7 Với những người bị thương gây chảy máu động mạch ở tay (chân), sau khi sơ cứu buộc garô thì cứ sau 15 phút lại phải nới lỏng và buộc lại dây garô. Việc làm này nhằm mục đích nào sau đây? A: Giúp cho các mô dưới vết buộc không bị chết do thiếu ôxi và các chất dinh dưỡng. B: Giúp dây garô không bị tuột ra dẫn đến bị mất máu nhiều. C: Giúp cho tay (hoặc chân) có thể dễ dàng cử động theo ý muốn. D: Giúp cho máu trong động mạch bị tổn thương không chảy ngược về tim.

2 đáp án
17 lượt xem

4 Chất nhày trong dịch vị bao phủ bề mặt niêm mạc dạ dày có tác dụng A: ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. B: tiết ra chất tiêu diệt virut gây hại. C: hoạt hóa enzim làm tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn. D: dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày. 5 Cho sơ đồ mối quan hệ của máu, nước mô, bạch huyết trong cơ thể như sau: Picture 4 Các thành phần tương ứng với các số thứ tự 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A: mao mạch bạch huyết, tế bào, nước mô, mao mạch máu. B: mao mạch bạch huyết, mao mạch máu, nước mô, tế bào. C: mao mạch bạch huyết, nước mô, mao mạch máu, tế bào. D: mao mạch bạch huyết, tế bào, mao mạch máu, nước mô. 6 Thành phần nào sau đây của máu chỉ là các mảnh chất tế bào? A: Hồng cầu. B: Tiểu câu. C: Bạch cầu mônô. D: Bạch cầu limphô. 7 Một loại mô có đặc điểm cấu tạo và chức năng như sau: (I). Gồm các nơron và các tế bào thần kinh đệm. (II). Có chức năng tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển sự hoạt động các cơ quan trả lời các kích thích của môi trường. (III). Cấu tạo nơron gồm thân chứa nhân, sợi nhánh, sợi trục. Loại mô đó là A: mô cơ. B: mô thần kinh. C: mô liên kết. D: mô biểu bì. 8 Loại tế bào nào sau đây của máu tạo ra kháng thể? A: Bạch cầu trung tính. B: Bạch cầu limphô B. C: Bạch cầu mônô. D: Bạch cầu limphô T. 9 Màng sinh chất đảm nhiệm chức năng nào sau đây? A: Bao bọc tế bào, thực hiện quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. B: Thu gom, hoàn thiện, đóng gói và phân phối sản phẩm trong tế bào C: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, có vai trò quyết định trong di truyền. D: Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng. 10 Để hệ cơ phát triển tốt cần tránh thói quen nào sau đây? A: Ăn uống khoa học. B: Luyện tập thể dục thể thao hợp lí. C: Lao động vừa sức. D: Ngồi nhiều. 11 Hình ảnh bên mô tả cấu tạo bộ xương người. Các loại xương tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: Picture 3 A: xương chi, xương đầu, xương thân. B: xương đầu, xương thân, xương chi. C: xương đầu, xương chi, xương thân. D: xương thân, xương đầu, xương chi. 12 Khi nói về hoạt động của hệ cơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Nguyên nhân của sự mỏi cơ là do thiếu ôxi nên axit lactic tích tụ đầu độc cơ. (II). Khi cơ co tạo ra một lực để sinh công. (III). Sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng tạo ra năng lượng cung cấp cho cơ hoạt động. (IV). Làm việc quá sức và kéo dài dẫn tới sự mỏi cơ. A: 3 B: 1 C: 2 D: 4 13 Theo thể tích, thành phần máu người gồm A: 55% các tế bào máu và 45% huyết tương. B: 65% các tế bào máu và 35% huyết tương. C: 35% các tế bào máu và 65% huyết tương. D: 45% các tế bào máu và 55% huyết tương. 14 Từ ngoài vào trong, các lớp cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự nào sau đây? A: Cơ vòng - cơ dọc - cơ chéo. B: Cơ chéo - cơ vòng - cơ dọc. C: Cơ dọc - cơ vòng - cơ chéo. D: Cơ dọc - cơ chéo - cơ vòng. 15 Khi nói về enzim amilaza, những phát biểu nào sau đây đúng? (I). Enzim trong nước bọt hoạt động tốt ở nhiệt độ 37o C. (II). Enzim trong nước bọt hoạt động tốt ở pH là 7,2. (III). Enzim trong nước bọt bị phá hủy ở nhiệt độ 100o C. (IV). Enzim trong nước bọt biến đổi tinh bột thành đường. A: (I), (III). B: (III), (IV). C: (I), (II). D: (I), (IV). 16 Xương lớn lên về bề ngang nhờ sự phân chia của các..,, xương dài ra nhờ sự phân chia của các …..tăng trưởng. Các cụm từ thích hợp cần điền vào ô trống trên theo thứ tự là A: tế bào lớp sụn và tế bào xương. B: tế bào xương và tế bào lớp sụn. C: tế bào mô cơ và tế bào lớp sụn. D: tế bào xương và tế bào mô liên kết. 17 Trường hợp nào sau đây là miễn dịch nhân tạo? A: Người có sức đề kháng tốt thì không bị nhiễm bệnh sởi. B: Người không bị bệnh lao vì đã được tiêm phòngvacxin bệnh này. C: Người bị bệnh thủy đậu rồi khỏi và không bao giờ bị lại bệnh đó nữa D: Người từ khi sinh ra cho tới hết cuộc đời không bị mắc bệnh lở mồm, long móng của trâu bò. 18:Xương cột sống của người gồm có: A: 5 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực, 7 đốt sống thắt lưng, 5 đốt xương cùng và xương cụt. B:7 đốt sống cổ, 13 đốt sống ngực, 4 đốt sống thắt lưng, 5 đốt xương cùng và xương cụt. C:7 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực, 5 đốt sống thắt lưng, 5 đốt xương cùng và xương cụt. D:7 đốt sống cổ, 11 đốt sống ngực, 6 đốt sống thắt lưng, 5 đốt xương cùng và xương cụt.

1 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
80 lượt xem

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng nhất ( 8 ĐIỂM ) 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan : a. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. c. Thận, bóng đái. b. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. d. Thận, bóng đái, ống đái. 2. Số lượng đơn vị chức năng của một quả thận là : a. Một triệu. c. Mười ngàn. b. Một trăm ngàn. d. Một ngàn. 3. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm : a. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. c. Cầu thận, ống thận. b. Cầu thận, nang cầu thận. d. Ống thận, nang cầu thận 4. Số quả thận trong mỗi cơ thể là : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 5. Sự tạo thành nước tiểu xảy ra ở : a. Đơn vị chức năng của thận. c. Vỏ thận. b. Bể thận. d. Tủy thận. 6. Quá trình tạo thành nước tiểu qua mấy giai đoạn : a. 4. b. 3. c. 2. d. 1. 7. Sản phẩm tạo ra của quá trình lọc từ máu sang cầu thận là : a. Nước tiểu chính thức. c. Nước tiểu đầu. b. Chất bã. d. Chất dinh dưỡng. 8. Nước tiểu chính thức sau khi được tạo ra từ đơn vị thận sẽ đổ vào : a. Ống dẫn tiểu c. Bể thận b. Vỏ thận d. Tủy thận Bài tập 2: ( 2 ĐIỂM ) Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu ? Thực chất quá trình tạo thành nước tiểu là gì ?

2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh thiếu máu? A: Phôtpho. B: Sắt. C: Đồng. D: Kẽm. 15 Hình bên mô tả cấu tạo của tuyến trên thận. Các lớp (1), (2), (3) của vỏ tuyến lần lượt là: Picture 2 A: lớp lưới, lớp cầu, lớp sợi. B: lớp sợi, lớp lưới, lớp cầu. C: lớp cầu, lớp sợi, lớp lưới. D: lớp cầu, lớp lưới, lớp sợi. 16 Khi nói về quá trình dị hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Dị hóa là quá trình phân giải các chất phức tạp thành các sản phẩm đơn giản và giải phóng năng lượng. (II). Quá trình dị hóa tạo ra năng lượng cung cấp cho quá trình đồng hóa. (III). Dị hóa và đồng hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào. (IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. A: 3 B: 1 C: 4 D: 2 17 Biện pháp tránh thai nào sau đây vừa giúp tránh thai vừa phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục? A: Uống thuốc tránh thai. B: Đặt vòng tránh thai. C: Sử dụng bao cao su. D: Thắt ống dẫn tinh. 18 Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai? A: Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính. B: Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể. C: Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt. D: Chuyển hoá cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. 19 Lớp màng nào sau đây của cầu mắt trong suốt và nằm ở ngoài cùng? A: Màng lưới. B: Màng giác C: Màng mạch. D: Màng cứng. 20 Khi nói về hệ nội tiết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Hệ nội tiết gồm các tuyến nội tiết tiết ra các loại hoocmôn. (II). Các hoocmôn điều hòa quá trình trao đổi chất, quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào. (III). Các hoocmôn tác động chậm nhưng kéo dài và trên diện rộng. (IV). Các hoocmôn được vận chuyển trong cơ thể bằng con đường máu. A: 1 B: 4 C: 2 D: 3 21 Khi nói về ý nghĩa sinh học của giấc ngủ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể. (II). Ngủ là kết quả của một quá trình ức chế tự nhiên có tác dụng bảo vệ, phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh. (III). Lo âu phiền muộn và các chất kích thích (chè, cà phê…) làm giảm chất lượng giấc ngủ. (IV). Ngủ càng nhiều càng tốt cho sức khỏe và sự sinh trưởng phát triển của cơ thể. A: 4 B: 2 C: 1 D: 3 22 Khi nói về lớp bì của da, phát biểu nào sau đây đúng? A: Lớp bì có các tế bào có khả năng phân chia tạo ra các tế bào mới. B: Lớp bì gồm có tầng sừng và tầng tế bào sống. C: Trong lớp bì có các hạt sắc tố tạo nên màu da D: Lớp bì thực hiện chức năng cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt. 23 Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở bộ phận nào của tai? A: Các ống bán khuyên. B: Ốc tai màng. C: Ốc tai xương. D: Cơ quan Cooti. 24 Khi nói về tật viễn thị, phát biểu nào sau đây đúng? A: Người bị viễn thị có thể do cầu mắt dài bẩm sinh. B: Người bị viễn thị phải đeo kính có mặt lồi ( kính hội tụ). C: Người bị viễn thị không có khả năng nhìn rõ các vật ở xa D: Thói quen đọc sách quá gần có thể dẫn đến tật viễn thị. 25 Khi huyết áp tăng cao, cơ thể có phản ứng nào sau đây? A: Giảm nhịp và lực co tim đồng thời co mạch máu. B: Giảm nhịp và lực co tim đồng thờidãn mạch máu. C: Tăng nhịp và lực co tim đồng thời co mạch máu. D: Tăng nhịp và lực co tim đồng thời dãn mạch máu.

