• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất

đây nx 31 Ếch đã hủy não, để nguyên tủy sau đó dùng HCl 0,3%kích thích vào một chi dưới. Hiện tượng gì sẽ xảy ra? A:Ếch co cả hai chi dưới. B:Ếch chỉ co chi bị kích thích. C:Ếch co cả bốn chi. D:Ếch co hai chi trên. 32 Để có giấc ngủ sâu, tốt cho cơ thể cần rèn những thói quen nào sau đây? (I). Thường xuyên đi bộ hoặc tập môn thể thao phù hợp vào buổi tối . (II). Tắm nước ấm, nghe nhạc nhẹ trước khi đi ngủ. (III). Sống thanh thản, tránh lo âu phiền muộn. (IV). Ăn no ngaytrướckhingủ. Sốphươngánđúnglà A:3. B:1. C:2. D:4. 33 Lớp màng nào sau đây của cầu mắt có nhiều mạch máu và các tế bào sắc tố đen? A:Màng giác. B:Màng mạch. C:Màng cứng. D:Màng lưới. 34 Khi nói về tiếng nói và chữ viết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Tiếng nói và chữ viết cũng là tín hiệu gây ra các phản xạ có điều kiện cấp cao. (II). Tiếng nói và chữ viết chỉ có ở con người. (III). Tiếng nói và chữ viết là phương tiện để con người giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm. (IV). Tiếng nói và chữ viết là cơ sở cho tư duy trừu tượng và tư duy bằng khái niệm. A:1. B:2. C:3. D:4. 35 Mỗi dây thần kinh tủy ở người gồm A:các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ trước và nhóm sợi thần kinh vận độngnối với tủy sống qua rễ sau nối với tủy sống qua rễ trước. B:các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ sau và nhóm sợi thần kinh vận độngnối với tủy sống qua rễ trước. C:các nhóm sợi thần kinh vận động và nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ vận động. D:các nhóm sợi thần kinh cảm giác và nhóm sợi thần kinh vận độngnối với tủy sống qua rễ cảm giác. 36 Thần kinh giao cảm gây ra phản ứng nào sau đây? A:Giảm nhu động ruột. B:Giảmlựcvànhịpcơtim. C:Tăngtiếtnướcbọt. D:Co phếquảnnhỏ. 37 Tủysốngbaogồm…(1) .. ởgiữavàbaoquanhbởi …(2)… Chấtxámlàtrungkhucủacácphảnxạ…(3).... vàchấttrắnglàcácđườngdẫntruyềnnốicáccăncứtrongtủysốngvớinhauvàvớinãobộ. Cáccụmtừtươngứngvớicácsố (1), (2), (3) lầnlượtlà: A:chấttrắng, chấtxám, cóđiềukiện. B:chấtxám, chấttrắng, khôngđiềukiện. C:chấttrắng, chấtxám, khôngđiềukiện. D:chấtxám, chấttrắng, cóđiềukiện. 38 Các nhân xám trong trụ nãoở người có chức năng chủ yếu là A:điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. B:điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan. C:dẫntruyềncácxungthầnkinh. D:điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. 39 Khi nói về tật cận thị, phát biểu nào sau đây sai? A:Thói quen đọc sách quá gần có thể dẫn đến tật cận thị. B:Người bị cận thị có thể do cầu mắt dài bẩm sinh. C:Người bị cận thị phải đeo kính có mặt lồi ( kính hội tụ). D:Người bị cận thị không có khả năng nhìn rõ các vật ở xa. 40 Thần kinhđối giao cảm gây ra phản ứng nào sau đây? A:Giảm tiết nước bọt. B:Tăng nhu động ruột. C:Tăng lực và nhịp cơ tim. D:Dãn phế quản nhỏ.

1 đáp án
17 lượt xem

Giúp mik nha~ 21 Tận cùng sợi trục của nơron, nơi tiếp giáp giữa các nơron hoặc giữa nơron và cơ quan trả lời được gọi là A:bao miêlin. B:eo Răngviê. C:cúc xinap. D:thân nơron. 22 Thần kinh đối giao cảm gây ra phản ứng nào sau đây? A:Tăng lực và nhịp cơ tim. B:Dãn mạch máu ruột. C:Giảm tiết nước bọt. D:Dãn phế quản nhỏ. 23 Cần làm gì để giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh? (I). Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày đầy đủ. (II). Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí. (III). Sống thanh thản, tránh lo âu phiền muộn. (IV). Tránh sử dụng những chất kích thích, gây nghiện có hại cho hệ thần kinh. Số phương án đúng là A:2. B:1. C:4. D:3. 24 Tính từ tủy sống lên trên, thứ tự các bộ phận của não bộ người là A:tiểu não → trụ não → não trung gian → đại não. B:trụ não → tiểu não → não trung gian → đại não. C:tiểu não → não trung gian → trụ não → đại não. D:trụ não → não trung gian → tiểu não → đại não. 25 Khi huyết áp tăng cao, cơ thể có phản ứng nào sau đây? A:Giảm nhịp và lực co tim đồng thời co mạch máu. B:Giảm nhịp và lực co tim đồng thờidãn mạch máu. C:Tăng nhịp và lực co tim đồng thời co mạch máu. D:Tăng nhịp và lực co tim đồng thời dãn mạch máu. 26 Khi nói về nơron, phát biểu nào sau đây sai? A:Mỗi nơron gồm một thân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục. B:Nơron là loại tế bào đặc biệt, có nhiều nhân nằm ở phần thân. C:Nơron có chức năng cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. D:Nơron là tế bào cấu tạo nên hệ thần kinh. 27 Vùng phân tích thị giác nằm ở thùy nào của đại não? A:Thùy chẩm. B:Thùy thái dương. C:Thùy đỉnh. D:Thùy trán. 28 Khi nói về hệ thần kinh sinh dưỡng, phát biểu nào sau đây sai? A:Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của các cơ vân, cơ trơn, cơ tim và các tuyến. B:Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm hai phân hệ: giao cảm và đối giao cảm. C:Phân hệ giao cảm gây tăng lực và nhịp cơ tim, co mạch máu, giảm nhu động ruột. D:Phân hệ giao cảm gây giảm lực và nhịp cơ tim, co phế quản nhỏ, tăng nhu động ruột. 29 Nhóm sợi thần kinh vận độngcủa dây thần kinh tủy có vai trò gì? A:Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương tới cơ quan trả lời. B:Tiếp nhận kích thích, chuyển kích thích thành xung thần kinh. C:Dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh. D:Phân tích các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm. 30 Trường hợp sau đây được gọi là bệnh về mắt? A:Loạn thị. B:Viễn thị. C:Đau mắt hột. D:Cận thị.

1 đáp án
14 lượt xem

Giiusp mikkk vs ạ ! Mi mik kiểm tra rồi 1 Ở vỏ não người, rãnh thái dương là rãnh ngăn cách giữa A:thùy thái dương với thùy chẩm. B:thùy trán, thùy đỉnh với thùy thái dương. C:thùy đỉnh với thùy thái dương. D:thùy chẩm, thùy đỉnh với thùy thái dương. 2 Khi nói về các tế bào ở màng lưới của mắt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Các tế bào nón tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. (II). Các tế bào que tiếp nhận các kích thích ánh sáng yếu. (III). Các tế bào nón tập trung chủ yếu ở điểm vàng. (IV). Các tế bào que nằm xa điểm vàng. A:1. B:3. C:2. D:4. 3 Nếu một người bị chấn thương vùng thùy trán của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng A:nói. B:nghe. C:nhìn. D:đi lại. 4 Nếu một người bị chấn thương vùng thùy thái dương của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng A:nghe. B:nói. C:viết. D:nhìn. 5 Phần ngoại biên của hệ thần kinh giao cảm gồm: A:chuỗi hạch thần kinh nằm gần cột sống, nơron trước hạch và nơron sau hạch. B:các nơron trước hạch có sợi trục ngắn và các nơron sau hạch có sợi trục ngắn. C:chuỗi hạch thần kinh nằm xa cột sống, nơron trước hạch và nơron sau hạch. D:các nơron trước hạch có sợi trục dài và các nơron sau hạch có sợi trục ngắn. 6 Khi nói về tật viễn thị, phát biểu nào sau đây đúng? A:Thói quen đọc sách quá gần có thể dẫn đến tật viễn thị. B:Người bị viễn thị có thể do cầu mắt dài bẩm sinh. C:Người bị viễn thị không có khả năng nhìn rõ các vật ở xa. D:Người bị viễn thị phải đeo kính có mặt lồi ( kính hội tụ). 7 Khi nói về sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện, phát biểu nào sau đây sai? A:Bên cạnh việc hình thành các phản xạ mới cũng xảy ra quá trình ức chế các phạn xạ không còn thích hợp. B:Phản xạ có điều kiện có thể hình thành ở trẻ mới sinh từ rất sớm. C:Phản xạ có điều kiện mang tính bền vững có trung ương thần kinh là tủy sống. D:Trẻ càng lớn số lượng phản xạ có điều kiện xuất hiện càng nhiều và càng phức tạp. 8 Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não? A:Thùy đỉnh. B:Thùy trán. C:Thùy thái dương. D:Thùy chẩm. 9 Những cấu trúc nào sau đây có chất xám tạo thành lớp vỏ? A:Trụ não và não trung gian B:Tiểu não và hành não. C:Trụ não và não giữa. D:Tiểu não và đại não. 10 Nếu một người bị chấn thương vùng thùy chẩm của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng A:nói. B:nghe. C:viết. D:nhìn. 11 Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là rãnh ngăn cách giữa A:thùy chẩm với thùy đỉnh. B:thùy trán với thùy đỉnh. C:thùy thái dương và thùy chẩm. D:thùy đỉnh và thùy thái dương. 12 Khi nói về dây thần kinh tủy, phát biểu nào sau đây đúng? A:Dây thần kinh tủy gồm cả bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động. B:Dây thần kinh tủy chỉ dẫn xung thần kinh từ tủy sống đến các cơ quan. C:Dây thần kinh tủy gồm 30 đôi tương ứng với 30 đốt sống. D:Dây thần kinh tủy chỉ dẫn xung thần kinh từ các cơ quan về tủy sống. 13 Một người bị tai nạn dẫn đến chấn thương cột sống ở vùng thắt lưng. Người nàycó thể A:mất khả năng ngôn ngữ. B:mất hoàn toàn cảm giác. C:không đi lại được. D:không còn ý thức. 14 Khi nói về phản xạ có điều kiện, phát biểu nào sau đây đúng? A:Mang tính chất cá thể, không di truyền. B:Bền vững theo thời gian. C:Cung phản xạ đơn giản. D:Mang tính chất bẩm sinh. 15 Lớp màng nào sau đây của cầu mắt chứa các tế bào thu nhận kích thích về màu sắc và ánh sáng? A:Màng giác. B:Màng lưới. C:Màng mạch. D:Màng cứng. 16 Có bao nhiêu vùng sau đây của vỏ não tham gia hình thành nên hệ thống tín hiệu thứ hai ở người? (I). Vùng vận động ngôn ngữ. (II). Vùng hiểu tiếng nói. (III).Vùng cảm giác. (IV). Vùng hiểu chữ viết. A:2. B:4. C:1. D:3. 17 Bộ phận nào ở tai có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian? A:Vành tai và ống tai. B:Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên. C:Chuỗi xương tai và vành tai. D:Chuỗi xương tai và ống tai. 18 Nếu một người bị chấn thương vùng thùy trán của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng A:nhìn. B:đi lại. C:viết. D:nghe. 19 Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở bộ phận nào của tai? A:Cơ quan Cooti. B:Ốc tai màng. C:Ốc tai xương. D:Các ống bán khuyên. 20 Khi nói về ý nghĩa sinh học của giấc ngủ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể. (II). Ngủ là kết quả của một quá trình ức chế tự nhiên có tác dụng bảo vệ, phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh. (III). Lo âu phiền muộn và các chất kích thích (chè, cà phê…) làm giảm chất lượng giấc ngủ. (IV). Ngủ càng nhiều càng tốt cho sức khỏe và sự sinh trưởng phát triển của cơ thể. A:3. B:2. C:4. D:1.

1 đáp án
24 lượt xem

Câu 1. Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông ? A. Cl- B. Ca2+ C. Na+ D. Ba2+ Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô. B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương. C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh. D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương. Câu 3. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 4. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B Câu 5. Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu ? A. 7 trường hợp B. 3 trường hợp C. 2 trường hợp D. 6 trường hợp Câu 6. Nhóm máu mang kháng nguyên A có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới đây ? A. AB B. O C. B D. Tất cả các phương án còn lại Câu 7. Nhóm máu không mang kháng thể anpha và bêta có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới đây ? A. O B. B C. A D. AB Câu 8. Vì sao máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virut viêm gan B, virut viêm gan C,…) thì dù có tương thích cũng không nên đem truyền cho người khác ? A. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị kết dính hồng cầu do các tác nhân gây bệnh kích thích sự ngưng kết trong lòng mạch. B. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị nhiễm các tác nhân trên và phát sinh những bệnh tương ứng. C. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị sốc phản vệ cho các tác nhân gây bệnh kể trên xâm nhập vào cơ thể. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 9. Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu ? A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Tất cả các phương án còn lại Câu 10. Trong hệ nhóm máu ABO, có bao nhiêu nhóm máu không mang kháng thể anpha ? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

2 đáp án
46 lượt xem

Câu 1. Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành ? A. Bạch cầu ưa kiềm B. Bạch cầu mônô C. Bạch cầu limphô D. Bạch cầu trung tính Câu 2. Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào ? A. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu limphô C. Bạch cầu ưa kiềm D. Bạch cầu ưa axit Câu 3. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của A. bạch cầu trung tính. B. bạch cầu limphô T. C. bạch cầu limphô B. D. bạch cầu ưa kiềm. Câu 4. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ? A. Bạch cầu mônô B. Bạch cầu limphô B C. Bạch cầu limphô T D. Bạch cầu ưa axit Câu 5. Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào ? A. Miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch nhân tạo C. Miễn dịch tập nhiễm D. Miễn dịch bẩm sinh Câu 6. Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây ? A. Prôtêin độc B. Kháng thể C. Kháng nguyên D. Kháng sinh Câu 7. Cho các loại bạch cầu sau : 1. Bạch cầu mônô 2. Bạch cầu trung tính 3. Bạch cầu ưa axit 4. Bạch cầu ưa kiềm 5. Bạch cầu limphô Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 8. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ? A. Kháng nguyên – kháng thể B. Kháng nguyên – kháng sinh C. Kháng sinh – kháng thể D. Vi khuẩn – prôtêin độc Câu 9. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. chất kháng sinh. B. kháng thể. C. kháng nguyên. D. prôtêin độc. Câu 10. Con người không có khả năng mắc phải căn bệnh nào dưới đây ? A. Toi gà B. Cúm gia cầm C. Dịch hạch D. Cúm lợn

2 đáp án
52 lượt xem

Câu 1. Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính ? A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ? A. Hình đĩa, lõm hai mặt B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán C. Màu đỏ hồng D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí Câu 3. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ? A. N2 B. CO2 C. O2 D. CO Câu 4. Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây ? A. Tiêu chảy B. Lao động nặng C. Sốt cao D. Tất cả các phương án còn lại Câu 5. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ? A. 75% B. 60% C. 45% D. 55% Câu 6. Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây ? A. Huyết tương B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu Câu 7. Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào ? A. Hêmôerythrin B. Hêmôxianin C. Hêmôglôbin D. Miôglôbin Câu 8. Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào ? A. Nước mô B. Máu C. Dịch bạch huyết D. Dịch nhân Câu 9. Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là : A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu. B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu. C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu. D. 4,8 – 5 triệu/ml máu. Câu 10. Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính ? A. 5 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 2 loại

2 đáp án
21 lượt xem

Câu 1. Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây ? A. Số lượng xương ức B. Hướng phát triển của lồng ngực C. Sự phân chia các khoang thân D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác ? A. Xương cột sống hình cung B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên C. Bàn chân phẳng D. Xương đùi bé Câu 3. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ? A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động Câu 4. Vì sao xương đùi của con người lại phát triển hơn so với phần xương tương ứng của thú ? A. Vì con người cường độ hoạt động mạnh hơn các loài thú khác nên kích thước các xương chi (bao gồm cả xương đùi) phát triển hơn. B. Vì con người có tư thế đứng thẳng nên trọng lượng phần trên cơ thể tập trung dồn vào hai chân sau và xương đùi phát triển để tăng khả năng chống đỡ cơ học. C. Vì xương đùi ở người nằm ở phần dưới cơ thể nên theo chiều trọng lực, chất dinh dưỡng và canxi tập trung tại đây nhiều hơn, khiến chúng phát triển lớn hơn so với thú. D. Tất cả các phương án đưa ra. Câu 5. Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ? A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển. B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao. C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn. D. Tất cả các phương án đưa ra. Câu 6. Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ? A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón cái D. Ngón trỏ Câu 7. Để cơ và xương phát triển cân đối, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Khi đi, đứng hay ngồi học/làm việc cần giữ đúng tư thế, tránh cong vẹo cột sống B. Lao động vừa sức C. Rèn luyện thân thể thường xuyên D. Tất cả các phương án còn lại Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ? A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng B. Lồi cằm xương mặt phát triển C. Xương cột sống hình vòm D. Cơ mông tiêu giảm Câu 9. Cơ vận động lưỡi của con người phát triển hơn các loài thú là do chúng ta có khả năng A. nuốt. B. viết. C. nói. D. nhai. Câu 10. Bộ phận nào dưới đây của con người có sự phân hóa cơ rõ rệt hơn hẳn so với thú ? 1. Mặt 2. Bàn tay (tương ứng với bàn chân trước của thú) 3. Đùi 4. Thắt lưng A. 1, 2 B. 1, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4

2 đáp án
18 lượt xem

Câu 1. Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra A. phản lực. B. lực đẩy. C. lực kéo. D. lực hút. Câu 2. Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức : A. A = F+s B. A = F.s C. A = F/s. D. A = s/F. Câu 3. Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu ? A. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ C. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng D. Tất cả các phương án đưa ra Câu 4. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ? A. Axit axêtic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic Câu 5. Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao C. Tất cả các phương án còn lại D. Lao động vừa sức Câu 6. Khi bị mỏi cơ, chúng ta cần làm gì ? A. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể B. Xoa bóp tại vùng cơ bị mỏi để tăng cường lưu thông máu C. Cả A và B D. Uống nhiều nước lọc Câu 7. Chúng ta thường bị mỏi cơ trong trường hợp nào sau đây ? A. Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ B. Lao động nặng trong gian dài C. Tập luyện thể thao quá sức D. Tất cả các phương án còn lại Câu 8. Hoạt động của cơ hầu như không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây ? A. Trạng thái thần kinh B. Màu sắc của vật cần di chuyển C. Nhịp độ lao độn D. Khối lượng của vật cần di chuyển Câu 9. Biên độ co cơ có mối tương quan như thế nào với khối lượng của vật cần di chuyển ? A. Biên độ co cơ chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển mà không chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố khác B. Biên độ co cơ không phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển C. Biên độ co cơ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật cần di chuyển D. Biên độ co cơ tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật cần di chuyển Câu 10. Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào ? A. Ôxi B. Nước C. Muối khoáng D. Chất hữu cơ

2 đáp án
21 lượt xem

Câu 1. Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ ? A. 400 cơ B. 600 cơ C. 800 cơ D. 500 cơ Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau : Mỗi … là một tế bào cơ. A. bó cơ B. tơ cơ C. tiết cơ D. sợi cơ Câu 3. Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng ? A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại. B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra. C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra. D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại. Câu 4. Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào ? A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình đĩa D. Hình thoi Câu 5. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là A. co và dãn. B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy. Câu 6. Trong tế bào cơ, tiết cơ là A. phần tơ cơ nằm trong một tấm Z B. phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z. C. phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z. D. phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ). Câu 7. Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây ? A. Mỏi cơ B. Liệt cơ C. Viêm cơ D. Xơ cơ Câu 8. Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ A. co duỗi ngẫu nhiên. B. co duỗi đối kháng. C. cùng co. D. cùng duỗi Câu 9. Tơ cơ gồm có mấy loại ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 10. Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào ? A. Xếp song song và xen kẽ nhau B. Xếp nối tiếp nhau C. Xếp chồng gối lên nhau D. Xếp vuông góc với nhau

2 đáp án
16 lượt xem

Câu 1. Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ? A. Cảm ứng và phân tích các thông tin B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh D. Tiếp nhận và trả lời kích thích Câu 2. Cảm ứng là gì ? A. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. B. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích. C. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh. D. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. Câu 3. Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại : nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm ? A. Hình thái B. Tuổi thọ C. Chức năng D. Cấu tạo Câu 4. Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh ? A. Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động B. Nơron cảm giác và nơron vận động C. N ron liên lạc và nơron cảm giác D. Nơron liên lạc và nơron vận động Câu 5. Loại xung thần kinh nào dưới đây không xuất hiện trong một cung phản xạ ? 1. Xung thần kinh li tâm 2. Xung thần kinh li tâm điều chỉnh 3. Xung thần kinh thông báo ngược 4. Xung thần kinh hướng tâm A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 4 D. 1, 3 Câu 6. Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố ? A. 5 yếu tố B. 4 yếu tố C. 3 yếu tố D. 6 yếu tố Câu 7. Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ? A. Bán cầu đại não B. Tủy sống C. Tiểu não D. Trụ giữa Câu 8. Một người giơ tay với chùm nhãn nhưng không chạm tới, người này bèn kiễng chân lên để hái. Đây là một ví dụ về A. vòng phản xạ. B. cung phản xạ C. phản xạ không điều kiện. D. sự thích nghi. Câu 9. Vận tốc truyền xung thần kinh trên dây thần kinh có bao miêlin ở người khoảng A. 200 m/s. B. 50 m/s. C. 100 m/s. D. 150 m/s. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là chính xác ? A. Vòng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng. B. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược. C. Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược. D. Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng.

2 đáp án
15 lượt xem

Câu 1. Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng ? A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể B. Chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng C. Gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau D. Gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau Câu 2. Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ? A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng Câu 3. Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô thần kinh B. Mô cơ C. Mô liên kết D. Mô biểu bì Câu 4. Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại ? A. Mô máu B. Mô cơ trơn C. Mô xương D. Mô mỡ Câu 5. Hệ cơ ở người được phân chia thành mấy loại mô ? A. 5 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 2 loại Câu 6. Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ? A. Chỉ có một nhân B. Có vân ngang C. Gắn với xương D. Hình thoi, nhọn hai đầu Câu 7. Nơron là tên gọi khác của A. tế bào cơ vân. B. tế bào thần kinh. C. tế bào thần kinh đệm. D. tế bào xương. Câu 8. Khi nói về sự tạo thành xináp, nhận định nào dưới đây là đúng ? 1. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác 2. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi trục của nơron khác 3. Được tạo thành giữa đầu mút sợi nhánh của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác 4. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron với cơ quan phản ứng A. 1, 4 B. 1, 3, 4 C. 2, 3 D. 2, 4 Câu 9. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan ? A. Mô cơ B. Mô thần kinh C. Mô biểu bì D. Mô liên kết Câu 10. Trong cơ thể người có mấy loại mô chính ? A. 5 loại B. 2 loại C. 4 loại D. 3 loạ

2 đáp án
48 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem