• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

11 Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Nhật Bản. B: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. C: Trung Quốc và Mông Cổ. D: Trung Quốc và Đài Loan. 12 Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây? A: Thu nhập của người dân ở mức thấp. B: Thu nhập của người dân ở mức trung bình. C: Thu nhập của người dân ở mức khá cao. D: Thu nhập của người dân ở mức cao. 13 Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào sau đây? A: Ki-tô giáo. B: Ấn Độ giáo. C: Hồi giáo. D: Phật giáo. 14 Khu vực Nam Á tiếp giáp với A: biển A-rap và vịnh Ben-gan. B: biển Đỏ và Địa Trung Hải. C: vịnh Ben-gan và vịnh Pec-xich. D: biển A-rap và biển Đỏ. 15 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt lục địa. B: Nhiệt đới khô. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Xích đạo ẩm. 16 Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Chế biến lâm sản. B: Đánh bắt thủy hải sản. C: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. D: Khai thác và chế biến dầu mỏ. 17 Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A: Đồng bằng Trung tâm. B: Đồng bằng Ấn - Hằng. C: Đồng bằng Tây Xi-bia. D: Đồng bằng Tu-ran. 18 Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do A: băng tuyết tan, nước sông lên nhanh. B: mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở. C: địa hình bị mất lớp phủ thực vật. D: mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh. 19 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào A: sự giúp đỡ của Xri-lan-ca. B: mở rộng diện tích trồng trọt. C: cuộc cách mạng trắng D: cuộc cách mạng xanh. 20 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Nam Á. B: Đông Nam Á. C: Bắc Á. D: Tây Nam Á. 21 Các thành phố lớn của châu Á thường phân bố ở A: nơi giàu khoáng sản. B: sâu trong lục địa. C: đồng bằng, ven biển. D: vùng núi cao. 22 Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây? A: Âu - Mĩ - Phi. B: Phi - Mĩ - Á. C: Âu - Đại Dương - Phi. D: Âu - Á - Phi. 23 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: rừng và cây bụi lá cứng. B: xavan và cây bụi. C: rừng nhiệt đới ẩm. D: hoang mạc và bán hoang mạc. 24 Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016 Năm 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 1053,9 1224,6 1324,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,69 1,42 1,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Cột. B: Tròn. C: Kết hợp. D: Miền. 25 Các nước xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay là A: Thái Lan và Trung Quốc. B: Ấn Độ và Hoa Kì. C: Thái Lan và Việt Nam. D: Việt Nam và Ấn Độ.

2 đáp án
18 lượt xem

ai jup mk vs 1 Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á? A: Đới khí hậu nhiệt đới. B: Đới khí hậu cận nhiệt . C: Đới khí hậu ôn đới. D: Đới khí hậu xích đạo. 2 Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Bắc Băng Dương. B: Đại Tây Dương. C: Ấn Độ Dương. D: Thái Bình Dương. 3 Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? A: Ấn Độ. B: Băng-la-đét. C: Pa-ki-tan. D: Xri-lan-ca. 4 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông A: Hoàng Hà,Trường Giang. B: Ti-gro, Ơ-phrat. C: Ấn, Hằng. D: Mê Công, Ấn. 5 Dạng địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là A: sơn nguyên. B: đồng bằng . C: núi trẻ. D: núi già. 6 Sông Mê Công bắt nguồn từ sơn nguyên A: Trung Xi-bia. B: A-rap. C: Tây Tạng. D: I-ran. 7 Khu vực nào sau đây ở châu Á có lượng mưa lớn nhất? A: Đông Nam Á và Tây Á. B: Nam Á và Đông Nam Á. C: Trung Á và Đông Á. D: Nam Á và Tây Á. 8 Nước nào sau đây có số dân đông thứ hai ở Đông Á hiện nay? A: Triều Tiên. B: Nhật Bản. C: Trung Quốc. D: Hàn Quốc. 9 Ở Nhật Bản, nhờ những thành tựu trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ nên A: nhận được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. B: nguồn lao động dồi dào. C: người dân có chất lượng cuộc sống cao. D: người dân cần cù chịu khó. 10 Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào sau đây? A: Phật giáo và Hồi giáo. B: Ấn Độ giáo và Hồi giáo. C: Phật giáo và Ấn Độ giáo. D: Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo.

