• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

3 Phần lớn sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn và dốc là do A: chế độ mưa theo mùa với mùa khô kéo dài. B: lãnh thổ hẹp ngang, núi lan ra sát biển. C: lãnh thổ mở rộng, thấp dần từ lục địa ra biển. D: địa hình núi cao chiếm ưu thế. 4 Nhận định nào sau đây phản ánh ảnh hưởng của hình dạng lãnh thổ đối với thiên nhiên nước ta? A: Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao địa hình. B: Ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa vào sâu trong đất liền. C: Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam. D: Cảnh quan thiên nhiên phong phú, đa dạng. 5 Đặc điểm về chế độ nhiệt của khí hậu nước ta là A: dưới 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam. B: trên 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam. C: dưới 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam. D: trên 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam. 6 Sông nào sau đây thuộc hệ thống sông ngòi Bắc Bộ? A: Sông Ba. B: Sông Cả. C: Sông Thái Bình. D: Sông Đồng Nai. 7 Vĩ độ 230 23’B là điểm cực nào sau đây trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta? A: Cực Tây. B: Cực Bắc. C: Cực Nam. D: Cực Đông. 8 Ranh giới của vùng núi Tây Bắc nằm ở A: phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. B: giữa sông Hồng và sông Cả. C: tả ngạn sông Hồng. D: phía Nam dãy Bạch Mã. 9 Loại đất phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng châu thổ nước ta là A: đất phù sa. B: đất mùn núi cao. C: đất feralit. D: đất mặn ven biển. 10 Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu ở Hà Nội? A: Lạnh và mưa nhiều quanh năm. B: Nóng và mưa nhiều quanh năm. C: Mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hạ nóng, mưa nhiều. D: Mùa đông lạnh và mưa nhiều, mùa hạ nóng và mưa ít. 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết mùa bão ở miền khí hậu phía Bắc diễn ra trong khoảng thời gian nào sau đây? A: Tháng 6 đến tháng 9. B: Tháng 10 đến tháng 12. C: Tháng 8 đến tháng 11. D: Tháng 9 đến tháng 12. 12 Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của duyên hải Nam Trung Bộ? A: Cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. B: Giáp với Campuchi C: Cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. D: Giáp biển Đông.

