• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
1 đáp án
50 lượt xem
1 đáp án
52 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem

Câu 1: Thuộc nhóm các nước công nghiệp mới ở châu Á là A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc. B. Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc. C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Mã Lai. D. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan. Câu 2: Các quốc gia nào sau đây thuộc nhóm nước có tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại? A. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan. C. Mi-an-ma, Lào, Băng-la-đét. D. Bru-nây, Arap-xê-út, Cô-oét. Câu 3: Quốc gia có nền kinh tế phát triển toàn diện nhất ở châu Á là A. Trung Quốc B. Hàn Quốc C. Ấn Độ D. Nhật Bản Câu 4: Sự phát triển nền kinh tế các nước Cô-oét, Ả-rập Xê –út chủ yếu dựa vào A. tài nguyên thiên nhiên giàu có B. ứng dụng trình độ khoa – học kĩ thuật cao. C. phát triển nông nghiệp. D. nguồn lao động dồi dào. Câu 5: Đặc điểm kinh tế - xã hội nào không đúng với các nước châu Á? A. Trình độ phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều. B. Nhật Bản là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất châu Á. C. Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (Nics). D. Số lượng các quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ rất ít. Câu 6: Cây lương thực quan trọng nhất ở các nước châu Á là A. lúa mì. B. ngô. C. lúa gạo. D. lúa mạch. Câu 7: Quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới là A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 8: Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu khô hạn của châu Á là A. dê, cừu. B. trâu, bò. C. lợn, gà. D. lợn, vịt. Câu 9: Công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo và điện tử…phát triển mạnh ở các quốc gia nào sau đây? A. Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ. B. Trung Quốc, Việt Nam, Mi-an-ma. C. Ấn Độ, Lào, Cam-pu-chia. D. Ả- rập Xê-út, Nê-pan, Cam-pu-chia. Câu 10: Ngành công nghiệp phát triển ở hầu hết các nước châu Á là A. công nghiệp khai khoáng. B. công nghiệp luyện kim. C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp điện tử. Câu 11: Các quốc gia có ngành dịch vụ phát triển mạnh là A. Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc. B. Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ. C. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản. D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan. Câu 12: Ấn Độ, Trung Quốc là những nước sản xuất nhiều lúa gạo nhưng sản lượng lương thực xuất khẩu rất ít. Nguyên nhân do A. chất lượng nông sản còn thấp. B. chủ yếu phục vụ cho chăn nuôi trong nước. C. đây là hai nước đông dân nhất thế giới. D. nhu cầu tiêu thụ gạo trên thế giới ít. Câu 13: Tây Nam Á không tiếp giáp với khu vực và châu lục nào sau đây? A. Khu vực Nam Á. B. Châu Đại Dương. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 14: Dạng địa hình chủ yếu ở Tây Nam Á là A. đồng bằng châu thổ. B. núi và cao nguyên. C. bán bình nguyên. D. sơn nguyên và bồn địa. Câu 15: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông A. Ti-grơ và Ơ-phrát. B. Ấn – Hằng. C. Hoàng Hà, Trường Giang. D. A-mua và Ô-bi. Câu 16: Tây Nam Á không tiếp giáp với biển A. Địa Trung Hải. B. A-rap. C. Ca-xpi. D. Gia-va. Câu 17: Các miền địa hình của khu vực Tây Nam Á từ đông bắc xuống tây nam lần lượt là A. các dãy núi cao; đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap. B. đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap; các dãy núi cao. C. sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà; các dãy núi cao. D. các dãy núi cao; sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà. Câu 18: Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu? A. Phía bắc khu vực. B. Ven biển phía nam. C. Ven vịnh Pec – xích. D. Ven biển Địa Trung Hải. Câu 19: Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của các nước Trung Quốc và Ấn Độ là A. trở thành nước xuất khẩu gạo lớn hàng đầu thế giới. B. sản lượng lương thực lớn nhất, nhì thế giới. C. sản xuất lương thực đáp ứng đủ cho tiêu dùng trong nước. D. trở thành nước trồng cây công nghiệp lớn hàng đầu thế giới. Câu 20: Cây lúa phân bố chủ yếu ở khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Đông Á. Nguyên nhân chính vì A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất phù sa màu mỡ. C. Nguồn nước phong phú. D. Chính sách phát triển của Nhà nước.

