Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 8
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Sinh Học
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Nước mắt B. Nước tiểu C. Phân D. Mồ hôi Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ? A. Ống dẫn nước tiểu B. Ống thận C. Ống đái D. Ống góp Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ? A. Một tỉ B. Một nghìn C. Một triệu D. Một trăm Câu 4. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ? A. Ống thận B. Ống góp C. Nang cầu thận D. Cầu thận Câu 5. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là A. bóng đái. B. thận. C. ống dẫn nước tiểu. D. ống đái. Câu 6. Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ? A. Ống góp B. Ống thận C. Cầu thận D. Nang cầu thận Câu 7. Cầu thận được tạo thành bởi A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau. B. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau. C. một búi mao mạch dày đặc. D. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé. Câu 8. Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái ? A. Bàng quang B. Thận C. Ống dẫn nước tiểu D. Tất cả các phương án còn lại Câu 9. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic). A. 80% B. 70% C. 90% D. 60% Câu 10. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ? A. Ruột già B. Phổi C. Thận D. Da
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
49
2 đáp án
49 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 21. Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ? A. Asen B. Kẽm C. Đồng D. Sắt Câu 22. Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương ? A. Iốt B. Canxi C. Kẽm D. Sắt Câu 23. Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin ? A. Cá biển B. Giá đỗ C. Thịt bò D. Thịt lợn Câu 24. Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp ? A. Kẽm B. Sắt C. Iốt D. Đồng Câu 25. Trẻ em có thể bị béo phì vì nguyên nhân nào sau đây ? A. Mắc phải một bệnh lý nào đó B. Tất cả các phương án còn lại C. Lười vận động D. Ăn quá nhiều thực phẩm giàu năng lượng : sôcôla, mỡ động vật, đồ chiên xào… Câu 26. Khi lập khẩu phần ăn, chúng ta cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây ? A. Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng B. Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin C. Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể D. Tất cả các phương án còn lại Câu 27. Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong A. một đơn vị thời gian. B. một tuần. C. một bữa. D. một ngày. Câu 28. Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm ? A. Dứa gai B. Trứng gà C. Bánh đa D. Cải ngọt Câu 29. Vì sao trong khẩu phần ăn, chúng ta nên chú trọng đến rau và hoa quả tươi ? 1. Vì những loại thức ăn này chứa nhiều chất xơ, giúp cho hoạt động tiêu hoá và hấp thụ thức ăn được dễ dàng hơn. 2. Vì những loại thực phẩm này cung cấp đầy đủ tất cả các nhu cầu dinh dưỡng cần thiết của con người. 3. Vì những loại thức phẩm này giúp bổ sung vitamin và khoáng chất, tạo điều khiện thuận lợi cho hoạt động chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể. A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 30. Nhu cầu dinh dưỡng của con người phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ? 1. Giới tính 2. Độ tuổi 3. Hình thức lao động 4. Trạng thái sinh lí của cơ thể A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 D. 2, 3, 4
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
94
2 đáp án
94 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tại sao thằn lằn không sống nơi ẩm ướt
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
20
2 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 11. Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình đồng hoá ? A. Người cao tuổi B. Thanh niên C. Trẻ sơ sinh D. Thiếu niên Câu 12. Chất nào dưới đây có thể là sản phẩm của quá trình dị hoá ? A. Nước B. Prôtêin C. Xenlulôzơ D. Tinh bột Câu 13. Vào mùa hè, để chống nóng thì chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi ra đường C. Mặc quần áo thoáng mát, tạo điều kiện cho da toả nhiệt D. Bôi kem chống nắng khi đi bơi, tắm biển Câu 14. Để chống rét, chúng ta phải làm gì ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Giữ ấm vào mùa đông, đặc biệt là vùng cổ, ngực, mũi và bàn chân C. Làm nóng cơ thể trước khi đi ngủ hoặc sau khi thức dậy bằng cách mát xa lòng bàn tay, gan bàn chân D. Bổ sung các thảo dược giúp làm ấm phủ tạng như trà gừng, trà sâm… Câu 15. Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh ? A. Ăn nhiều tinh bột B. Uống nhiều nước C. Rèn luyện thân thể D. Giữ ấm vùng cổ Câu 16. Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả ? A. Uống nước giải khát có ga B. Tắm nắng C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon D. Trồng nhiều cây xanh Câu 17. Khi bị sốt cao, chúng ta cần phải làm điều gì sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Lau cơ thể bằng khăn ướp lạnh C. Mặc ấm để che chắn gió D. Bổ sung nước điện giải Câu 18. Khi đo thân nhiệt, ta nên đo ở đâu để có kết quả chính xác nhất ? A. Tai B. Miệng C. Hậu môn D. Nách Câu 19. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá ? A. Vitamin K và vitamin A B. Vitamin C và vitamin E C. Vitamin A và vitamin D D. Vitamin và vitamin D Câu 20. Loại vitamin nào dưới đây thường có nguồn gốc động vật ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Vitamin C C. Vitamin B12 D. Vitamin A
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
14
2 đáp án
14 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, khí cacbônic sẽ theo mạch máu tới bộ phận nào để thải ra ngoài ? A. Phổi B. Dạ dày C. Thận D. Gan Câu 2. Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì ? A. Khí ôxi và chất thải B. Khí cacbônic và chất thải C. Khí ôxi và chất dinh dưỡng D. Khí cacbônic và chất dinh dưỡng Câu 3. Trong quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào, trừ khí cacbônic, các sản phẩm phân huỷ sẽ được thải vào môi trường trong và đưa đến A. cơ quan sinh dục. B. cơ quan hô hấp C. cơ quan tiêu hoá. D. cơ quan bài tiết. Câu 4. Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và trao đổi chất ở cấp độ cơ thể ? A. Hệ tiêu hoá B. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu 5. Quá trình trao đổi chất theo 2 cấp độ không thể hiện rõ ở hệ cơ quan nào dưới đây ? A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hoá C. Hệ bài tiết D. Tất cả các phương án còn lại Câu 6. Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là A. nước mô. B. dịch bạch huyết. C. máu. D. nước bọt. Câu 7. Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ? A. Giải phóng năng lượng B. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp C. Tích luỹ năng lượng D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản Câu 8. Chuyển hoá cơ bản là A. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. B. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. C. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. D. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. Câu 9. Đồng hoá và dị hoá là hai quá trình A. đều xảy ra sự tổng hợp các chất. B. đều xảy ra sự tích luỹ năng lượng. C. đối lập nhau. D. mâu thuẫn nhau. Câu 10. Năng lượng giải phóng trong quá trình dị hoá được sử dụng để làm gì ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Sinh công C. Sinh nhiệt D. Tổng hợp chất mới
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
90
2 đáp án
90 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Nhu cầu về loại thức ăn nào dưới đây ở trẻ em thường cao hơn người lớn ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Gluxit C. Prôtêin D. Lipit Câu 2. Trẻ em có thể bị béo phì vì nguyên nhân nào sau đây ? A. Mắc phải một bệnh lý nào đó B. Tất cả các phương án còn lại C. Lười vận động D. Ăn quá nhiều thực phẩm giàu năng lượng : sôcôla, mỡ động vật, đồ chiên xào… Câu 3. Một gam lipit khi được ôxi hoá hoàn toàn sẽ giải phóng ra bao nhiêu năng lượng ? A. 4,3 kcal B. 5,1 kcal C. 9,3 kcal D. 4,1 kcal Câu 4. Khi lập khẩu phần ăn, chúng ta cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây ? A. Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng B. Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin C. Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể D. Tất cả các phương án còn lại Câu 5. Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong A. một đơn vị thời gian. B. một tuần. C. một bữa. D. một ngày. Câu 6. Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm ? A. Dứa gai B. Trứng gà C. Bánh đa D. Cải ngọt Câu 7. Vì sao trong khẩu phần ăn, chúng ta nên chú trọng đến rau và hoa quả tươi ? 1. Vì những loại thức ăn này chứa nhiều chất xơ, giúp cho hoạt động tiêu hoá và hấp thụ thức ăn được dễ dàng hơn. 2. Vì những loại thực phẩm này cung cấp đầy đủ tất cả các nhu cầu dinh dưỡng cần thiết của con người. 3. Vì những loại thức phẩm này giúp bổ sung vitamin và khoáng chất, tạo điều khiện thuận lợi cho hoạt động chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể. A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 8. Nhu cầu dinh dưỡng của con người phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ? 