• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Cau14 Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng trung bình của trạm Sơn Tây (lưu vực sông Hồng) Picture 3 Dựa vào bảng số liệu, để thể hiện mối tương quan giữa lượng mưa và lưu lượng nước trên lưu vực sông Hồng, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Kết hợp. B: Cột. C: Đường. D: Tròn. Cau15 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A: Yên Tử. B: Phan-xi-păng. C: Mẫu Sơn. D: Kiều Liêu Ti. Cau16 Đất phù sa thích hợp để trồng loại cây nào sau đây? A: Cây ăn quả. B: Cây công nghiệp ngắn ngày. C: Cây lương thực D: Cây công nghiệp lâu năm. Cau 17 Các dạng thời tiết như trời nhiều mây, mưa rào diễn ra phổ biến vào mùa nào ở nước ta? A: Xuân. B: Đông. C: Hạ. D: Thu. Cau18 Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta là gần trung tâm khu vực A: Bắc Á. B: Tây Nam Á. C: Đông Bắc Á. D: Đông Nam Á. Cau 19 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như miền Bắc là do A: Tín phong Đông Bắc khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông. B: địa hình chủ yếu là đồng bằng, thấp và tương đối bằng phẳng. C: gió phơn Tây Nam khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông. D: gió mùa Tây Nam nóng ẩm hoạt động mạnh trong mùa đông. Cau 20 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 và trang 6 - 7, cho biết ranh giới tự nhiên giữa hai tỉnh Thanh Hóa và Ninh Bình là dãy núi nào sau đây? A: Tam Điệp. B: Bạch Mã. C: Hoàng Liên Sơn. D: Hoành Sơn.

2 đáp án
96 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem

giúp mk với cần gấp chỉ cho đáp án thôi hứa tặng 5 sao Câu 1. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm A.1975 B. 1986 C. 1995 D.1999 Câu 2. Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) gồm có A. 5 nước B. 7 nước C. 9 nước D. 10 nước Câu3. Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước: A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây D. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po,Đông Ti- mo Câu 4. Hiện nay , buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) chiếm A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta Câu 5. Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm: A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan. B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan. C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan. D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan. Câu 6. Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á : A. Cùng sử dụng lao động. B. Cùng khai thác tài nguyên. C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo. D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực. Câu 7. Biểu tượng của ASEAN là gì A. Bó lúa với 10 rẻ lúa B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn C. Dàn khoan dầu ngoài biển D. Nối vòng tay lớn Câu 8: Việt Nam thuộc khu vực nào sau đây: A. tây á B. đông á C. đông nam á D. nam á Câu 9: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm: A. đất liền và hải đảo ,vùng biển B. vùng biển , vùng trời, đất liền C. vùng trời , đất liền và hải đảo D. đất liền và hải đảo ,vùng biển,vùng trời Câu 10: Công cuộc đổi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm: A. 1945 B. 1975 C. 1986 D. 2000. Câu 11: Diện tích của biển Đông là bao nhiêu? A. 3.347.000 km2. B. 3.447.000 km2. C. 3.440.000 km2. D. 4.347.000 km2. Câu 3.1: Độ muối bình quân của Biển Đông là ? A. 30 – 33%0 B. 33 – 35%0 C. 28 – 30%0 D. 35 – 38%0 Câu 12: Biển Đông thông với những đại dương nào? A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương D. Thái Bình Dương. Bắc Băng Dương. Câu 13:Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông : A. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam B. Nóng quanh năm C. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền D.lượng mưa lớn hơn đất liền Câu 14: Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng? A. 3000 B. 4000 C. 5000 D. 6000 Câu 15: Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng A. vừa và nhỏ. B. lớn và vừa. C. rất lớn và lớn. D. vừa và rất nhỏ. Câu 16: Hãy kể tên một số khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam? A. Than, dầu khí. B. Apatit, đá vôi. C. Sắt, crôm, đồng, thiếc, bôxit. D. Cả A, B và C đều đúng.