2 đáp án
15 lượt xem

19 Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là A: giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân. B: có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới. C: trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D: sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định. 20 Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A: Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. B: Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. C: Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. D: Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. 21 Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A: định hình bờ biển khúc khuỷu. B: lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. D: vị trí gần biển hay xa biển. 22 Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Thái Bình Dương. D: Bắc Băng Dương. 23 Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A: khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B: khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. C: khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. D: khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. 24 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A: Thúc đẩy đô thị hóa. B: Dân số tăng nhanh. C: Chênh lệch giàu – nghèo. D: Gia tăng đói nghèo. 25 Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A: Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. B: Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. C: Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. D: Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn.

2 đáp án
14 lượt xem

1 Trở ngại lớn nhất cho phát triển kinh tế của các nước Nam Á là A: tình hình chính trị -xã hội không ổn định. B: tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. C: tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột. D: khí hậu khắc nghiệt, khô hạn. 2 Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở A: phía bắc. B: phía nam. C: vùng duyên hải. D: vùng trung tâm. 3 Sông ngòi ở khu vực Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A: Chế độ nước sông điều hoà. B: Chảy theo hướng từ nam lên bắc. C: Lượng nước nhiều nhất vào cuối hạ, đầu thu. D: Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. 4 “Cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Nam Á thuộc lĩnh vực nào sau đây? A: dịch vụ. B: công nghiệp. C: nông nghiệp. D: du lịch. 5 Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? A: Khai thác khoáng sản. B: Sản xuất hàng tiêu dùng. C: Điện tử - tin học. D: Chế tạo ôtô, tàu biển. 6 Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân cư ở châu Á? A: Có số dân đông nhất thế giới. B: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. C: Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. D: Có nhiều chủng tộc cùng chung sống với nhau. 7 Hiện nay, Ấn Độ được xếp vào nhóm nước nào sau đây? A: Công nghiệp mới (NICs). B: Kém phát triển. C: Phát triển. D: Đang phát triển. 8 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A: Hoàng Hà và Trường Giang. B: Ấn và Hằng. C: Ti-grơ và Ơ-phrát. D: A-mua và Ô-bi. 9 Các đồng bằng lớn ở châu Á có nguồn gốc hình thành do A: vận động kiến tạo. B: phù sa biển. C: phù sa sông. D: băng hà. 10 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của châu Á? A: Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. B: Tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương rộng lớn. C: Có diện tích đứng thứ 2 thế giới. D: Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo. 11 Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A: bán đảo A-rap. B: đồng bằng Ấn – Hằng. C: sơn nguyên Đê-can. D: hoang mạc Tha. 12 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A: nóng ẩm. B: lạnh ẩm. C: ẩm ướt. D: khô hạn. 13 Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A: Châu Phi. B: Châu Mĩ. C: Châu Á. D: Châu Âu. 14 Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A: Ô-xtra-lô-it B: Môn-gô-lô-it. C: Nê-grô-it. D: Ơ-rô-pê-ô-it. 15 Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A: vùng cực Bắc châu Á. B: vùng trung tâm châu Á. C: cực Tây châu Á. D: cực Nam châu Á. 16 Khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là A: Nam Á và Đông Nam Á. B: Đông Á và Bắc Á. C: Tây Nam Á và Đông Á. D: Đông Bắc Á và Tây Á. 17 Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A: Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. B: Có các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. C: Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. D: Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. 18 Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2 ) Số dân ( triệu người) Năm 2001 Năm 2015 Nam Á 4489 1356 1823 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Mật độ dân số của Nam Á năm 2001 và năm 2015 lần lượt là A: 33 người/km2 và 24 người/km2 . B: 30 người/km2 và 40 người/km2 . C: 302 người/km2 và 406 người/km2 . D: 331 người/km2 và 246 người/km2 .