1. Giới tính 2. Độ tuổi 3. Hình thức lao động 4. Trạng thái sinh lí của cơ thể A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 D. 2, 3, 4 Câu 9. Vì sao ở các nước đang phát triển, trẻ em bị suy dinh dưỡng thường chiếm tỉ lệ cao ? A. Vì ở những nước này, do đời sống kinh tế còn khó khăn nên khẩu phần ăn của trẻ không chứa đầy đủ các thành phần dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của các em. B. Vì ở những nước này, trẻ em chịu ảnh hưởng của tình trạng ô nhiễm không khí nên khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng gặp nhiều cản trở. C. Vì ở những nước này, động thực vật không tích luỹ đủ các chất dinh dưỡng do điều kiện thời tiết khắc nghiệt, kết quả là khi sử dụng các động thực vật này làm thức ăn, trẻ sẽ bị thiếu hụt một số chất. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 10. Đối tượng nào dưới đây thường có nhu cầu dinh dưỡng cao hơn các đối tượng còn lại ? A. Phiên dịch viên B. Nhân viên văn phòng C. Vận động viên đấm bốc D. Lễ tân Đáp
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
87
2 đáp án
87 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Giải thích tại sao khi một bên bán cầu đại não bị tổn thương sẽ làm tê liệt các phần thân bên phía đối diện Nêu cấu tạo, sự phân vùng chức năng trên vỏ não và chức năng của đại não Làm hộ mình 2 câu này với
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
125
2 đáp án
125 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1: Nêu cấu tạo và chức năng của bán cầu não lớn ở người Câu 2: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện MN GIẢI GIÚP MK BÀI NÀY VỚI Ạ! MK CẢM ƠN RẤT NHÌU
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ ? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin K D. Vitamin D Câu 2. Thiếu vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến tình trạng viêm loét niêm mạc ? A. Vitamin B2 B. Vitamin B1 C. Vitamin B6 D. Vitamin B12 Câu 3. Loại quả nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất của vitamin A ? A. Mướp đắng B. Gấc C. Chanh D. Táo ta Câu 4. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá ? A. Vitamin K và vitamin A B. Vitamin C và vitamin E C. Vitamin A và vitamin D D. Vitamin B1 và vitamin D Câu 5. Loại vitamin nào dưới đây thường có nguồn gốc động vật ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Vitamin C C. Vitamin B1 D. Vitamin A
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 6. Để chống rét, chúng ta phải làm gì ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Giữ ấm vào mùa đông, đặc biệt là vùng cổ, ngực, mũi và bàn chân C. Làm nóng cơ thể trước khi đi ngủ hoặc sau khi thức dậy bằng cách mát xa lòng bàn tay, gan bàn chân D. Bổ sung các thảo dược giúp làm ấm phủ tạng như trà gừng, trà sâm… Câu 7. Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh ? A. Ăn nhiều tinh bột B. Uống nhiều nước C. Rèn luyện thân thể D. Giữ ấm vùng cổ Câu 8. Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả ? A. Uống nước giải khát có ga B. Tắm nắng C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon D. Trồng nhiều cây xanh Câu 9. Khi bị sốt cao, chúng ta cần phải làm điều gì sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Lau cơ thể bằng khăn ướp lạnh C. Mặc ấm để che chắn gió D. Bổ sung nước điện giải Câu 10. Khi đo thân nhiệt, ta nên đo ở đâu để có kết quả chính xác nhất ? A. Tai B. Miệng C. Hậu môn D. Nách
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Ở người bình thường, nhiệt độ đo được ở miệng là A. 38oC B. 37,5oC C. 37oC D. 36,5oC Câu 2. Vì sao vào mùa đông, da chúng ta thường bị tím tái ? A. Tất cả các phương án còn lại. B. Vì cơ thể bị mất máu do bị sốc nhiệt nên da mất đi vẻ hồng hào. C. Vì nhiệt độ thấp khiến cho mạch máu dưới da bị vỡ và tạo nên các vết bầm tím. D. Vì các mạch máu dưới da co lại để hạn chế sự toả nhiệt nên sắc da trở nên nhợt nhạt. Câu 3. Khi lao động nặng, cơ thể sẽ toả nhiệt bằng cách nào ? 1. Dãn mạch máu dưới da 2. Run 3. Vã mồ hôi 4. Sởn gai ốc A. 1, 3 B. 1, 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 4. Hệ cơ quan nào đóng vai trò chủ đạo trong hoạt động điều hoà thân nhiệt ? A. Hệ tuần hoàn B. Hệ nội tiết C. Hệ bài tiết D. Hệ thần kinh Câu 5. Vào mùa hè, để chống nóng thì chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi ra đường C. Mặc quần áo thoáng mát, tạo điều kiện cho da toả nhiệt D. Bôi kem chống nắng khi đi bơi, tắm biển
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
78
2 đáp án
78 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nước tiểu đầu khác với máu ở chỗ nào
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
28
2 đáp án
28 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ? A. Giải phóng năng lượng B. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp C. Tích luỹ năng lượng D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản Câu 2. Chuyển hoá cơ bản là A. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. B. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. C. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. D. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. Câu 3. Đồng hoá và dị hoá là hai quá trình A. đều xảy ra sự tổng hợp các chất. B. đều xảy ra sự tích luỹ năng lượng. C. đối lập nhau. D. mâu thuẫn nhau. Câu 4. Năng lượng giải phóng trong quá trình dị hoá được sử dụng để làm gì ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Sinh công C. Sinh nhiệt D. Tổng hợp chất mới Câu 5. Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình đồng hoá ? A. Người cao tuổi B. Thanh niên C. Trẻ sơ sinh D. Thiếu niên
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
52
2 đáp án
52 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 6. Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì ? A. Khí ôxi và chất thải B. Khí cacbônic và chất thải C. Khí ôxi và chất dinh dưỡng D. Khí cacbônic và chất dinh dưỡng Câu 7. Trong quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào, trừ khí cacbônic, các sản phẩm phân huỷ sẽ được thải vào môi trường trong và đưa đến A. cơ quan sinh dục. B. cơ quan hô hấp C. cơ quan tiêu hoá. D. cơ quan bài tiết. Câu 8. Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và trao đổi chất ở cấp độ cơ thể ? A. Hệ tiêu hoá B. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu 9. Quá trình trao đổi chất theo 2 cấp độ không thể hiện rõ ở hệ cơ quan nào dưới đây ? A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hoá C. Hệ bài tiết D. Tất cả các phương án còn lại Câu 10. Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là A. nước mô. B. dịch bạch huyết. C. máu. D. nước bọt.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
82
2 đáp án
82 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Hệ bài tiết không thải ra ngoài môi trường thành phần nào dưới đây ? A. Mồ hôi B. Nước tiểu C. Phân D. Tất cả các phương án còn lại Câu 2. Thành phần nào dưới đây là chất thải của hệ hô hấp ? A. Nước tiểu B. Mồ hôi C. Khí ôxi D. Khí cacbônic Câu 3. Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ ? A. 4 cấp độ B. 3 cấp độ C. 2 cấp độ D. 5 cấp độ Câu 4. Nguyên liệu đầu vào của hệ tiêu hoá bao gồm những gì ? A. Thức ăn, nước, muối khoáng B. Ôxi, thức ăn, muối khoáng C. Vitamin, muối khoáng, nước D. Nước, thức ăn, ôxi, muối khoáng Câu 5. Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, khí cacbônic sẽ theo mạch máu tới bộ phận nào để thải ra ngoài ? A. Phổi B. Dạ dày C. Thận D. Gan
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
12
2 đáp án
12 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 11. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. hai lần hít vào và một lần thở ra. B. một lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 12. Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ? A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu D. Cơ liên sườn và cơ hoành Câu 13. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ? A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn Câu 14. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ? A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô Câu 15. Trong 500 ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí) ? A. 150 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 50 ml
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
13
2 đáp án
13 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 6. Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với A. họng và phế quản. B. phế quản và mũi. C. họng và thanh quản D. thanh quản và phế quản. Câu 7. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ? A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ Câu 8. Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ? A. Phế quản B. Khí quản C. Thanh quản D. Họng Câu 9. Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ? A. 4 lớp B. 3 lớp C. 2 lớp D. 1 lớp Câu 10. Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là A. lá thành. B. lá tạng. C. phế nang. D. phế quản.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
14
2 đáp án
14 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ? A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản Câu 2. Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn ? A. Sụn thanh nhiệt B. Sụn nhẫn C. Sụn giáp D. Tất cả các phương án còn lại Câu 3. Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C ? A. 20 – 25 vòng sụn B. 15 – 20 vòng sụn C. 10 – 15 vòng sụn D. 25 – 30 vòng sụn Câu 4. Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác ? A. Khí quản B. Thanh quản C. Phổi D. Phế quản Câu 5. Phổi người trưởng thành có khoảng A. 200 – 300 triệu phế nang. B. 800 – 900 triệu phế nang. C. 700 – 800 triệu phế nang. D. 500 – 600 triệu phế nang.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
16
2 đáp án
16 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Vd phản xạ có điều kiện? Hình thức rèn luyện da Giúp e với ạ
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
17
2 đáp án
17 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tại sao ta nói người thông minh là do họ có nhiều chất xám mà không phải chất rắng
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
49
2 đáp án
49 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Giúp mình với mình cảm ơn Hoạt động của bài tiết qua hô chủ yếu qua hệ bài tiết nước tiểu ?
1 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
20
1 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Hệ bài tiết nước tiêu có cầu tạo như thế nào ? Bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất ?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 9:phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia của vỏ não? A. nổi gai ốc khi nhìn thấy sâu róm B. dừng xe trước vách kẻ khi quan sát thấy đèn đỏ C. môi tím tái khi trời giá rét D. mua dự trữ thực phẩm khi nghe đài báo bão Câu 10:đồ uống nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh của con người? A. trà móc câu pha đặc B. nước ép hoa quả C. trà atisô D. nước rau má tự luận: câu 1: phân biệt phản xạ không điều kiện và phạn xạ có điều kiện. câu 2: tại sao chúng ta không nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
12
2 đáp án
12 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1.Nhờ tín hiệu nào mà kích thước đồng tử có thể thay đổi? Trình bày đường đi của tín hiệu đó 2. Kích thước đồng tử thay đổi như thế nào khi gặp ánh sáng mạnh và ngược lại? Tại sao? Giúp mình với ạ đang cần gấp
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
81
2 đáp án
81 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ? A. Hêrôin B. Côcain C. Moocphin D. Nicôtin Câu 2. Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí và có thể gây chết người khi dùng với liều cao ? A. N2 B. O2 C. H2 D. NO2 Câu 3. Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong ? A. N2 B. CO C. CO2 D. NO2 Câu 4. Để bảo vệ phổi và tăng hiệu quả hô hấp, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ? A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều hoá chất độc hại B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở C. Nói không với thuốc lá D. Tất cả các phương án còn lại Câu 5. Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ đường hô hấp của bạn ? A. Tất cả các phương án đưa ra B. Trồng nhiều cây xanh C. Xả rác đúng nơi quy định D. Đeo khẩu trang trong môi trường có nhiều khói bụi
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
80
2 đáp án
80 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1: Giải thích cơ chế và bệnh lý sinh ra do bệnh bazodo? Câu 2 : Quá trình thu nhận sóng âm diễn ra như thế nào giúp người có thể nghe được âm thanh
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Mọi người ơi, hoa hồng xuất xứ từ đâu ạ? Em cần câu trả lời cực kì chính xác nha. Em bị mông lung nhiều đáp án lắm rùi :((
1 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
13
1 đáp án
13 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1. Bôj phận của tai tiếp nhận âm thanh là gì? 2. Hệ bài tiết gồm những cơ quan nào?( chỉ cần nêu tên) 3. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm? ( kể tên)
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
17
2 đáp án
17 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1. Bôj phận của tai tiếp nhận âm thanh là gì? 2. Hệ bài tiết gồm những cơ quan nào?( chỉ cần nêu tên) 3. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
52
2 đáp án
52 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng trụ não ,não trung gian ,tiểu não
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
16
2 đáp án
16 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin K D. Vitamin D Cầu 2: Vitamin E có nhiều trong A. thịt bỏ, trứng, hạt ngũ cốc... B. rau xanh, quả tươi... C. gan động vật, hat này mầm, đầu thực vật... D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn... Câu 3: Cặp khoáng chất nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, tham gia vào hoạt động co cơ, hình thành và dẫn truyền xung thần kinh ? A. Niken vå silic B. Magiê và mangan C. Canxi và phôtpho D. Natri và kali Cầu 4: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người trưởng thành ? A. Muối khoảng B. Đạm động vật C. Mỡ động vật D. Tinh bột Câu 5: Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưrới đây nối liên trực tiếp với ống đài ? A. Bể thận B. Ông dẫn nước tiểu C. Bảng quang D. Ông góp Câu 6: Khi nói về hai cơ vòng chỗ bóng đài thông với ông đái, điều nào sau đây là đúng ? A. Cơ năm ngoải là cơ văn B. Cơ nắm ngoài là cơ tron C. Cơ năm trong là cơ văn D. Cả hai cơ đều là cơ tron Cầu 7: Hoạt động bải tiết nước tiểu có thể bị ách tắc do nguyên nhân nào sau đây A. Tất cả các phương án còn lại B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc C. Các tế bảo óng thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ D. Hệ bài tiết nuước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuấn xâm lần Cầu 8: Hiện tượng da luôn mềm mại, không bị ngắm nırớc có được là nhờ hoạt động tích cực của thành phần nào trong da ? A. Tầng tế bảo sống B. Mạch mẫu C. Tuyến nhờn D. Lớp mỡ Câu 9: Da có chức năng nào dưới đãy ? A. Điều hoà thân nhiệt B. Tất cả các phương án còn lại C. Càm giác D. Bải tiết Câu 10:Hiện nay, da của động vật nào dưới đây thường được sử dụng trong điều trị bỏng ? A. Da éch B. Da bò C. Da ca D. Da rån
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
80
2 đáp án
80 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1)Giải thích các bộ phận của hệ thần kinh ? 2Trình bày cấu tạo chức năng của tủy sống ?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
17
2 đáp án
17 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
tại sao ếch co chi sau bên phải khi kích thích nhẹ 1 chi (chẳng hạn chi sau bên phải) bằng HCL 0.3% mặc dù ếch đã hủy não và để nguyên tủy
1 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
85
1 đáp án
85 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
tại sao nói dây thần kinh tuỷ là dây pha?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Vẽ sơ đồ tư duy về hệ thần kinh và giác quan
1 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
22
1 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
âu 1. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. hai lần hít vào và một lần thở ra. B. một lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 2. Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ? A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu D. Cơ liên sườn và cơ hoành Câu 3. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ? A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn Câu 4. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ? A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô Câu 5. Trong 500 ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí) ? A. 150 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 50 ml Câu 6. Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế A. bổ sung. B. chủ động. C. thẩm thấu. D. khuếch tán. Câu 7. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng A. 2500 – 3000 ml. B. 3000 – 3500 ml. C. 1000 – 2000 ml. D. 800 – 1500 ml. Câu 8. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu ? A. 500 – 700 ml. B. 1200 – 1500 ml. C. 800 – 1000 ml. D. 1000 – 1200 ml. Câu 9. Khi chúng ta thở ra thì A. cơ liên sườn ngoài co. B. cơ hoành co. C. thể tích lồng ngực giảm. D. thể tích lồng ngực tăng. Câu 10. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng A. dung tích sống của phổi. B. lượng khí cặn của phổi. C. khoảng chết trong đường dẫn khí. D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 6. Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với A. họng và phế quản. B. phế quản và mũi. C. họng và thanh quản D. thanh quản và phế quản. Câu 7. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ? A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ Câu 8. Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ? A. Phế quản B. Khí quản C. Thanh quản D. Họng Câu 9. Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ? A. 4 lớp B. 3 lớp C. 2 lớp D. 1 lớp Câu 10. Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là A. lá thành.< B. lá tạng. C. phế nang. D. phế quản.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
19
2 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ? A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí q D. Phế quản Câu 2. Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn ? A. Sụn thanh nhiệt B. Sụn nhẫn C. Sụn giáp D. Tất cả các phương án còn lại Câu 3. Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C ? A. 20 – 25 vòng sụn B. 15 – 20 vòng sụn C. 10 – 15 vòng sụn D. 25 – 30 vòng sụn Câu 4. Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác ? A. Khí quản B. Thanh quản C. Phổi D. Phế quản Câu 5. Phổi người trưởng thành có khoảng A. 200 – 300 triệu phế nang. B. 800 – 900 triệu phế nang. C. 700 – 800 triệu phế nang. D. 500 – 600 triệu phế nang.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
17
2 đáp án
17 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 21. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ? A. Tĩnh mạch phổi B. Tĩnh mạch chủ C. Động mạch chủ D. Động mạch phổi Câu 22. Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào ? A. Mao mạch B. Tĩnh mạch C. Động mạch D. Tất cả các phương án còn lại Câu 23. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ? A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào D. Tất cả các phương án còn lại Câu 24. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu ? A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây Câu 25. Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu ? A. 0,6 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,3 giây
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
81
2 đáp án
81 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 16. Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở A. nửa trên bên phải cơ thể. B. nửa dưới bên phải cơ thể. C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể. D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể. Câu 17. Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết ? A. Huyết tương B. Tất cả các phương án còn lại C. Tiểu cầu D. Bạch cầu Câu 18. Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn A. Tĩnh mạch dưới đòn B. Tĩnh mạch cảnh trong C. Tĩnh mạch thận D. Tĩnh mạch đùi Câu 19. Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào ? A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch C. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch Câu 20. Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây ? A. Phôtpholipit B. Ơstrôgen C. Côlesterôn D. Testosterôn
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
19
2 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 11. Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông ? A. Cl- B. Ca2+ C. Na+ D. Ba2+ Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô. B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương. C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh. D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương. Câu 13. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 14. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B Câu 15. Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu ? A. 7 trường hợp B. 3 trường hợp C. 2 trường hợp D. 6 trường hợp
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
47
2 đáp án
47 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính ? A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ? A. Hình đĩa, lõm hai mặt B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán C. Màu đỏ hồng D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí Câu 3. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ? A. N2 B. CO2 C. O2 D. CO Câu 4. Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây ? A. Tiêu chảy B. Lao động nặng C. Sốt cao D. Tất cả các phương án còn lại Câu 5. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ? A. 75% B. 60% C. 45% D. 55% Câu 6. Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây ? A. Prôtêin độc B. Kháng thể C. Kháng nguyên D. Kháng sinh Câu 7. Cho các loại bạch cầu sau : 1. Bạch cầu mônô 2. Bạch cầu trung tính 3. Bạch cầu ưa axit 4. Bạch cầu ưa kiềm 5. Bạch cầu limphô Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 8. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ? A. Kháng nguyên – kháng thể B. Kháng nguyên – kháng sinh C. Kháng sinh – kháng thể D. Vi khuẩn – prôtêin độc Câu 9. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. chất kháng sinh. B. kháng thể. C. kháng nguyên. D. prôtêin độc. Câu 10. Con người không có khả năng mắc phải căn bệnh nào dưới đây ? A. Toi gà B. Cúm gia cầm C. Dịch hạch D. Cúm lợn
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Loại mạch nào dưới đây không có van ? A. Tĩnh mạch chậu B. Tĩnh mạch mác C. Tĩnh mạch hiển lớn D. Tĩnh mạch chủ dưới Câu 2. Máu lưu thông trong động mạch là nhờ vào yếu tố nào dưới đây ? A. Sự co dãn của thành mạch B. Sức đẩy của tim C. Sự liên kết của dịch tuần hoàn D. Tất cả các phương án còn lại Câu 3. Huyết áp tối đa đo được khi A. tâm nhĩ dãn. B. tâm thất co. C. tâm thất dãn. D. tâm nhĩ co. Câu 4. Trong hệ mạch máu của con người, tại vị trí nào người ta đo được huyết áp lớn nhất ? A. Động mạch cảnh ngoài B. Động mạch chủ C. Động mạch phổi D. Động mạch thận. Câu 5. Một người được xem là mắc bệnh cao huyết áp khi A. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 140 mmHg. B. huyết áp tối thiểu 120 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg. C. huyết áp tối thiểu 100 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg. D. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 120 mmHg. Câu 6. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch ? A. Bệnh nước ăn chân B. Bệnh tay chân miệng C. Bệnh thấp khớp D. Bệnh á sừng Câu 7. Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch ? A. Kem B. Sữa tươi C. Cá hồi D. Lòng đỏ trứng gà Câu 8. Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3 D. Tất cả các phương án còn lại Câu 9. Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây ? A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…) B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,… C. Tất cả các phương án còn lại D. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài Câu 10. Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có A. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn. B. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn. C. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn. D. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
51
2 đáp án
51 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
I.CẤU TẠO CỦA ĐẠI NÃO • Đại não ở người rất phát triển, che lấp cả não giữa và não trung gian. • Bề mặt của đại não có nhiều nếp gấp, đó là các ……..và……….làm tăng diện tích bề mặt vỏ não (nơi chứa thân của các nơron) lên tới 2300-2500cm2. Hơn 2/3 vỏ não nằm trong các khe và rãnh. Vỏ não chỉ dày khoảng 2-3mm, gồm 6 lớp, chủ yếu là các tế bào hình tháp. • Các rãnh chia mỗi nửa đại não ra làm các thùy. Rãnh đỉnh ngăn cách thùy ………. và thùy………….; Rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thuỳ đỉnh với …………Trong các thùy, các khe đã tạo thành các hồi hay khúc cuộn não. • Dưới vỏ não là……………. trong đó chứa các nhân nền (nhân dưới vỏ) II. Sự phân vùng chức năng của đại não. - Chất trắng là các đường thần kinh nối các vùng của vỏ não và nối hai nửa đại não với nhau. Các đường dẫn truyền hầu hết bị bắt chéo ở hành tủy và tủy sống. - Chất xám là trung khu phản xạ có điều kiện. Vỏ não có nhiều vùng chức năng, mỗi vùng có tên gọi và chức năng riêng.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trên một con ếch đã mổ nghiên cứu ,vô tình thúc mũi kéo làm đứt một số rễ .Bằng cách nào để phát hiện rễ nào còn rễ nào mất.Hãy mô tả thí nghiệm trên giấy khi thử kích thích bằng dung dịch Hcl(Axit Clohiđric) 1% Mn giúp Mk Vs ạ Mai Mk Kiểm Tra Rùi:-(
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
17
2 đáp án
17 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Vật dụng tránh có bầu là cái nào: A.Ma túy B.Thuốc phá thai C.Bao cao su D.Kiêm tiêm dính HIV
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
13
2 đáp án
13 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
tại sao chim hoạt động suốt cả ngày Giúp mình nha
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nếu 1 người chỉ còn 1 quả thận thì sức khỏe của người đó sẽ như thế nào?? Giup em nha mọi gười. Cảm ơn mọi người nhiều ạ=3
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tại sao người già hay bị tiểu sót?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
89
2 đáp án
89 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Khi phá hủy một bên tiểu não(bên trái) của ếch, ếch nhảy hoặc bơi về hướng nào? Giải thích . Giúp mình với ạ!!
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
82
2 đáp án
82 lượt xem
1
2
...
305
306
307
...
401
402
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×