2 đáp án
16 lượt xem

1 Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là A: trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. B: sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định. C: giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân. D: có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới. 2 Trở ngại lớn nhất cho phát triển kinh tế của các nước Nam Á là A: tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B: tình hình chính trị -xã hội không ổn định. C: khí hậu khắc nghiệt, khô hạn. D: tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột. 3 Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A: Châu Á. B: Châu Phi. C: Châu Âu. D: Châu Mĩ. 4 Sông ngòi ở khu vực Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A: Lượng nước nhiều nhất vào cuối hạ, đầu thu. B: Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. C: Chế độ nước sông điều hoà. D: Chảy theo hướng từ nam lên bắc. 5 Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở A: vùng duyên hải. B: phía nam. C: phía bắc. D: vùng trung tâm. 6 Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2 ) Số dân ( triệu người) Năm 2001 Năm 2015 Nam Á 4489 1356 1823 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Mật độ dân số của Nam Á năm 2001 và năm 2015 lần lượt là A: 331 người/km2 và 246 người/km2 . B: 302 người/km2 và 406 người/km2 . C: 33 người/km2 và 24 người/km2 . D: 30 người/km2 và 40 người/km2 . 7 Khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là A: Tây Nam Á và Đông Á. B: Nam Á và Đông Nam Á. C: Đông Á và Bắc Á. D: Đông Bắc Á và Tây Á. 8 Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân cư ở châu Á? A: Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. B: Có nhiều chủng tộc cùng chung sống với nhau. C: Có số dân đông nhất thế giới. D: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. 9 Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A: Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. B: Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. C: Có các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. D: Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. 10 Các đồng bằng lớn ở châu Á có nguồn gốc hình thành do A: phù sa sông. B: phù sa biển. C: vận động kiến tạo. D: băng hà. 11 Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A: bán đảo A-rap. B: sơn nguyên Đê-can. C: đồng bằng Ấn – Hằng. D: hoang mạc Tha. 12 Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A: kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. B: lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: vị trí gần biển hay xa biển. D: định hình bờ biển khúc khuỷu. 13 Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A: Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. B: Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. C: Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn. D: Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. 14 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A: lạnh ẩm. B: ẩm ướt. C: khô hạn. D: nóng ẩm. 15 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A: Chênh lệch giàu – nghèo. B: Dân số tăng nhanh. C: Gia tăng đói nghèo. D: Thúc đẩy đô thị hóa. 16 Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A: Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. B: Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. C: Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. D: Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. 17 Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Thái Bình Dương. C: Ấn Độ Dương. D: Bắc Băng Dương. 18 Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? A: Sản xuất hàng tiêu dùng. B: Khai thác khoáng sản. C: Chế tạo ôtô, tàu biển. D: Điện tử - tin học. 19 Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A: cực Nam châu Á. B: vùng trung tâm châu Á. C: vùng cực Bắc châu Á. D: cực Tây châu Á. 20 Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A: khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. B: khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. C: khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. D: khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. 21 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A: A-mua và Ô-bi. B: Ấn và Hằng. C: Ti-grơ và Ơ-phrát. D: Hoàng Hà và Trường Giang. 22 Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A: Nê-grô-it. B: Môn-gô-lô-it. C: Ơ-rô-pê-ô-it. D: Ô-xtra-lô-it 23 “Cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Nam Á thuộc lĩnh vực nào sau đây? A: công nghiệp. B: nông nghiệp. C: dịch vụ. D: du lịch. 24 Hiện nay, Ấn Độ được xếp vào nhóm nước nào sau đây? A: Kém phát triển. B: Công nghiệp mới (NICs). C: Đang phát triển. D: Phát triển. 25 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của châu Á? A: Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo. B: Có diện tích đứng thứ 2 thế giới. C: Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. D: Tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương rộng lớn.