1 đáp án
21 lượt xem

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh Yên Bái không giáp với tỉnh nào sau đây? A: Vĩnh Phúc. B: Lào Cai. C: Phú Thọ. D: Sơn La 11 Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở nước ta? A: Cao nguyên. B: Đồng bằng. C: Đồi núi thấp. D: Núi cao. 12 Nguyên nhân nào dưới đây khiến khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới? A: Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. B: Vị trí tiếp giáp với biển Đông. C: Vị trí thuộc bán đảo Đông Dương. D: Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 13 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết mùa bão ở miền khí hậu phía Bắc diễn ra trong khoảng thời gian nào sau đây? A: Tháng 9 đến tháng 12. B: Tháng 8 đến tháng 11. C: Tháng 10 đến tháng 12. D: Tháng 6 đến tháng 9. 14 Loại đất phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng châu thổ nước ta là A: đất phù sa. B: đất feralit. C: đất mặn ven biển. D: đất mùn núi cao. 15 Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu ở Hà Nội? A: Lạnh và mưa nhiều quanh năm. B: Nóng và mưa nhiều quanh năm. C: Mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hạ nóng, mưa nhiều. D: Mùa đông lạnh và mưa nhiều, mùa hạ nóng và mưa ít. 16 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm giống nhau của hai trạm khí hậu Đà Nẵng và Nha Trang là A: thời gian mùa mưa B: thời gian mùa bão. C: cùng vĩ độ địa lí. D: biên độ nhiệt. 17 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây? A: Sông Cả. B: Sông Thái Bình. C: Sông Mã. D: Sông Hồng. 18 Để khắc phục tình trạng sạt lở đất và lũ quét, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ cần thực hiện biện pháp nào sau đây? A: Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn. B: Đắp đê dọc các sông lớn. C: Xây dựng nhà máy thủy điện. D: Trồng rừng phòng hộ ven biển. 19 Sông nào sau đây thuộc hệ thống sông ngòi Bắc Bộ? A: Sông Cả. B: Sông Ba. C: Sông Đồng Nai. D: Sông Thái Bình. 20 Ở vùng biển nước ta có mùa hạ mát và mùa đông ấm hơn đất liền là do A: hoạt động của dòng biển nóng. B: tác động của yếu tố địa hình. C: hoạt động của khối khí đại dương. D: gió hoạt động theo mùa. 21 Ranh giới của vùng núi Tây Bắc nằm ở A: giữa sông Hồng và sông Cả. B: phía Nam dãy Bạch Mã. C: tả ngạn sông Hồng. D: phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. 22 Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của duyên hải Nam Trung Bộ? A: Cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. B: Giáp với Campuchia. C: Giáp biển Đông. D: Cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. 23 Loại gió nào ở nước ta có tính chất lạnh khô và hoạt động từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau? A: Tín phong Đông Bắc B: Gió mùa Đông Bắc C: Gió phơn Tây Nam. D: Gió mùa Tây Nam. 24 Đặc điểm về chế độ nhiệt của khí hậu nước ta là A: dưới 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam. B: dưới 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam. C: trên 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam. D: trên 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam. 25 Vùng biển nước ta không giáp với vùng biển của nước nào sau đây? A: Campuchia B: Hàn Quốc. C: Thái Lan. D: Trung Quốc

2 đáp án
109 lượt xem

2 Trở ngại lớn nhất cho phát triển kinh tế của các nước Nam Á là A: tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B: tình hình chính trị -xã hội không ổn định. C: khí hậu khắc nghiệt, khô hạn. D: tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột. 3 Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A: Châu Á. B: Châu Phi. C: Châu Âu. D: Châu Mĩ. 4 Sông ngòi ở khu vực Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A: Lượng nước nhiều nhất vào cuối hạ, đầu thu. B: Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. C: Chế độ nước sông điều hoà. D: Chảy theo hướng từ nam lên bắc. 5 Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở A: vùng duyên hải. B: phía nam. C: phía bắc. D: vùng trung tâm. 6 Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2 ) Số dân ( triệu người) Năm 2001 Năm 2015 Nam Á 4489 1356 1823 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Mật độ dân số của Nam Á năm 2001 và năm 2015 lần lượt là A: 331 người/km2 và 246 người/km2 . B: 302 người/km2 và 406 người/km2 . C: 33 người/km2 và 24 người/km2 . D: 30 người/km2 và 40 người/km2 . 7 Khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là A: Tây Nam Á và Đông Á. B: Nam Á và Đông Nam Á. C: Đông Á và Bắc Á. D: Đông Bắc Á và Tây Á. 8 Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân cư ở châu Á? A: Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. B: Có nhiều chủng tộc cùng chung sống với nhau. C: Có số dân đông nhất thế giới. D: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. 9 Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A: Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. B: Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. C: Có các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. D: Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. 10 Các đồng bằng lớn ở châu Á có nguồn gốc hình thành do A: phù sa sông. B: phù sa biển. C: vận động kiến tạo. D: băng hà. 11 Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A: bán đảo A-rap. B: sơn nguyên Đê-can. C: đồng bằng Ấn – Hằng. D: hoang mạc Tha. 12 Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A: kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. B: lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: vị trí gần biển hay xa biển. D: định hình bờ biển khúc khuỷu. 13 Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A: Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. B: Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. C: Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn. D: Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. 14 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A: lạnh ẩm. B: ẩm ướt. C: khô hạn. D: nóng ẩm. 15 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A: Chênh lệch giàu – nghèo. B: Dân số tăng nhanh. C: Gia tăng đói nghèo. D: Thúc đẩy đô thị hóa. 16 Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A: Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. B: Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. C: Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. D: Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. 17 Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Thái Bình Dương. C: Ấn Độ Dương. D: Bắc Băng Dương. 18 Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? A: Sản xuất hàng tiêu dùng. B: Khai thác khoáng sản. C: Chế tạo ôtô, tàu biển. D: Điện tử - tin học. 19 Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A: cực Nam châu Á. B: vùng trung tâm châu Á. C: vùng cực Bắc châu Á. D: cực Tây châu Á. 20 Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A: khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. B: khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. C: khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. D: khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. 21 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A: A-mua và Ô-bi. B: Ấn và Hằng. C: Ti-grơ và Ơ-phrát. D: Hoàng Hà và Trường Giang. 22 Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A: Nê-grô-it. B: Môn-gô-lô-it. C: Ơ-rô-pê-ô-it. D: Ô-xtra-lô-it 23 “Cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Nam Á thuộc lĩnh vực nào sau đây? A: công nghiệp. B: nông nghiệp. C: dịch vụ. D: du lịch. 24 Hiện nay, Ấn Độ được xếp vào nhóm nước nào sau đây? A: Kém phát triển. B: Công nghiệp mới (NICs). C: Đang phát triển. D: Phát triển. 25 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của châu Á? A: Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo. B: Có diện tích đứng thứ 2 thế giới. C: Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. D: Tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương rộng lớn.

2 đáp án
18 lượt xem

11 Đặc điểm về chế độ nhiệt của khí hậu nước ta là A: trên 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam. B: dưới 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam. C: trên 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam. D: dưới 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam. 12 Vĩ độ 230 23’B là điểm cực nào sau đây trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta? A: Cực Tây. B: Cực Đông. C: Cực Bắc. D: Cực Nam. 13 Ý nào sau đây là đặc điểm địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta? A: Có đồng bằng châu thổ rộng. B: Phần lớn là đồi núi thấp. C: Nhiều cao nguyên rộng lớn. D: Cao và đồ sộ nhất nước ta 14 Tỉnh/thành phố nào sau đây có vịnh biển được UNESCO hai lần công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A: Kiên Giang. B: Nha Trang. C: Đà Nẵng. D: Quảng Ninh. 15 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh Yên Bái không giáp với tỉnh nào sau đây? A: Vĩnh Phúc. B: Sơn La C: Phú Thọ. D: Lào Cai. 16 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm giống nhau của hai trạm khí hậu Đà Nẵng và Nha Trang là A: cùng vĩ độ địa lí. B: biên độ nhiệt. C: thời gian mùa bão. D: thời gian mùa mưa 17 Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất cả nước do A: chịu sự tác động của độ cao địa hình. B: chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc C: vị trí phần lớn nằm sâu trong đất liền. D: nằm trong khu vực khí hậu ôn đới.

2 đáp án
75 lượt xem

1 Loại gió nào ở nước ta có tính chất lạnh khô và hoạt động từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau? A: Gió mùa Đông Bắc B: Tín phong Đông Bắc C: Gió mùa Tây Nam. D: Gió phơn Tây Nam. 2 Để khắc phục tình trạng sạt lở đất và lũ quét, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ cần thực hiện biện pháp nào sau đây? A: Xây dựng nhà máy thủy điện. B: Trồng rừng phòng hộ ven biển. C: Đắp đê dọc các sông lớn. D: Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn. 3 Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở nước ta? A: Núi cao. B: Đồng bằng. C: Đồi núi thấp. D: Cao nguyên. 4 Ranh giới của vùng núi Tây Bắc nằm ở A: phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. B: tả ngạn sông Hồng. C: giữa sông Hồng và sông Cả. D: phía Nam dãy Bạch Mã. 5 Loại đất phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng châu thổ nước ta là A: đất phù sa. B: đất feralit. C: đất mặn ven biển. D: đất mùn núi cao. 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây? A: Sông Thái Bình. B: Sông Mã. C: Sông Hồng. D: Sông Cả. 7 Đặc điểm địa hình nước ta cuối giai đoạn Cổ kiến tạo là A: bị ngoại lực bào mòn thành những bề mặt san bằng. B: chịu tác động của nội lực nâng cao địa hình. C: đại bộ phận lãnh thổ bị nước biển bao phủ. D: hình thành các đồng bằng phù sa cổ. 8 Sông nào sau đây thuộc hệ thống sông ngòi Bắc Bộ? A: Sông Cả. B: Sông Đồng Nai. C: Sông Thái Bình. D: Sông Ba. 9 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu nóng quanh năm do A: chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. B: địa hình chủ yếu là đồng bằng thấp. C: nằm ở khu vực khí hậu cận xích đạo. D: tác động của dải hội tụ nhiệt đới. 10 Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu ở Hà Nội? A: Mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hạ nóng, mưa nhiều. B: Lạnh và mưa nhiều quanh năm. C: Mùa đông lạnh và mưa nhiều, mùa hạ nóng và mưa ít. D: Nóng và mưa nhiều quanh năm.

