• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
42 lượt xem

giải giùm mình đề ôn đi .................................. Câu 21: Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở những khu vực nào? A. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á. B. Tây Nam Á, Bắc Á, Đông Nam Á. C. Nam Á, Trung Á, Đông Á. D. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á Câu 22: Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều kiểu khác nhau, nhưng phổ biến là hai kiểu khí hậu A. lục địa và hải dương. B. gió mùa và núi cao. C. gió mùa và lục địa. D. lục địa và núi cao. Câu 23: Rừng lá kim được phân bố ở A. Bắc Á. B. Đông Nam, Á C. Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 24: Các sông ngòi ở Bắc Á chảy theo hướng A. từ Tây sang Đông. B. từ Đông sang Tây. C. từ Nam lên Bắc. D. từ Bắc xuống Nam. Câu 25: Chủng Ơrôpe-ô-it chủ yếu phân bố ở A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á B. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. Tây C. Nam Á, Trung Á, Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. Câu 26: Châu Á tiếp giáp với những châu lục nào? A. Châu Mĩ, châu Âu B. Châu Phi, châu Âu. C. Châu Phi, châu Mĩ. D. Châu Âu, châu Đại Dương. Câu 27: Dân cư châu Á chủ yêu tập trung ở : A. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á. B. Đông Nam Á, Trung Á C. Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á. D. Tây Á, Bắc Á và Đông Bắc Á. Câu 28: Quốc gia đông dân nhất châu Á là A. Ấn Độ B. Thái Lan C. Trung Quốc D. Việt Nam Câu 29: Để giảm bớt tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở châu Á đã thực hiện A. phân bố dân cư. B. chính sách dân số. C. phát triển giáo dục. D. giải quyết việc làm. Câu 30: Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào? A. Ấn Độ giáo và phật giáo . B. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo. C. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D. Ki-tô giáo và Hồi giáo. Câu 31: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á năm 2002 là bao nhiêu phần trăm (%)? A. 1,0 %. B. 1,4 %. C. 2,4 %. D. 1,3 %. Câu 32: Từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo, châu Á có các đới khí hậu nào? A. Cực và cận cực, cận nhiệt, ôn đới, xích đạo, nhiệt đới. B. Cực và cận cực, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, xích đạo. C. Cực và cận cực, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo, cận nhiệt. D. Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo. Câu 33: Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á? A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. B. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. C. Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn D. Có nhiều chủng tộc lớn. Câu 34: Mùa đông nước sông đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan là đặc điểm sông ngòi khu vực A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Nam Á. D. Đông Á. Câu 35: Khu vực nào ở châu Á sông ngòi kém phát triển? A. Nam Á và Tây Nam Á. B. Đông Á và Nam Á. C. Bắc Á và Trung Á. D. Tây Nam Á, Trung Á. Câu 36: Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng? A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Hằng. C. Sông Mê Công. D. Sông Trường Giang. Câu 37: Ở khu vực Nam Á có hai sông lớn là A. sông Ấn và sông Hằng. B. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. C. sông Ơ-phrát và Ti-grơ. D. sông Ô-bi và sông Lê-na. Câu 38: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương . D. Bắc Băng Dương. Câu 39: Chọn các phương án sau đây để điền vào chỗ ..... sao cho hợp lí. Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn nhưng .......................,giữa các khu vực của châu Á sông ngòi có chế độ nước khác nhau A. chảy theo một hướng. B. phân bố không đều. C. chế độ nước điều hòa. D. phân bố khá đồng đều. Câu 40: Đỉnh núi cao nhất thế giới Everest thuộc dãy núi nào ở châu Á? A. An-tai. B. Nam Sơn.. C. Hi-ma-lay-a. D. Côn Luân

2 đáp án
39 lượt xem

Câu 31: Quốc gia đông dân nhất Châu Á là: A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Việt Nam. Câu 32: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở: A. Đông Nam Á và Nam Á B. Nam Á và Đông Á C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á Câu 33: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? A. Hàn Quốc. B. Đài Loan. C. Thái Lan. D. Xing-ga-po Câu 34: Những nước nào công nghiệp phát triển nhanh nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò lớn? A. Trung Quốc,Thái Lan. B. Lào,Cam-pu-chia. C. Nhật Bản,Việt Nam. D. Hàn Quốc,Ma-lai-xi-a. Câu 35: Quốc gia nào sau đây là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp : A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Lào. Câu 36: Việt Nam nằm trong nhóm nước: A. Có thu nhập thấp. B. Thu nhập trung bình dưới. C. Thu nhập trung bình trên. D. Thu nhập cao. Câu 37: Nước phát triển cao nhất (sớm nhất) Châu Á là: A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Thái Lan. Câu 38: Ý nào không thuộc nguyên nhân làm cho kinh tế các nước Châu Á còn trong tình trạng thấp kém, phát triển chậm: A. Hậu quả của chế độ thực dân phong kiến. B. Thiên nhiên phong phú đa dạng. C. Dân số tăng nhanh. D. Chậm đổi mới trong công nghệ sản xuất và cơ chế quản lý. Câu 39: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới? A. Thái Lan, Việt Nam. B. Trung Quốc, Ấn Độ. C. Nga, Mông Cổ . D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 40: Vật nuôi quan trọng nhất ở Bắc Á là: A. Lợn. B. Bò. C. Gà. D. Tuần lộc

1 đáp án
32 lượt xem

Câu 21: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là: A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Bắc Á. D. Trung Á. Câu 22: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 23: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là : A. Tây bắc – đông nam. B. Tây sang đông. C. Nam lên bắc. D. Bắc xuống nam. Câu 24: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở: A. Đông Nam Á và Nam Á B. Nam Á và Đông Á C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á Câu 25: Các sông ở Bắc Á có giá trị chủ yếu về: A. Giao thông, Thủy điện B. Cung cấp nước sinh hoạt C. Du lịch D. Giao thông, du lịch Câu 26: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 55%. B. 61%. C. 69%. D. 72%. Câu 27: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. C. Bắc Á,Trung Á,Tây Á. D. Đông Á,Trung Á,Nam Á. Câu 28: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Ô-xtra-lô-ít. B. Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Nê-grô-ít. Câu 29: Trên thế giới có bao nhiêu chủng tộc chính? A. 3 chủng tộc chính. B. 5 chủng tộc chính. C. 6 chủng tộc chính. D. 7 chủng tộc chính.

2 đáp án
32 lượt xem

Câu 11: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. C. Tây bắc – đông nam và vòng cung. D. Bắc – nam và vòng cung. Câu 12: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á? A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới. B. Địa hình bị chia cắt phức tạp. C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. Câu 13: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 14: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 15: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu: A. Nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới gió mùa. C. Ôn đới lục địa. D. Khí hậu xích đạo. Câu 16: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới: A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. B. Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyết. C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn. Câu 17: Châu Á có bao nhiêu đới cảnh quan: A. 9 đới cảnh quan. B. 10 đới cảnh quan. C. 11 đới cảnh quan. D. 12 đới cảnh quan. Câu 18: Ý nào sau đây không thuộc nguyên nhân làm cho khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng: A. Vị trí trải dài từ cực Bắc tới Xích đạo. B. Lãnh thổ rộng lớn nhất thế giới. C. Nhiều dãy núi và sơn nuyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa. D. Núi, sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm của châu lục. Câu 19: Con sông dài nhất Châu Á là: A. Trường Giang. B. A Mua. C. Sông Hằng. D. Mê Kông. Câu 20: Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng? A. Sông Hằng. B. Sông Trường Giang, C. Sông Mê Công. D. Sông Hoàng Hà.

2 đáp án
33 lượt xem

Câu 01: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á Câu 02: Nước có diện tích lớn nhất Châu Á là: A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản D. Hàn Quốc Câu 03: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào? A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Tất cả đều đúng. Câu 04: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 05: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á A. 8.200km. B. 8.500km. C. 9.000km. D. 9.500km. Câu 06: Châu Á có diện tích rộng A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới. Câu 07: Sông Trường Giang chảy trên đồng bằng nào? A. Hoa Bắc B. Ấn Hằng C. Hoa Trung D. Lưỡng Hà Câu 08: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là A. 8.500km B. 9.000km C. 9.200km D. 9.500km Câu 09: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Trung tâm lục địa B. Ven biển C. Ven các đại dương D. Tất cả đều sai Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn

1 đáp án
32 lượt xem

Câu 1. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á? A. A-rập-xê-út B.Trung Quốc C.Ấn Độ D.Pa-ki-xtan Câu 2. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là A. An-tai B. Thiên Sơn C. Côn Luân D. Hi-ma-lay-a Câu 3. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 4. Các sông lớn ở Bắc Á đổ vào đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 5. Trên thế giới hoàn lưu gió mùa hoạt động mạnh ở khu vực A. Bắc Á, Đông Á, Nam Á. B. Tây Á, Đông Á, Nam Á. C. Tây Nam Á, Nam Á, Tây Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. Câu 6. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu A. ôn đới lục địa B. ôn đới hải dương C. nhiệt đới gió mùa D. nhiệt đới khô. Câu 7. Đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là A. lũ vào cuối mùa hạ đầu thu B. sông ngòi thiếu nước quanh năm C. mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ D. một số sông nhỏ bị chết trong hoang mạc Câu 8. Hiện nay tỷ lệ gia tăng dân số châu Á đã giảm đáng kể, chủ yếu là do A. thiên tai. B. đói nghèo. C. chuyển cư. D. chính sách dân số. Câu 9. Nhật Bản thuộc nhóm nước kinh tế A. đang phát triển. B. phát triển cao. C. công nghiệp mới. D. công - nông nghiệp. Câu 10. Khu vực Đông Nam Á: diện tích 4495 nghìn km2, dân số 519 triệu người (năm 2001). Mật độ dân số của khu vực này là. A. 115 người/km2. B. 116 người/km2. C. 1150 người/km2. D. 1160 người/km2. Câu 11. Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? A.Hàn Quốc B.Đài Loan C.Việt Nam D.Xinh-ga-po. Câu 12. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới? A.Thái Lan, Việt Nam B.Trung Quốc, Ấn Độ C.Nga, Mông Cổ D.Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 13. Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á? A. Tây Nam Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Đông Á Câu 14. Châu Á giáp với các châu A. Phi, Mỹ B. Âu, Phi C. Nam cực, Phi D. Âu, châu Đại dương Câu 15. Châu Á (kể cả các đảo) có diện tích là A. 30 triệu km2 B. 41,5 triệu km2. C. 42 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 . Câu 16. Tên hai sông lớn nào dưới đây nằm ở khu vực Đông Á? A. Ô-bi, Lê-na. B. Ti-grơ, Ơ-phrát. C. Hằng, Ấn. D. Hoàng Hà, Trường Giang. Câu 17. Về mùa xuân vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi có lũ băng lớn do A. mưa nhiều. B. hợp lưu của nhiều sông. C. băng, tuyết tan. D. đất thấm nước kém. Câu 18. Khu vực nào thuộc kiểu khí hậu gió mùa? A. Bắc Á B. Tây Á C. Đông Nam Á. D. Trung Á. Câu 19. Tính chất của gió mùa mùa đông ở khu vực Đông Nam Á là A. lạnh, khô. B. nóng, ẩm. C. nóng, khô. D. lạnh, ẩm. Câu 20. Miền địa hình có dân cư đông đúc nhất châu Á là A. núi và cao nguyên. B.đồng bằng châu thổ. C. bồn địa trung tâm. D. sơn nguyên rộng. Câu 21. Việt Nam là quốc gia thuộc nhóm nước có nền kinh tế A. công nghiệp mới. B. công nghiệp phát triển. C. đang phát triển. D. kém phát triển. Câu 22. Nhân tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến phân bố dân cư châu Á? A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Khoáng sản. Câu 23. Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á? A. Ấn Độ. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Trung Quốc. Câu 24. Các nước có sản lượng lúa gạo nhiều nhất châu Á là A. Thái Lan, Việt Nam. C. Trung quốc, Thái Lan. B. Trung Quốc, Ấn Độ. D. Ấn Độ, Việt Nam

2 đáp án
30 lượt xem
1 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem