• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất
1 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
12 lượt xem

Câu 1. Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây ? A. Glucagôn B. Tirôxin C. Ôxitôxin D. Canxitônin Câu 2. Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ? A. Ống góp B. Ống thận C. Nang cầu thận D. Cầu thận Câu 3. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tuyến nhờn C. Tầng sừng D. Tuyến mồ hôi Câu 4. Cầu mắt cấu tạo gồm mấy lớp ? A. 2 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp D. 5 lớp Câu 5. Để bảo vệ hệ thần kinh, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ? A. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu B. Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí C. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày để phục hồi chức năng của hệ thần kinh sau thời gian làm việc căng thẳng D. Tất cả các phương án còn lại Câu 6: Nước tiểu chính thức thường có màu gì là dấu hiệu của cơ thể khỏe mạnh? A. Màu đỏ nâu B. Màu trắng trong C. Màu vàng nhạt D. Màu trắng ngà Câu 7: Tủy sống nằm trong vị trí nào của cơ thể? A. Ống xương sống B. Ống các loại xương dài C. Hộp sọ D. Cột sống (phần cùng cụt) Câu 8. Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ? A. Ion khoáng B. Hồng cầu C. Nước D. Tất cả các phương án còn lại Câu 9. Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào ? A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt B. Ống tiêu hóa C. Đường máu D. Đường bạch huyết Câu 10. Vỏ não được cấu tạo chủ yếu bởi các tế bào có hình dạng như thế nào ? A. Hình trứng B. Hình tháp C. Hình nón D. Hình sao Câu 11. Nhóm nào dưới đây gồm hai loại hoocmôn có tác dụng sinh lý trái ngược nhau ? A. Insulin và canxitônin B. Ôxitôxin và tirôxin C. Insulin và glucagôn D. Insulin và tirôxin Câu 12. Ở người, lông và móng sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của A. cơ co chân lông. B. tầng sừng. C. tầng tế bào sống. D. mạch máu. Câu 13. Dấu hiệu nào dưới đây xuất hiện ở độ tuổi dậy thì của cả nam và nữ ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Xuất hiện mụn trứng cá C. Mọc lông nách D. Lớn nhanh Câu 14. Ở nam giới khoẻ mạnh, số lượng tinh trùng trong mỗi lần phóng tinh nằm trong khoảng bao nhiêu ? A. 50 – 80 triệu B. 100 – 200 triệu C. 200 – 300 triệu D. 500 – 700 triệu Câu 15. Liền phía sau trụ não là A. hành não. B. não giữa. C. đại não. D. tiểu não. Câu 16. Thai nhi thực hiện quá trình trao đổi chất với cơ thể mẹ thông qua bộ phận nào ? A. Nhau thai B. Buồng trứng C. Ruột D. Ống dẫn trứng Câu 17. Một người phụ nữ bình thường có khoảng bao nhiêu trứng đạt đến độ trưởng thành ? A. 2000 trứng B. 400 trứng C. 800 trứng D. 1000 trứng Câu 18. Việc nạo phá thai có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ? A. Vỡ tử cung khi chuyển dạ ở lần sinh sau B. Chửa ngoài dạ con ở lần sinh sau C. Tất cả các phương án còn lại D. Vô sinh Câu 19. Để khắc phục tật viễn thị, ta cần đeo loại kính nào dưới đây ? A. Kính viễn vọng B. Kính phân kì C. Kính hiển vi D. Kính hội tụ Câu 20. Để bảo vệ tai, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại. B. Vệ sinh tai sạch sẽ bằng tăm bông, tránh dùng vật sắc nhọn vì có thể gây tổn thương màng nhĩ. C. Tránh nơi có tiếng ồn hoặc sử dụng các biện pháp chống ồn (dùng bịt tai, xây tường cách âm…). D. Súc miệng bằng nước muối sinh lý thường xuyên để phòng ngừa viêm họng, từ đó giảm thiếu nguy cơ viêm tai giữa.

2 đáp án
109 lượt xem

Câu 1. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ? A. Một tỉ B. Một trăm C. Một nghìn D. Một triệu Câu 2. Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ? A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau. B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa. C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 3. Dấu hiệu nào dưới đây thường xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ? A. Hông nở rộng B. Vú phát triển C. Sụn giáp phát triển, lộ hầu D. Xuất hiện kinh nguyệt Câu 4. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Dự trữ đường B. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài C. Cách nhiệt D. Vận chuyển chất dinh dưỡng Câu 5. Ở người, bộ phận nào nằm giữa trụ não và đại não ? A. Tiểu não B. Tủy sống C. Hạch thần kinh D. Não trung gian Câu 6. Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Tinh trùng người có chiều dài khoảng A. 0,1 mm. B. 0,01 mm. C. 0,06 mm. D. 0,03 mm. Câu 8. Quá trình mang thai ở người thường kéo dài trong bao lâu ? A. 240 ngày B. 260 ngày C. 280 ngày D. 290 ngày Câu 9. Dây thần kinh thị giác là A. dây số I. B. dây số II. C. dây số VIII. D. dây số IX. Câu 10. Điều nào sau đây có thể gây cản trở đến giấc ngủ của bạn ? A. Tâm trạng bất ồn B. Tiếng ồn C. Ánh sáng mạnh D. Tất cả các phương án còn lại Câu 11: Nguyên nhân nào không dẫn tới hiện tượng tiểu đêm nhiều lần? A. Suy thận B. Vận động mạnh C. Viêm bàng quang D. Sỏi thận Câu 12: Não thuộc bộ phận nào của hệ thần kinh? A. Một bộ phận độc lập B. Bộ phận ngoại biên C. Bộ phận trung ương D. Một bộ phận của tủy sống Câu 13. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì ? A. Kháng nguyên B. Enzim C. Hoocmôn D. Kháng thể Câu 14. Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác ? A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến tuỵ D. Tuyến sinh dục Câu 15. Nước tiểu đầu được tạo ra ở giai đoạn nào? A. Lọc máu ở nang cầu thận B. Bài tiết tiếp ở ống thận C. Hấp thụ lại ở ống thận D. Cả 3 giai đoạn trên. Câu 16. Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ? A. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ B. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ C. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ D. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ Câu 17. Vì sao chúng ta không nên mang thai khi ở tuổi vị thành niên ? A. Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao. B. Vì mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng. C. Vì sẽ ảnh hưởng đến học tập, vị thế xã hội và tương lai sau này. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 18. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần. A. dịch thủy tinh B. thể thủy tinh C. thủy dịch D. màng giác Câu 19. Người bị bệnh Bazơđô thường có biểu hiện như thê nào ? A. Mắt lồi B. Sút cân nhanh C. Tất cả các phương án còn lại D. Mất ngủ, luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng Câu 20. Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo: A. kính lúp. B. kính râm. C. kính phân kì. D. kính hội tụ

2 đáp án
89 lượt xem