2 đáp án
77 lượt xem

12 Để khắc phục tình trạng sạt lở đất và lũ quét, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ cần thực hiện biện pháp nào sau đây? A: Đắp đê dọc các sông lớn. B: Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn. C: Xây dựng nhà máy thủy điện. D: Trồng rừng phòng hộ ven biển. 13 Đặc điểm về chế độ nhiệt của khí hậu nước ta là A: trên 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam. B: trên 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam. C: dưới 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam. D: dưới 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam. 14 Ranh giới của vùng núi Tây Bắc nằm ở A: tả ngạn sông Hồng. B: phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. C: phía Nam dãy Bạch Mã. D: giữa sông Hồng và sông Cả. 15 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây? A: Sông Mã. B: Sông Cả. C: Sông Thái Bình. D: Sông Hồng. 16 Đặc điểm địa hình nước ta cuối giai đoạn Cổ kiến tạo là A: đại bộ phận lãnh thổ bị nước biển bao phủ. B: chịu tác động của nội lực nâng cao địa hình. C: hình thành các đồng bằng phù sa cổ. D: bị ngoại lực bào mòn thành những bề mặt san bằng. 17 Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở nước ta? A: Đồng bằng. B: Đồi núi thấp. C: Núi cao. D: Cao nguyên. 18 Vùng biển nước ta không giáp với vùng biển của nước nào sau đây? A: Trung Quốc B: Hàn Quốc. C: Campuchia D: Thái Lan. 19 Nguyên nhân nào dưới đây khiến khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới? A: Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. B: Vị trí thuộc bán đảo Đông Dương. C: Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. D: Vị trí tiếp giáp với biển Đông. 20 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh Yên Bái không giáp với tỉnh nào sau đây? A: Lào Cai. B: Sơn La C: Vĩnh Phúc. D: Phú Thọ. 21 Loại đất phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng châu thổ nước ta là A: đất phù sa. B: đất mặn ven biển. C: đất feralit. D: đất mùn núi cao. 22 Loại gió nào ở nước ta có tính chất lạnh khô và hoạt động từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau? A: Tín phong Đông Bắc B: Gió mùa Tây Nam. C: Gió mùa Đông Bắc D: Gió phơn Tây Nam. 23 Phần lớn sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn và dốc là do A: chế độ mưa theo mùa với mùa khô kéo dài. B: lãnh thổ hẹp ngang, núi lan ra sát biển. C: địa hình núi cao chiếm ưu thế. D: lãnh thổ mở rộng, thấp dần từ lục địa ra biển. 24 Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của duyên hải Nam Trung Bộ? A: Cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. B: Giáp biển Đông. C: Giáp với Campuchia. D: Cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. 25 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết mùa bão ở miền khí hậu phía Bắc diễn ra trong khoảng thời gian nào sau đây? A: Tháng 8 đến tháng 11. B: Tháng 9 đến tháng 12. C: Tháng 6 đến tháng 9. D: Tháng 10 đến tháng 12.

2 đáp án
76 lượt xem

1 Ở vùng biển nước ta có mùa hạ mát và mùa đông ấm hơn đất liền là do A: gió hoạt động theo mùa. B: hoạt động của dòng biển nóng. C: hoạt động của khối khí đại dương. D: tác động của yếu tố địa hình. 2 Ý nào sau đây là đặc điểm địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta? A: Có đồng bằng châu thổ rộng. B: Nhiều cao nguyên rộng lớn. C: Phần lớn là đồi núi thấp. D: Cao và đồ sộ nhất nước ta 3 Sông nào sau đây thuộc hệ thống sông ngòi Bắc Bộ? A: Sông Thái Bình. B: Sông Ba. C: Sông Đồng Nai. D: Sông Cả. 4 Tỉnh/thành phố nào sau đây có vịnh biển được UNESCO hai lần công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A: Quảng Ninh. B: Nha Trang. C: Kiên Giang. D: Đà Nẵng. 5 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm giống nhau của hai trạm khí hậu Đà Nẵng và Nha Trang là A: thời gian mùa bão. B: biên độ nhiệt. C: thời gian mùa mưa D: cùng vĩ độ địa lí. 6 Vĩ độ 230 23’B là điểm cực nào sau đây trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta? A: Cực Tây. B: Cực Bắc. C: Cực Nam. D: Cực Đông. 7 Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu ở Hà Nội? A: Nóng và mưa nhiều quanh năm. B: Mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hạ nóng, mưa nhiều. C: Lạnh và mưa nhiều quanh năm. D: Mùa đông lạnh và mưa nhiều, mùa hạ nóng và mưa ít. 8 Nhận định nào sau đây phản ánh ảnh hưởng của hình dạng lãnh thổ đối với thiên nhiên nước ta? A: Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao địa hình. B: Cảnh quan thiên nhiên phong phú, đa dạng. C: Ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa vào sâu trong đất liền. D: Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam. 9 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu nóng quanh năm do A: tác động của dải hội tụ nhiệt đới. B: chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. C: địa hình chủ yếu là đồng bằng thấp. D: nằm ở khu vực khí hậu cận xích đạo. 10 Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất cả nước do A: vị trí phần lớn nằm sâu trong đất liền. B: chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc C: chịu sự tác động của độ cao địa hình. D: nằm trong khu vực khí hậu ôn đới.

2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem

1 Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Thái Bình Dương. D: Bắc Băng Dương. 2 Khu vực Nam Á tiếp giáp với A: biển A-rap và biển Đỏ. B: vịnh Ben-gan và vịnh Pec-xich. C: biển Đỏ và Địa Trung Hải. D: biển A-rap và vịnh Ben-gan. 3 Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Chế biến lâm sản. B: Khai thác và chế biến dầu mỏ. C: Đánh bắt thủy hải sản. D: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. 4 Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á? A: Đới khí hậu ôn đới. B: Đới khí hậu xích đạo. C: Đới khí hậu cận nhiệt . D: Đới khí hậu nhiệt đới. 5 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Nam Á. B: Đông Nam Á. C: Tây Nam Á. D: Bắc Á. 6 Khu vực nào sau đây ở châu Á có lượng mưa lớn nhất? A: Đông Nam Á và Tây Á. B: Trung Á và Đông Á. C: Nam Á và Tây Á. D: Nam Á và Đông Nam Á. 7 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: rừng và cây bụi lá cứng. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: xavan và cây bụi. 8 Các thành phố lớn của châu Á thường phân bố ở A: sâu trong lục địa. B: đồng bằng, ven biển. C: vùng núi cao. D: nơi giàu khoáng sản. 9 Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào sau đây? A: Phật giáo và Ấn Độ giáo. B: Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. C: Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D: Phật giáo và Hồi giáo. 10 Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây? A: Phi - Mĩ - Á. B: Âu - Đại Dương - Phi. C: Âu - Mĩ - Phi. D: Âu - Á - Phi. 11 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông A: Ấn, Hằng. B: Mê Công, Ấn. C: Ti-gro, Ơ-phrat. D: Hoàng Hà,Trường Giang. 12 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới gió mùa. B: Cận nhiệt lục địa. C: Nhiệt đới khô. D: Xích đạo ẩm. 13 Các nước xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay là A: Ấn Độ và Hoa Kì. B: Việt Nam và Ấn Độ. C: Thái Lan và Việt Nam. D: Thái Lan và Trung Quốc. 14 Sông Mê Công bắt nguồn từ sơn nguyên A: A-rap. B: I-ran. C: Trung Xi-bia. D: Tây Tạng. 15 Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây? A: Thu nhập của người dân ở mức cao. B: Thu nhập của người dân ở mức khá cao. C: Thu nhập của người dân ở mức trung bình. D: Thu nhập của người dân ở mức thấp. 16 Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Nhật Bản. B: Trung Quốc và Mông Cổ. C: Trung Quốc và Đài Loan. D: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. 17 Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016 Năm 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 1053,9 1224,6 1324,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,69 1,42 1,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Kết hợp. C: Cột. D: Miền. 18 Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A: Đồng bằng Tây Xi-bia. B: Đồng bằng Ấn - Hằng. C: Đồng bằng Trung tâm. D: Đồng bằng Tu-ran.

2 đáp án
77 lượt xem