2 đáp án
19 lượt xem

19 Ở Nhật Bản, nhờ những thành tựu trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ nên A: nguồn lao động dồi dào. B: người dân cần cù chịu khó. C: người dân có chất lượng cuộc sống cao. D: nhận được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. 20 Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A: Đồng bằng Tây Xi-bia. B: Đồng bằng Ấn - Hằng. C: Đồng bằng Trung tâm. D: Đồng bằng Tu-ran. 21 Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? A: Pa-ki-tan. B: Xri-lan-ca. C: Ấn Độ. D: Băng-la-đét. 22 Khu vực Nam Á tiếp giáp với A: biển A-rap và vịnh Ben-gan. B: biển Đỏ và Địa Trung Hải. C: biển A-rap và biển Đỏ. D: vịnh Ben-gan và vịnh Pec-xich. 23 Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào sau đây? A: Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. B: Phật giáo và Hồi giáo. C: Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D: Phật giáo và Ấn Độ giáo. 24 Khu vực nào sau đây ở châu Á có lượng mưa lớn nhất? A: Trung Á và Đông Á. B: Nam Á và Tây Á. C: Nam Á và Đông Nam Á. D: Đông Nam Á và Tây Á. 25 Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016 Năm 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 1053,9 1224,6 1324,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,69 1,42 1,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Cột. C: Miền. D: Kết hợp.

2 đáp án
79 lượt xem

1 Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Thái Bình Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Bắc Băng Dương. D: Đại Tây Dương. 2 Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây? A: Âu - Mĩ - Phi. B: Phi - Mĩ - Á. C: Âu - Đại Dương - Phi. D: Âu - Á - Phi. 3 Dạng địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là A: đồng bằng . B: núi trẻ. C: núi già. D: sơn nguyên. 4 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới gió mùa. B: Xích đạo ẩm. C: Cận nhiệt lục địa. D: Nhiệt đới khô. 5 Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Đài Loan. B: Trung Quốc và Mông Cổ. C: Trung Quốc và Nhật Bản. D: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. 6 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: hoang mạc và bán hoang mạc. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: rừng và cây bụi lá cứng. D: xavan và cây bụi. 7 Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do A: mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở. B: địa hình bị mất lớp phủ thực vật. C: mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh. D: băng tuyết tan, nước sông lên nhanh. 8 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông A: Hoàng Hà,Trường Giang. B: Ti-gro, Ơ-phrat. C: Mê Công, Ấn. D: Ấn, Hằng. 9 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Đông Nam Á. B: Bắc Á. C: Nam Á. D: Tây Nam Á. 10 Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. B: Chế biến lâm sản. C: Khai thác và chế biến dầu mỏ. D: Đánh bắt thủy hải sản. 11 Sông Mê Công bắt nguồn từ sơn nguyên A: I-ran. B: Tây Tạng. C: A-rap. D: Trung Xi-bia. 12 Các thành phố lớn của châu Á thường phân bố ở A: đồng bằng, ven biển. B: sâu trong lục địa. C: nơi giàu khoáng sản. D: vùng núi cao. 13 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào A: cuộc cách mạng xanh. B: cuộc cách mạng trắng C: sự giúp đỡ của Xri-lan-ca. D: mở rộng diện tích trồng trọt. 14 Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào sau đây? A: Ki-tô giáo. B: Hồi giáo. C: Phật giáo. D: Ấn Độ giáo. 15 Nước nào sau đây có số dân đông thứ hai ở Đông Á hiện nay? A: Hàn Quốc. B: Triều Tiên. C: Nhật Bản. D: Trung Quốc. 16 Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây? A: Thu nhập của người dân ở mức thấp. B: Thu nhập của người dân ở mức khá cao. C: Thu nhập của người dân ở mức trung bình. D: Thu nhập của người dân ở mức cao. 17 Các nước xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay là A: Thái Lan và Việt Nam. B: Thái Lan và Trung Quốc. C: Ấn Độ và Hoa Kì. D: Việt Nam và Ấn Độ. 18 Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á? A: Đới khí hậu xích đạo. B: Đới khí hậu ôn đới. C: Đới khí hậu nhiệt đới. D: Đới khí hậu cận nhiệt .

2 đáp án
74 lượt xem
1 đáp án
95 lượt xem

Câu 1: Lãnh thổ Việt Nam gồm bộ phận: A. Phần đất liền B. Các đảo và vùng biển C. Vùng trời D. Cả 3 ý A,B,C. Câu 2: Việt Nam gắn với châu lục và đại dương nào? A. Châu Á và Ấn Độ Dương. B. Châu Á và Thái Bình Dương. C. Châu Đại Dương và Ấn Độ Dương. D. Châu Đại Dương và Thái Bình Dương. Câu 3: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào? A. 1967 B. 1984 C. 1995 D. 1997 Câu 4: Xây dựng lại đất nước, nhân dân ta có xuất phát điểm... A. rất thấp B. thấp C. cao D. rất cao Câu 5: Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế của nước ta bắt đầu từ năm nào? A. 1945 B. 1975 C. 1986 D. 1995 Câu 6: Những thành tựu nào không đúng trong sản xuất nông nghiệp mà Việt Nam đạt được sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế? A. Sản xuất nông nghiệp lên tục phát triển. B. Sản xuất lương thực tăng cao, đảm bảo vững chắc vấn đề an ninh lương thực. C. Sản xuất lương thực tăng cao, hiện nay sản lượng lương thực nước ta đứng thứ 2 trên thế giới. D. Một số nông sản xuất khẩu chủ lực: gạo, cà phê, cao su, chè, điều và hải sản. Câu 7: Những thành tựu trong sản xuất công nghiệp mà Việt Nam đạt được sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế A. Sản xuất công nghiệp từng bước khôi phục và phát triển mạnh mẽ. B. Tỉ trọng của sản xuất công nghiệp ngày càng tăng trong cơ cấu GDP. C. Các ngành công nghiệp theo chốt: dầu khí, than, thép, xi, măng, giấy, đường. D. Tất cả ý trên. Câu 8: Cơ cấu kinh tế của Việt Nam thay đổi như thế nào sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP. B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP. C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP Câu 9: Mục tiêu chiến lược 20 năm 2001-2020 của nước ta: A. Đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại. B. Đến năm 2020 nước ta phải đảm bảo an ninh lương thực cho nhân dân. C. Đến năm 2020 nước ta phải phát triển các ngành công nghiệp hiện đại: nguyên tử, hàng không vũ trụ, … D. Đến năm 2020, đưa nước ta thoát khỏi tình trạng nghèo nàn lạc hậu. Câu 10 : Để học tốt môn Địa lí Việt Nam, các em cần làm gì? A. Học thuộc tất cả các kiến thức trong SGK. B. Làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập. C. Học thuộc tất cả các kiến thức và làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập D. Ngoài học và làm tốt các bài tập trong sách cần sưu tầm các tài liệu, khảo sát thực tế, du lịch,…

2 đáp án
31 lượt xem

Câu 1. Tên tiếng Anh đầy đủ của ASEAN là gì? A Association of Southeast Asian Nations B Association of South and East Asian Nations C Assembly of Southeast Asian Nations D Alliance of Southeast Asian Nations Câu 2. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào ngày tháng năm nào? A 8/8/1967 B 8/8/1968 C 7/8/1967 D 7/8/1968 Câu 3. Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ nhất (thành lập) được tổ chức tại đâu? A. Kuala Lumpur, Malaysia B. Bali, Indonesia C. Singapore D. Bangkok, Thái Lan Câu 4. Tổ chức ASEAN hiện nay có bao nhiêu thành viên? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 5. Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào và là thành viên gia nhập thứ mấy trong các quốc gia ASEAN? A. 28/8/1995, thành viên gia nhập thứ 10 B. 27/8/1996, thành viên gia nhập thứ 9 C. 27/8/1995, thành viên gia nhập thứ 8 D. 28/7/1995, thành viên gia nhập thứ 7 Câu 6. Trong biểu tượng của ASEAN, mười bó lúa tượng trưng cho A. 10 quốc gia thành viên ASEAN B. Ưu tiên của ASEAN về hợp tác nông nghiệp C. Trọng tâm hợp tác của ASEAN là về sản xuất lúa gạo D. 10 mục tiêu hợp tác chính của ASEAN Câu 7. Năm 1967, 5 quốc gia nào đã tuyên bố thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á? A. Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore, Thái Lan B. Indonesia, Malaysia, Brunei, Singapore, Thái Lan C. Indonesia, Malaysia, Brunei, Singapore, Myanmar D. Indonesia, Malaysia, Brunei, Myanmar, Philippines Câu 8. Quốc gia duy nhất nằm trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN là: A. Campuchia B. Đông Timor C. Myanmar D. Lào. Câu 9. Quốc gia có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á là: A. Indonesia B. Thái Lan C. Malaysia D. Philippines Câu 10. Các nước muốn gia nhập vào ASEAN phải thỏa mãn tất cả các tiêu chí, trừ tiêu chí nào sau đây: A. Có vị trí nằm trong khu vực Đông Nam Á B. Được tất cả các nước thành viên ASEAN công nhận C. Có thể chế phù hợp D. Chấp nhận sự ràng buộc và tuân thủ Hiến chương

2 đáp án
103 lượt xem
2 đáp án
73 lượt xem

Câu1: Thời Cổ đại, Trung đại các mặt hàng xuất khẩu tiêu biểu nhất của khu vực Đông Nam Á là A. vải bông, đồ trang sức B. gia vị và hương liệu C. đồ gốm, đồ da D. đồ sứ, vải, tơ lụa Câu 2: La bàn, thuốc súng là mặt hàng nổi tiếng thời Cổ đại ở A. Trung Quốc B. Việt Nam C. Ma- lai- xi- a D. Nhật Bản Câu 3: Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX nền kinh tế châu Á chậm phát triển chủ yếu do A. thiên tai B. thiếu lao động C. sự kìm hãm của chế độ thực dân phong kiến D. thiếu nguyên liệu Câu 4: Các quốc gia có thu nhập GDP/ người cao ở châu Á năm 2001: A. Việt Nam, Lào B. Nhật Bản, Cô-oét C. Hàn Quốc, Ma-lai-xi-a D. Trung Quốc, Xi-ri Câu 5: Việt Nam có thu nhập GDP/người năm 2001 là A. 33 400 USD B. 19 040 USD C. 8 861 USD D. 415 USD Câu 6: Quốc gia không thuộc nhóm các nước công nghiệp mới (NIC) A. Xin- ga- po B. Đài Loan C. Hàn Quốc D. Nhật Bản Câu 7: Nhiều nước ở Tây Nam Á có mức thu nhập cao nhờ A. có trình độ kĩ thuật cao B. nhiều than đá C. nguồn dầu khí phong phú D. điều kiện tự nhiên thuận lợi Câu 8: Ở châu Á tỉ trọng nông nghiệp thấp và tỉ trọng dịch vụ cao trong cơ cấu GDP thuộc về nhóm nước A. thu nhập thấp B. thu nhập cao C. thu nhập trung bình dưới D. thu nhập trung bình trên Câu 9: Số nước có thu nhập cao tập trung nhiều nhất ở khu vực A. Bắc Á B. Đông Á, Tây Nam Á C. Đông Nam Á D. Trung Á Câu 10: Nhật Bản là nước phát triển cao nhất châu Á nhờ A. vị trí gần các nước có nền kinh tế phát triển B. nhiều tài nguyên khoáng sản C. khí hậu nóng ẩm, đất phù sa màu mỡ D. sớm thực hiện cải cách Minh Trị. Mở rộng quan hệ với nhiều nước phương Tây Câu 11: Cây lương thực quan trọng nhất của châu Á là A. lúa gạo B. lúa mì C. ngô D. lúa mạch Câu 12: Những nước xuất khẩu lúa gạo nhất nhì thế giới: A. Ma-lai-xi-a; In-đô-nê-xi-a B. Thái Lan; Việt Nam C. Ấn Độ; Băng-la-đét D. Trung Quốc; Mi-an-ma Câu 13: Cây lúa gạo được trồng chủ yếu ở A. các cao nguyên B. các đồng bằng giữa núi C. đồng bằng Tây- xi- bia D. đồng bằng châu thổ Câu 14: Loài vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu tương đối khô hạn châu Á là A. trâu, bò, voi B. tuần lộc C. dê, bò, ngựa, cừu D. lợn, gà, vịt Câu 15: Các quốc gia có ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển của châu Á: A. Trung Quốc; Thái Lan B. Lào, Cam-pu-chia. C. Việt Nam, ấn Độ. D. Nhật Bản, Xin- ga-po, Hàn Quốc Câu 16: Quốc gia đông dân nhất đã sản xuất đủ lương thực là A. Mông Cổ B. Ả-rập Xê-út C. Phi-lip-pin D. Trung Quốc Câu 17: Các sản phẩm nổi tiếng của Nhật Bản, Hàn Quốc có mặt tại thị trường Việt Nam: A. xe máy, ôtô, máy lạnh. B. xi măng, gạch, ngói. C. lúa gạo, cà phê, cao su. D. hoa quả nhiệt đới. Câu 18: Cường quốc công nghiệp châu Á là A. Trung Quốc B. Triều Tiên C. Ấn Độ D. Nhật Bản Câu 19: Các nước Tây Nam Á có thu nhập cao nhờ nguồn tài nguyên: A. than đá, kim cương B. dầu mỏ, khí đốt C. vàng, bạc D. quặng đồng, quặng sắt Câu 20: Bốn “con rồng” của châu Á là: A. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Bru-nây B. Đài Loan, Hàn Quốc, Hồng Công, Xin-ga-po C. Trung Quốc, Việt Nam, Ấn Độ, Ma-lai-xi-a D. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, I-rắc

2 đáp án
66 lượt xem

14 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A: lạnh ẩm. B: ẩm ướt. C: khô hạn. D: nóng ẩm. 15 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A: Chênh lệch giàu – nghèo. B: Dân số tăng nhanh. C: Gia tăng đói nghèo. D: Thúc đẩy đô thị hóa. 16 Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A: Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. B: Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. C: Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. D: Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. 17 Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Thái Bình Dương. C: Ấn Độ Dương. D: Bắc Băng Dương. 18 Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? A: Sản xuất hàng tiêu dùng. B: Khai thác khoáng sản. C: Chế tạo ôtô, tàu biển. D: Điện tử - tin học. 19 Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A: cực Nam châu Á. B: vùng trung tâm châu Á. C: vùng cực Bắc châu Á. D: cực Tây châu Á. 20 Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A: khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. B: khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. C: khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. D: khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. 21 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A: A-mua và Ô-bi. B: Ấn và Hằng. C: Ti-grơ và Ơ-phrát. D: Hoàng Hà và Trường Giang. 22 Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A: Nê-grô-it. B: Môn-gô-lô-it. C: Ơ-rô-pê-ô-it. D: Ô-xtra-lô-it 23 “Cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Nam Á thuộc lĩnh vực nào sau đây? A: công nghiệp. B: nông nghiệp. C: dịch vụ. D: du lịch. 24 Hiện nay, Ấn Độ được xếp vào nhóm nước nào sau đây? A: Kém phát triển. B: Công nghiệp mới (NICs). C: Đang phát triển. D: Phát triển. 25 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của châu Á? A: Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo. B: Có diện tích đứng thứ 2 thế giới. C: Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. D: Tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương rộng lớn.

2 đáp án
50 lượt xem
1 đáp án
22 lượt xem