2 đáp án
26 lượt xem

Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại? A: Axit uric B: Crêatin. C: Nước D: Các ion thừa như H+, K+. 2 Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức A: 37oC B: 40oC C: 35oC D: 39oC 3 Trong nước tiểu đầu của người bình thường không chứa thành phần nào sau đây? A: Axit uric. B: Nước. C: Prôtêin. D: Các ion thừa như H+, K+. 4 Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần: (I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng. (II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường. (III). Mặc quần áo thoáng mát. (IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển. Số phương án đúng là A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 5 Hệ bài tiết đảm nhiệm bao nhiêu chức năng sau đây? (I). Lọc thải các chất dư thừa và chất độc hại có trong máu. (II). Duy trì tính ổn định của môi trường trong. (III). Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thể diễn ra bình thường. (IV). Thải các sản phẩm cạn bã của quá trình tiêu hóa. A: 4 B: 1 C: 3 D: 2 6 Trong thận, bộ phận nào nằm chủ yếu ở phần tuỷ? A: Nang cầu thận. B: Ống thận. C: Cầu thận. D: Ống góp. 7 Bộ phận nào ở tai có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian? A: Vành tai và ống tai. B: Chuỗi xương tai và vành tai. C: Chuỗi xương tai và ống tai. D: Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên. 8 Chất nào sau đây không cung cấp năng lượng cho con người nhưng rất cần cho quá trình tiêu hóa? A: Chất béo. B: Gluxit. C: Chất xơ. D: Lipit. 9 Bệnh nào sau đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng? A: Giang mai. B: Sùi mào gà C: Lậu. D: AIDS. 10 Có bao nhiêu việc làm sau đây giúp bảo vệ da? (I). Tắm giặt thường xuyên. (II). Rửa mặt và chân tay nhiều lần trong ngày. (III). Tránh làm da bị xây xát hoặc bị bỏng. (IV). Dùng tay để nặn bỏ trứng cá trên mặt. A: 2 B: 1 C: 3 D: 4 11 Hoạt động lọc máu để tạo nước tiểu đầu có thể kém hiệu quả hay ngưng trệ hoặc ách tắc vì nguyên nhân nào sau đây? A: Bể thận bị viêm do vi khuẩn theo đường bài tiết nước tiểu đi lên và gây ra B: Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc do các vi khuẩn gây viêm các bộ phận khác rồi gián tiếp gây viêm cầu thận. C: Các tế bào ống thận do thiếu ôxi, làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ nên hoạt động kém hiệu quả hơn bình thường. D: Do uống ít nước, nhưng lại uống nhiều rượu hàng ngày. 12 Loại khoáng nào sau đây là thành chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh? A: Đồng. B: Phôtpho. C: Kẽm. D: Canxi. 13 Loại khoáng nào sau đây là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp? A: Đồng. B: Iốt. C: Sắt. D: Kẽm.

1 đáp án
91 lượt xem