1 đáp án
44 lượt xem

Quốc gia đông dân nhất châu Á là (0.5 Điểm) D. Ấn Độ C. Việt Nam A. Trung Quốc B. Thái Lan 2.Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở: (0.5 Điểm) A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. 3.Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là: (0.5 Điểm) A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Môn-gô-lô-it C. Ô-xtra-lô-it D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. 4. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á? (0.5 Điểm) C. Từ thế kỉ XVI và đặc biệt trong thế kỉ XIX, hầu hết các nước châu Á trở thành thuộc địa của các đế quốc Anh, Pháp, Hà Lan, Tây Ban Nha,… B. Thời Cổ đại và Trung đại nhiều dân tộc châu Á đã đạt đến trình độ phát triển cao A. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm. D. Các nước ở châu Á có trình độ phát triển kinh tế - xã hội rất đồng đều. 5.Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á: (0.5 Điểm) C. Hàn Quốc A. Trung Quốc D. Nhật Bản B. Ấn Độ 6. Quốc gia nào hiện nay có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh: (0.5 Điểm) B. Trung Quốc C. Hàn Quốc A. Nhật Bản D. Việt Nam 7.Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú: (0.5 Điểm) C. Hàn Quốc A. Nhật Bản B. Cô - oét D. Trung Quốc 8.Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao: (0.5 Điểm) A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản D. Trung Quốc, Sin-ga-po và Nhật Bản C. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc B. Nhật Bản, Sin-ga-po và Hàn Quốc 9.Ngành công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử…phát triển mạnh ở: (0.5 Điểm) D. Trung Quốc, Thái Lan và Nhật Bản C. Nhật Bản, Hàn Quốc và Cô-oét B. Nhật Bản, Việt Nam và Hàn Quốc A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản 10.Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục: (0.5 Điểm) C. Châu Á - châu Âu - châu Đại Dương. D. Châu Á - châu Âu - châu Phi A. Châu Á - châu Âu - châu Mĩ B. Châu Á - châu Ph i- châu Mĩ 11.Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là: (0.5 Điểm) B. Đồi núi A. Đồng bằng và bán bình nguyên D. Đồng bằng C. Núi và cao nguyên 12.Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là: (0.5 Điểm) D. Khí hậu lục địa C. Khí hậu gió mùa A. Khí hậu hải dương B. Khí hậu xích đạo 13.Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: (0.5 Điểm) D. Vàng C. Dầu mỏ A. Than đá B. Kim cương 14.Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á: (0.5 Điểm) C. Công nghiệp nguyên tử, hàng không vũ trụ D. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ B. Khai thác và chế biến than đá A. Công nghiệp điện tử - tin học 15.Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến các khu vực: (0.5 Điểm) C. Bắc Mĩ, Bắc Á, Châu Âu ,Đông Á. D. Bắc Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản, Châu Đại Dương. B. Bắc Mĩ, Châu Âu, Đông Nam Á. A. Đông Nam Á, Nam Á, Bắc Mĩ, Châu Âu. 16.Các nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng chủ yếu: (0.5 Điểm) A. Lúa gạo, ngô, chà là. D. Lúa gạo, ngô, chè. B. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu C. Lúa mì, bông, chà là. 17.Nam Á tiếp giáp với những khu vực nào của châu Á? (0.5 Điểm) A. Đông Nam Á C. Tây Nam Á B. Trung Á D. Cả 3 khu vực trên. 18.Nam Á tiếp giáp với đại dương nào? (0.5 Điểm) C. Bắc Băng Dương B. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương. A. Thái Bình Dương 19.Miền địa hình phía Bắc của Nam Á là miền địa hình: (0.5 Điểm) B. Đồng bằng Ấn-Hằng D. Sơn nguyên Đê-can A. Dãy Gát Đông và Gát Tây C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a 20.Nam Á có các kiểu cảnh quan:Trình đọc Chân thực (0.5 Điểm) D. rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. B. rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. C. rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi

2 đáp án
53 lượt xem
2 đáp án
49 lượt xem

Câu 5: Kiểu khí hậu nào sau đây bất lợi nhất cho sản xuất nông nghiệp? A. Cận nhiệt gió mùa. B. Cận nhiệt lục địa. C. Cận nhiệt địa trung hải. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 6: Sông nào sau đây không chảy ra các biển và đại dương? A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Mê-Kông. C. Sông Hằng. D. Sông Xưa Đa-ri-a. Câu 7: Các Sông ở Châu Á có chế độ nước A. khá điều hòa. B. tương đối đơn giản. C. khá phức tạp. D. rất thất thường. Câu 8: Rừng nhiệt đới ẩm phân bố tập trung ở A. đồng bằng Tây xi bia và Nam Á. B. Đông Nam Á và Nam Á. C. Đông Á và đồng bằng Tây xi bia. D. Sơn nguyên Trung xi bia. Câu 9: Châu Á có dân số đông do A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc cư trú và sản xuất. B. có diện tích lớn nhất trong các Châu lục. C. có lịch sử phát triển sớm và có nhiều đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho việc canh tác lúa nước. D. có tỉ lệ diện tích đồng bằng lớn so với diện tích Châu lục. Câu 10: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Châu Á A. bằng mức trung bình năm của thế giới. B. thấp hơn trung bình năm của thế giới. C. cao hơn mức trung bình năm của thế giới. D. Cao gấp đôi mức trung bình năm của thế giới. Câu 11: Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô ít. B. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít. D. Nê-grô ít, Ô-xtra-lô-ít. Câu 12: Quốc gia Châu Á có tín đồ Hồi giáo đông nhất thế giới? A. Pa-ki-xtan. B. In-đô-nê-xi-a. C. I-ran. D. A-rập-xê-út

2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem
2 đáp án
49 lượt xem

Câu 1: Đặc điểm nào không đúng với kiểu khí hậu lục địa? A. Độ bốc hơi rất lớn nên độ ẩm không khí luôn luôn thấp. B. Lượng mưa trung bình năm thay đổi từ 200 – 500 mm. C. Mùa đông khô và lạnh, mùa hạ khô và nóng. D. Cảnh quan chủ yếu là rừng lá rộng thường xanh. Câu 2: Căn cứ vào hình 1.1 trang 4 SGK 8, Điểm cực Nam phần đất liền của châu Á nằm trên vĩ độ địa lí nào? A. 4⁰16B. B. 1⁰16’B C. 3⁰16’B. D. 2⁰16’B Câu 3: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Việt Nam là A. đông nam. B. tây bắc. C. tây nam. D. đông bắc. Câu 4: Loại gió thổi thường xuyên từ áp cao Xibia vào mùa đông của nước ta là A. gió Tây Nam. B. gió Tây C. gió Bắc D. gió Đông Bắc. Câu 5: Căn cứ vào hình 1.2 trang 5 SGK 8, sơn nguyên cao, đồ sộ nhất ở châu Á là A. sơn nguyên Đê-can. B. sơn nguyên Tây Tạng. C. sơn nguyên A-rap. D. sơn nguyên I-ran. Câu 6: Căn cứ vào hình 1.2 trang 5 SGK 8, Khu vực nào của châu Á sông ngòi kém phát triển? A. Khu vực Nam Á. B. Khu vực Tây Nam Á. C. Khu vực Đông Nam Á. D. Khu vực Bắc Á. Câu 7: Căn cứ vào hình 2.1 trang 7 SGK 8, khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao. B. Khí hậu hải dương và khí hậu núi cao. C. Khí hậu lục địa và khí hậu hải dương. D. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. Câu 8: Căn cứ vào hình 1.2 trang 5 SGK 8, Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Trung Á B. Đông Nam Á C. Tây Nam Á D. Nam Á Câu 9: Châu lục nào có dân số đông nhất trên thế giới? A. Châu Á. B. Châu Đại Dương. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 10: Căn cứ vào hình 6.1 trang 20 SGK 8, dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở A. những vùng núi cao, hoang mạc. B. đồng bằng ven biển, lưu vực các con sông lớn. C. những nơi sâu trong lục địa, ít sông. D. những nơi có khí hậu khắc nghiệt. Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi ở Bắc Á? A. Mạng lưới sông thưa thớt. B. Mùa đông các sông bị đóng băng kéo dài. C. Các sông đều chảy theo hướng từ nam lên bắc. D. Mực nước sông lên nhanh và thường gây lũ băng lớn vào mùa xuân. Câu 12: Dựa vào hình 1.2 trang 5 SGK 8, đồng bằng rộng lớn nhất châu Á A. Ấn -Hằng. B. Lưỡng Hà. C. Hoa Bắc. D. Xi-bia Câu 13: Đặc điểm nào đúng với kiểu khí hậu gió mùa? A. mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió từ nội địa thổi ra. B. mùa đông chịu ảnh hưởng của gió từ địa dương thổi vào. C. quanh năm lượng mưa rất ít, có khi không có mưa D. mùa đông khô, lạnh, mưa ít; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều. Câu 14: Căn cứ vào hình 6.1 trang 20 SGK 8, nơi có mật độ dân số đông trên 100 người/km2 của châu Á A. ven biển Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam. B. bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc. C. Mông Cổ, Mi-an-ma. D. Ấn Độ, Tây Nam Á. Câu 15: Căn cứ vào hình 1.2 trang 5 SGK 8, sông Mê Công thuộc khu vực nào của Châu Á? A. Khu vực Đông Nam Á. B. Khu vực Nam Á. C. Khu vực Đông Á. D. Khu vực Tây Nam Á. Câu 16: Châu Á không tiếp giáp với đại dương A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 17: Căn cứ vào hình 3.1 trang 11 SGK 8, sông nào sau đây chảy qua khu vực Bắc Á? A. Sông Trường Giang. B. Sông Mê Công C. Sông Hằng. D. Sông Ô-bi. Câu 18: Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2017 là 4494 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình là: A. 103 người/km2. B. 102 người/km2. C. 104 người/km2. D. 101 người/km2. Câu 19: Căn cứ vào hình 2.1 trang 7 SGK 8, khí hậu châu Á phân thành mấy đới khí hậu cơ bản? A. 5 đới. B. 6 đới C. 3 đới. D. 4 đới. Câu 20: Căn cứ vào hình 3.1 trang 11 SGK 8, Việt Nam chủ yếu thuộc đới cảnh quan A. rừng lá kim B. cảnh quan núi cao C. rừng nhiệt đới ẩm. D. rừng cận nhiệt đới ẩm. Câu 21: Căn cứ vào hình 4.1 trang 14 SGK 8, Hướng gió chính vào mùa đông ở khu vực Đông Nam Á và Nam Á là A. đông nam. B. tây nam. C. đông bắc. D. nam

1 đáp án
52 lượt xem
1 đáp án
44 lượt xem