2 đáp án
22 lượt xem

1 Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Đông Á là A: cao nguyên và núi cao. B: bồn địa và cao nguyên. C: núi cao và sơn nguyên. D: đồng bằng và cao nguyên. 2 Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển cao với nhiều ngành công nghiệp đứng vị trí hàng đầu thế giới? A: Nhật Bản. B: Đài Loan. C: Trung Quốc. D: Hàn Quốc. 3 Sản lượng khai thác dầu mỏ hằng năm của Tây Nam Á chiếm khoảng bao nhiêu phần sản lượng dầu của thế giới? A: 1/4. B: 1/3. C: 3/4. D: 2/3. 4 Ranh giới tự nhiên phân chia Châu Á và Châu Âu là dãy núi A: U-ran. B: Gát Đông. C: Gát Tây. D: Hi-ma-lay-a. 5 Đới cảnh quan nào sau đây ở Châu Á có vị trí tiếp giáp Bắc Băng Dương? A: Rừng lá kim. B: Rừng lá rộng. C: Đài nguyên. D: Thảo nguyên. 6 Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới. B: Ôn đới. C: Xích đạo. D: Cận nhiệt đới. 7 Cho bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Picture 2 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Đường. C: Miền. D: Cột . 8 Tây Nam Á tiếp giáp với các châu lục nào sau đây? A: Châu Âu, Châu Mĩ. B: Châu Phi, Châu Âu. C: Châu Phi, Châu Mĩ. D: Châu Đại Dương, Châu Âu. 9 Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực Tây Nam Á là A: cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém. B: khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. C: khí hậu khô hạn, ít mưa. D: thiếu lao động có trình độ. 10 Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là A: Băng-la-đét. B: Nê-pan. C: Bu-tan. D: Ấn Độ. 11 Đại bộ phận lãnh thổ khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt đới. B: Cận xích đạo. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Xích đạo. 12 Cây lúa gạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây ở Châu Á? A: Bắc Á. B: Tây Nam Á. C: Tây Á. D: Đông Nam Á. 13 Thành phố đông dân nhất ở Châu Á hiện nay là A: Thượng Hải. B: Tô-ki-ô. C: Mum -bai. D: Băng Cốc. 14 Con sông nào sau đây chảy bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng và chảy qua lãnh thổ nước ta? A: Sông Hoàng Hà. B: Sông Mê Kông. C: Sông Trường Giang. D: Sông Hằng. 15 Châu lục nào sau đây là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới? A: Châu Âu. B: Châu Phi. C: Châu Mĩ. D: Châu Á. 16 Hướng chủ yếu của các dãy núi ở Châu Á là A: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và vòng cung. B: Tây Bắc – Đông Nam và Bắc – Nam hoặc gần Bắc Nam C: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc Nam hoặc gần Bắc – Nam. D: Vòng cung và Tây Bắc – Đông Nam, hoặc Tây – Đông. 17 Từ Bắc xuống Nam, khu vực Nam Á có số miền địa hình chính là A: 4. B: 3. C: 6. D: 5. 18 Phật giáo ra đời trong khoảng thời gian nào sau đây? A: Thế kỉ VII trước Công nguyên. B: Thế kỉ V trước Công nguyên. C: Thế kỉ IV trước Công nguyên. D: Thế kỉ VI trước Công nguyên. 19 Mạng lưới sông ngòi ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Phân bố không đều. B: Có ít hệ thống sông lớn. C: Phân bố đồng đều. D: Chế độ nước ổn định. 20 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự bất ổn về chính trị ở khu vực Tây Nam Á là A: tài nguyên giàu có, vị trí chiến lược quan trọng. B: nguồn tài nguyên giàu có, đa sắc tộc C: có vị trí chiến lược quan trọng, đông dân cư. D: có nền kinh tế phát triển, đa sắc tộc. 21 Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Á giàu tiềm năng và có nền kinh tế phát triển nhanh? A: Trung Quốc. B: Hàn Quốc. C: Nhật Bản. D: Đài Loan. 22 Khu vực có số dân đông nhất ở Châu Á là A: Đông Nam Á. B: Đông Á. C: Bắc Á. D: Tây Nam Á. 23 Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Tốc độ công nghiệp hóa chậm. B: Nền kinh tế xã hội phát triển toàn diện. C: Tốc độ công nghiệp hóa nhanh. D: Có nguồn tài nguyên dồi dào. 24 Số đới khí hậu thuộc Châu Á là A: 4. B: 5. C: 6. D: 3. 25 Dựa trên các điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á có thể phát triển được ngành kinh tế nào sau đây? A: Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ. B: Nông nghiệp, công nghiệp khai thác lâm sản. C: Nông nghiệp, công nghiệp dệt may. D: Nông nghiệp, công nghiệp hóa chất.

2 đáp án
19 lượt xem

Giup minh tra loi trac nghiem voi. Minh se vote 5* Cau1: Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây? A: Trung Á, Bắc Á. B: Nam Á, Đông Nam Á. C: Nam Á, Đông Á. D: Trung Á, Nam Á. Cau2: Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. B: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. C: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. D: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. Cau3: Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là A: Ấn Độ. B: Bu-tan. C: Nê-pan. D: Trung Quốc. Cau4: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là A: có vị trí là ngã ba của ba châu lục. B: có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú. C: tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao. D: do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng. Cau5: Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A: hoang mạc và bán hoang mạc. B: hoang mạc và xavan. C: thảo nguyên và bán hoang mạc. D: hoang mạc và thảo nguyên. Cau6: Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ nam lên bắc. B: từ tây sang đông. C: từ đông sang tây. D: từ bắc xuống nam. Cau7: Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A: Bắc – Nam. B: Đông Bắc – Tây Nam. C: Tây – Đông. D: Tây Bắc – Đông Nam. Cau8: Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây? A: Lụt lội, hạn hán. B: Động đất, núi lửa. C: Bão, hạn hán. D: Bão, lũ lụt. Cau9: Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: trung tâm lãnh thổ. B: phía tây Trung Quốc. C: phía đông Trung Quốc. D: phía nam Trung Quốc. Cau10: Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A: Lúa gạo. B: Lúa mì. C: Lúa mạch. D: Ngô. Cau11: Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: Mon-go-lo-it. B: O-ro-pe-oit. C: Ne-groit. D: Ox-tra-loit. Cau12: Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Thị trường. B: Khoáng sản. C: Lao động. D: Đầu tư. Cau13: Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. D: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. Cau14: Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A: cuộc Cách mạng trắng. B: cuộc Cách mạng xanh. C: mở rộng diện tích trồng trọt. D: trồng nhiều loại cây lương thực. Cau15: Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. B: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. C: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than D: rất phong phú và có trữ lượng lớn. Cau16: Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Khá đồng đều. B: Ở khu vực trung tâm. C: Không đồng đều. D: Giống nhau giữa các khu vực.

2 đáp án
20 lượt xem

1 Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Thái Bình Dương. D: Bắc Băng Dương. 2 Khu vực Nam Á tiếp giáp với A: biển A-rap và biển Đỏ. B: vịnh Ben-gan và vịnh Pec-xich. C: biển Đỏ và Địa Trung Hải. D: biển A-rap và vịnh Ben-gan. 3 Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Chế biến lâm sản. B: Khai thác và chế biến dầu mỏ. C: Đánh bắt thủy hải sản. D: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. 4 Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á? A: Đới khí hậu ôn đới. B: Đới khí hậu xích đạo. C: Đới khí hậu cận nhiệt . D: Đới khí hậu nhiệt đới. 5 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Nam Á. B: Đông Nam Á. C: Tây Nam Á. D: Bắc Á. 6 Khu vực nào sau đây ở châu Á có lượng mưa lớn nhất? A: Đông Nam Á và Tây Á. B: Trung Á và Đông Á. C: Nam Á và Tây Á. D: Nam Á và Đông Nam Á. 7 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: rừng và cây bụi lá cứng. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: xavan và cây bụi. 8 Các thành phố lớn của châu Á thường phân bố ở A: sâu trong lục địa. B: đồng bằng, ven biển. C: vùng núi cao. D: nơi giàu khoáng sản. 9 Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào sau đây? A: Phật giáo và Ấn Độ giáo. B: Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. C: Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D: Phật giáo và Hồi giáo. 10 Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây? A: Phi - Mĩ - Á. B: Âu - Đại Dương - Phi. C: Âu - Mĩ - Phi. D: Âu - Á - Phi. 11 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông A: Ấn, Hằng. B: Mê Công, Ấn. C: Ti-gro, Ơ-phrat. D: Hoàng Hà,Trường Giang. 12 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới gió mùa. B: Cận nhiệt lục địa. C: Nhiệt đới khô. D: Xích đạo ẩm. 13 Các nước xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay là A: Ấn Độ và Hoa Kì. B: Việt Nam và Ấn Độ. C: Thái Lan và Việt Nam. D: Thái Lan và Trung Quốc. 14 Sông Mê Công bắt nguồn từ sơn nguyên A: A-rap. B: I-ran. C: Trung Xi-bia. D: Tây Tạng. 15 Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây? A: Thu nhập của người dân ở mức cao. B: Thu nhập của người dân ở mức khá cao. C: Thu nhập của người dân ở mức trung bình. D: Thu nhập của người dân ở mức thấp. 16 Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Nhật Bản. B: Trung Quốc và Mông Cổ. C: Trung Quốc và Đài Loan. D: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. 17 Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016 Năm 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 1053,9 1224,6 1324,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,69 1,42 1,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Kết hợp. C: Cột. D: Miền. 18 Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A: Đồng bằng Tây Xi-bia. B: Đồng bằng Ấn - Hằng. C: Đồng bằng Trung tâm. D: Đồng bằng Tu-ran. 19 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào A: cuộc cách mạng xanh. B: sự giúp đỡ của Xri-lan-ca. C: mở rộng diện tích trồng trọt. D: cuộc cách mạng trắng 20 Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? A: Xri-lan-ca. B: Ấn Độ. C: Băng-la-đét. D: Pa-ki-tan. 21 Dạng địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là A: núi trẻ. B: đồng bằng . C: sơn nguyên. D: núi già. 22 Ở Nhật Bản, nhờ những thành tựu trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ nên A: nhận được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. B: người dân có chất lượng cuộc sống cao. C: người dân cần cù chịu khó. D: nguồn lao động dồi dào. 23 Nước nào sau đây có số dân đông thứ hai ở Đông Á hiện nay? A: Triều Tiên. B: Hàn Quốc. C: Trung Quốc. D: Nhật Bản. 24 Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào sau đây? A: Phật giáo. B: Hồi giáo. C: Ki-tô giáo. D: Ấn Độ giáo. 25 Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do A: địa hình bị mất lớp phủ thực vật. B: mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh. C: băng tuyết tan, nước sông lên nhanh. D: mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở.

2 đáp án
21 lượt xem

Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Thị trường. B: Khoáng sản. C: Lao động. D: Đầu tư. 5 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A: hoang mạc và thảo nguyên. B: hoang mạc và xavan. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: thảo nguyên và bán hoang mạc. 6 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. 7 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. B: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. C: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. D: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. 8 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: thương mại. B: công nghiệp. C: dịch vụ. D: nông nghiệp. 9 Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A: Đông Bắc – Tây Nam. B: Bắc – Nam. C: Tây Bắc – Đông Nam. D: Tây – Đông. 10 Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. B: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. C: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. D: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. 11 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A: Ngô. B: Lúa mạch. C: Lúa mì. D: Lúa gạo. 12 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. D: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. 13 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: trung tâm lãnh thổ. B: phía tây Trung Quốc. C: phía đông Trung Quốc. D: phía nam Trung Quốc. 14 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A: Rừng và cây bụi lá cứng. B: Xavan và cây bụi. C: Rừng nhiệt đới ẩm. D: Hoang mạc và bán hoang mạc. 15 Vị trí châu Á kéo dài từ A: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. B: vùng Chí tuyến đến xích đạo. C: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam. 16 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: rất phong phú và có trữ lượng lớn. B: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than C: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. D: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. 17 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. B: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. C: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. D: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. 18 Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là A: Trung Quốc. B: Bu-tan. C: Nê-pan. D: Ấn Độ. 19 Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây? A: Trung Á, Bắc Á. B: Trung Á, Nam Á. C: Nam Á, Đông Á. D: Nam Á, Đông Nam Á. 20 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là A: có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú. B: tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao. C: có vị trí là ngã ba của ba châu lục. D: do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng. 21 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A: cuộc Cách mạng trắng. B: cuộc Cách mạng xanh. C: trồng nhiều loại cây lương thực. D: mở rộng diện tích trồng trọt. 22 Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng A: 44,4 triệu km2 . B: 41,4 triệu km2 . C: 47,5 triệu km2 . D: 50,5 triệu km2 . 23 Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Ôn đới gió mùa. B: Cận nhiệt lục địa. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Xích đạo. 24 Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và 2015 (Đơn vị: %) Năm Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 1990 2,1 37,5 60,4 2015 1,2 27,4 71,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Kết hợp. C: Đường. D: Cột. 25 Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây? A: Bão, lũ lụt. B: Bão, hạn hán. C: Động đất, núi lửa. D: Lụt lội, hạn hán.

2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem

1, Sông ngòi ở khu vực Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A:Chảy theo hướng từ nam lên bắc. B: Chế độ nước sông điều hoà. C: Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. 2, Nhận định nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm dân cư ở châu Á? A:Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. B: Có số dân đông nhất thế giới. C: Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. 3, Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A: Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. B: Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. C: Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. 4, Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A: bán đảo A-rap. B: hoang mạc Tha. C: sơn nguyên Đê-can. 5, Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A: định hình bờ biển khúc khuỷu. B: vị trí gần biển hay xa biển. C: kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. 6, Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A: Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. B:Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. C:Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn. 7, Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A: cực Tây châu Á. B: vùng cực Bắc châu Á. C: cực Nam châu Á.

2 đáp án
54 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem