• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Hệ thần kinh gồm: A Não và tủy sống B Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên C Dây thần kinh và hạch thần kinh D Bó sợi cảm giác và bó sợi vận động Thành phần nào trong nơron tạo nên chất xám của hệ thần kinh? A Sợi nhánh và sợi trục B Bao mielin và thân nơron C Thân nơron và sợi nhánh. DSợi nhánh và cúc xináp Xét về mặt chức năng, hệ thần kinh có thể phân loại thành A Hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng B Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên. C Dây thần kinh và hạch thần kinh D Chất xám và chất trắng Để tìm hiểu chức năng của rễ tủy, người ta tiến hành cắt rễ trước liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên phải của ếch, hiện tượng gì xảy ra nếu dùng HCL kích thích vào chi sau bên phải của đối tượng thí nghiệm? A Chi sau trái và chi sau phải đều co B chi sau phải không co nhưng chi sau trái và 2 chi trước co C Chi sau trái và chi sau phải đều D 2 chi sau không co nhưng 2 chi trước co Người say rượu thường bị mất kiểm soát cân bằng ( đi loạng choạng, nghiên ngã, mất phương hướng) Nguyên nhân của hiện tượng này là do rượu đã ngăn cản , ức chế sự dẫn truyền qua xináp giữa các tế bào và liên quan đến A Trụ não B Não trung gian C Đại não D Tiểu não

2 đáp án
88 lượt xem

Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào sau đây sai? A: Vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện. B: Vỏ não gấp nếp tạo ra các rãnh và khe, chia não thành các thùy và các hồi não. C: Chất xám của đại não tạo thành vỏ não, chất trắng là những đường thần kinh. D: Đại não gồm chất trắng bao bọc bên ngoài và chất xám nằm bên trong. 2 Thần kinh giao cảm gây ra phản ứng nào sau đây? A: Co phế quản nhỏ. B: Giảm nhu động ruột. C: Tăng tiết nước bọt. D: Giảm lực và nhịp cơ tim. 3 Thai nhi thực hiện quá trình trao đổi chất với cơ thể mẹ thông qua A: ruột non. B: nhau thai. C: ống dẫn trứng. D: buồng trứng. 4 Bước vào tuổi dậy thì, dưới tác dụng của hoocmôn……(1)…… do tuyến yên tiết ra, làm cho các……(2)….. nằm giữa các ống sinh tinh trong tinh hoàn tiết hoocmôn sinh dục nam, đó là….(3)…. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A: LH và FSH, tế bào kẽ, testôsterôn. B: LH và FSH, tế bào hạt, ơstrôgen. C: GH và FSH, tế bào kẽ, prôgesterôn. D: LH và TSH, tế bào hạt, testôsterôn. 5 Hệ bài tiết đảm nhiệm bao nhiêu chức năng sau đây? (I). Lọc thải các chất dư thừa và chất độc hại có trong máu. (II). Duy trì tính ổn định của môi trường trong. (III). Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thể diễn ra bình thường. (IV). Thải các sản phẩm cạn bã của quá trình tiêu hóa. A: 3 B: 2 C: 4 D: 1 6 Có bao nhiêu việc làm sau đây giúp bảo vệ da? (I). Tắm giặt thường xuyên. (II). Rửa mặt và chân tay nhiều lần trong ngày. (III). Tránh làm da bị xây xát hoặc bị bỏng. (IV). Dùng tay để nặn bỏ trứng cá trên mặt. A: 1 B: 3 C: 2 D: 4 7 Hình bên là sơ đồ điều hòa hoạt động của tuyến trên thận. Các thành phần tương ứng với các số (1), (3), (4) trong hình này lần lượt là: Picture 2 A: Tuyến yên, ADH, Cooctizôn. B: Tuyến yên, Cooctizôn, ACTH. C: Tuyến yên, ACTH, Cooctizôn. D: Tuyến yên, Cooctizôn, ADH. 8 Những người có chu kì kinh nguyệt không đều thì không áp dụng biện pháp tránh thai nào sau đây? A: Sử dụng bao cao su. B: Tính ngày trứng rụng. C: Uống thuốc tránh thai. D: Đặt vòng tránh thai. 9 Cấu trúc nào của da trâu, bò thường được dùng để làm mặt trống? A: Lớp mỡ. B: Tầng tế bào sốngcủa lớp biểu bì. C: Lớp bì. D: Tầng sừng của lớp biểu bì. 10 Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây? (I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng. (II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin. (III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể. (IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật. A: 1 B: 4 C: 3 D: 2 11 Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin? A: Đồng. B: Can xi. C: Kẽm. D: Sắt. 12 Trong thận, bộ phận nào nằm chủ yếu ở phần tuỷ? A: Ống góp. B: Ống thận. C: Cầu thận. D: Nang cầu thận. 13 Nhóm sợi thần kinh cảm giác của dây thần kinh tủy có vai trò gì? A: Tiếp nhận kích thích, chuyển kích thích thành xung thần kinh. B: Dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương tới cơ quan đáp ứng. C: Phân tích các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm. D: Dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh. 14 Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, cần tránh điều nào sau đây? A: Ăn quá mặn, quá chua B: Ăn nhiều rau, củ, quả tươi. C: Uống nhiều nước D: Đi tiểu ngay khi có nhu cầu. 15 Khi nói về các tế bào ở màng lưới của mắt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Các tế bào nón tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. (II). Các tế bào que tiếp nhận các kích thích ánh sáng yếu. (III). Các tế bào nón tập trung chủ yếu ở điểm vàng. (IV). Các tế bào que nằm xa điểm vàng. A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 16 Khi nói về vị trí và các thành phần của não bộ ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Trụ não tiếp liền với tủy sống ở phần dưới. (II). Não trung gian nằm giữa trụ não và đại não. (III). Trụ não gồm não giữa, cầu não và hành não. (IV). Tiểu não nằm ở phía sau trụ não tiểu não tiểu não. A: 4 B: 2 C: 1 D: 3 17 HIV có thể lây nhiễm từ người này sang người khác qua: (I). đường máu. (II). quan hệ tình dục không an toàn. (III). nhau thai ( mẹ truyền cho con). (IV). đường hô hấp. Số phương án đúng là A: 3 B: 2 C: 1 D: 4 18 Khi nói về các tế bào ở màng lưới của mắt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Các tế bào nón tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. (II). Các tế bào que tiếp nhận các kích thích ánh sáng yếu. (III). Các tế bào nón tập trung chủ yếu ở điểm vàng. (IV). Các tế bào que nằm xa điểm vàng. A: 1 D: Axit uric

2 đáp án
81 lượt xem
2 đáp án
55 lượt xem

Câu 11: Bộ phận não chia đại não thành hai nửa? A. Rãnh thái dương B. Não trung gian C. Rãnh liên bán cầu D. Rãnh đỉnh Câu 12: Vì sao con người có thể sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp? A. Não bộ người có vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói, chữ viết. B. Cơ mặt người tiến hóa hoạt động linh hoạt C. Do đặc tính của bộ linh trưởng D. Não bộ người có đủ vùng vận động và vùng cảm giác Câu 13: Chức năng của chất trắng trong vỏ não là gì? A. Kết nối các vùng của vỏ não với tủy sống B. Kết nối các vùng của vỏ não và nối hai nửa đại não với nhau C. Kết nối hai nửa đại não và tiểu não D. Kết nối hai nửa đại não và não trung gian Câu 14: Vùng cảm giác trên đại não có chức năng : A. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ cơ quan vận động. B. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm ngoài và trong. C. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ tiểu não. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 15: Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở: A. hành tủy hoặc tủy sống. B. não trung gian hoặc trụ não. C. tủy sống hoặc tiểu não. D. tiểu não hoặc não giữa. Câu 16: Khi ngủ, một số vùng trên đại não không hoàn toàn nghỉ ngơi mà tiếp tục hưng phấn. Giải thích nào về hiện tượng mộng du sau đây là phù hợp? A. Vùng cảm giác của não bộ khi ngủ hưng phấn. B. Vùng vận động ngôn ngữ của não bộ khi ngủ hưng phấn C. Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn D. Toàn bộ não bộ hưng phấn. Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng? A. Rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thùy đỉnh. B. Rãnh thái dương ngăn cách thùy đỉnh và thùy chẩm. C. Rãnh thái dương ngăn 2 thùy đỉnh và trán với thùy thái dương. D. Rãnh thái dương ngăn cách 2 thùy thái dương. Câu 18: Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán ? A. Vùng vị giác B. Vùng hiểu tiếng nói C. Vùng vận động ngôn ngữ D. Vùng thính giác Câu 19: Các nếp nhăn trên vỏ đại não có chức năng gì? A. Giảm thể tích não bộ B. Giảm trọng lượng của não C. Sản xuất nơron thần kinh D. Tăng diện tích bề mặt Câu 20: Vùng chức năng chỉ xuất hiện trên vỏ não người: A. Vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói, vùng hiểu chữ viết B. Vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói, vùng hiểu chữ viết, vùng cảm giác C. Vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói, vùng hiểu chữ viết, vùng cảm giác, vùng vị giác, vùng vận động D. Vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói, vùng hiểu chữ viết, vùng cảm giác, vùng vị giác, vùng vận động, vùng thính giác.

2 đáp án
85 lượt xem

Câu 1: Liền phía sau trụ não là: A. Não giữa B, Đại não C. Tiểu não D. Hành não Câu 2: Khi phá hủy một bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng: A. Cuống não B.Hành não C. Cầu não D. Tiểu não Câu 3: Chức năng của não trung gian là: A. Điều hòa trao đổi chất và thân nhiệt B. Giữ thăng bằng, định vị cơ thể trong không gian C.Điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể D. Ngăn cách rõ các cấu trúc khác của não Câu 4: Số đôi dây thần kinh não ở người là: A. 6 đôi B. 12 đôi C. 31 đôi D. 24 đôi Câu 5: Bộ phận được cấu tạo bởi chất trắng bao ngoài, chất xám nằm bên trong là: A. Trụ não B. Đại não C. Tiểu não D. Tất cả các phương án trên Câu 6 : Xem điện thoại trước khi đi ngủ, sẽ gây khó ngủ vì: A. Não bị kích thích hưng phấn B. Não trung gian bị ức chế hoạt động trao đổi chất C. Sóng điện từ từ điện thoại gây thôi miên D. Tất cả các phương án trên Câu 7: Chức năng chủ yếu của trụ não ở người là: A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và thân nhiệt Câu 8: Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não ? A. Cầu não B. Não trung gian C. Tiểu não D. Não giữa Câu 9: Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông? A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não B. Rượu có chứa chất gây ảnh hưởng đến tủy sống C. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian Câu 10: Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Chất trắng làm nhiệm vụ xử lí thông tin, gồm các đường dây cảm giác dẫn truyền lên và đường dây vận động dẫn truyền xuống B. Chất trắng là nơi xuất phát các đôi dây thần kinh não, gồm các đường dây cảm giác dẫn truyền lên và đường dây vận động dẫn truyền xuống C. Chất trắng là nơi xuất phát của các đôi dây thần kinh, gồm các đường vận động dẫn truyền lên và xuống D. Chất trắng làm nhiệm vụ dẫn truyền, gồm các đường dây cảm giác dẫn truyền lên và đường dây vận động dẫn truyền xuống

2 đáp án
72 lượt xem

9 Với những người bị thương gây chảy máu động mạch ở tay (chân), sau khi sơ cứu buộc garô thì cứ sau 15 phút lại phải nới lỏng và buộc lại dây garô. Việc làm này nhằm mục đích nào sau đây? A: Giúp cho các mô dưới vết buộc không bị chết do thiếu ôxi và các chất dinh dưỡng. B: Giúp cho máu trong động mạch bị tổn thương không chảy ngược về tim. C: Giúp cho tay (hoặc chân) có thể dễ dàng cử động theo ý muốn. D: Giúp dây garô không bị tuột ra dẫn đến bị mất máu nhiều. 10 Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần bảo vệ hệ hô hấp nói riêng và sức khỏe của con người nói chung? (I). Đeo khẩu trang chống bụi khi hoạt động ở môi trường nhiều bụi. (II). Luyện tập thể dục, thể thao đúng cách. (III). Không xả rác bừa bãi, không hút thuốc lá. (IV). Trồng nhiều cây xanh. A: 3. B: 2. C: 1. D: 4. 11 Khi kích thích vào cơ quan … (1) … sẽ làm xuất hiện xung thần kinh theo nơron …(2)… về trung ương thần kinh. Trung ương thần kinh phát lệnh dưới dạng xung thần kinh theo nơron … (3) … tới cơ làm cơ co. Các cụm từ thích hợp cần điền vào các chỗ trống số (1), (2), (3) lần lượt là: A: thụ cảm, li tâm, hướng tâm. B: vận động, hướng tâm, li tâm. C: thụ cảm, hướng tâm, li tâm. D: vận động, li tâm, hướng tâm. 12 Hệ cơ quan nào sau đây ở người có chức năng nâng đỡ và vận động cơ thể? A: Hệ vận động. B: Hệ hô hấp. C: Hệ bài tiết. D: Hệ tuần hoàn. 13 Bạch huyết (BH) luân chuyển trong hệ bạch huyết theo thứ tự nào sau đây? A: Mao mạch BH → mạch BH → ống BH → mạch BH → hạch BH → tĩnh mạch. B: Mao mạch BH → hạch BH → mạch BH → ống BH → mạch BH → tĩnh mạch. C: Mao mạch BH → ống BH → mạch BH → hạch BH → mạch BH → tĩnh mạch. D: Mao mạch BH → mạch BH → hạch BH → mạch BH → ống BH → tĩnh mạch. 14 Cơ quan nào sau đây ngăn không cho thức ăn rơi vào đường dẫn khí? A: Phế quản. B: Phổi. C: Thanh quản. D: Khí quản. 15 Trường hợp nào sau đây sẽ gây nên hiện tượng kết dính? A: Nhóm máu B truyền cho nhóm máu AB. B: Nhóm máu O truyền cho nhóm máu AB. C: Nhóm máu A truyền cho nhóm máu AB. D: Nhóm máu AB truyền cho nhóm máu A. 16 Chất nào sau đây trong thức ăn được hấp thụ trực tiếp mà không cần trải qua quá trình biến đổi về lí học và hóa học? A: Vitamin. B: Lipit. C: Prôtêin. D: Gluxit. 17 Cơ quan nào của đường dẫn khí có chức năng cản bụi, làm sạch, làm ẩm và sưởi ấm không khí trước khi vào phổi? A: Phế quản. B: Khí quản. C: Mũi. D: Thanh quản. 18 Theo sơ đồ truyền máu, trường hợp nào sau đây không gây hiện tượng kết dính? A: Nhóm máu B truyền cho nhóm máu A. B: Nhóm máu A truyền cho nhóm máu B. C: Nhóm máu AB truyền cho nhóm máu O. D: Nhóm máu O truyền cho nhóm máu AB. 19 Khi đang hoạt động mà bị chuột rút thì không nên A: dừng ngay hoạt động. B: xoa bóp bắp cơ. C: hoạt động tiếp để cơ dãn ra. D: hít thở sâu để cung cấp ôxi cho cơ thể. 20 Theo thể tích, thành phần máu người gồm A: 35% các tế bào máu và 65% huyết tương. B: 65% các tế bào máu và 35% huyết tương. C: 55% các tế bào máu và 45% huyết tương. D: 45% các tế bào máu và 55% huyết tương.

2 đáp án
12 lượt xem