• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
28 lượt xem

21 Do dân cư đông đúc và cơ cấu dân số trẻ nên khu vực Đông Nam Á có A: nền kinh tế phát triển nhanh, sôi động. B: nguồn lao động đông, trình độ lao động cao. C: ngành công nghiệp phát triển nhanh, thị trường tiêu thụ lớn. D: nguồn lao động đông và thị trường tiêu thụ lớn. 22 Các sông ở Bắc Á có giá trị chủ yếu về A: phát triển giao thông và thủy điện. B: thủy điện và nuôi trồng thủy sản. C: phát triển giao thông và đánh bắt thủy sản. D: cung cấp nước cho sản xuất và đời sống. 23 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến những cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á do A: tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao. B: tài nguyên dầu khí và vị trí quan trọng. C: tài nguyên thiên nhiên phong phú. D: vị trí địa lí là ngã ba của ba châu lục. 24 Kiểu khí hậu gió mùa nhiệt đới phân bố ở khu vực nào sau đây? A: Nam Á và Đông Á. B: Đông Nam Á và Tây Á. C: Nam Á và Đông Nam Á. D: Nam Á và Tây Á. 25 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ A: trồng nhiều loại cây lương thực. B: thực hiện cuộc cách mạng xanh. C: thực hiện cuộc cách mạng trắng. D: mở rộng diện tích trồng trọt. 26 Vị trí của khu vực Đông Nam Á ngày càng trở nên quan trọng vì A: nối liền hai châu lục có nền kinh tế phát triển. B: nối liền hai châu lục có nguồn tài nguyên phong phú. C: có vùng biển rộng lớn, giàu tiềm năng phát triển. D: thu hút được nhiều đầu tư, tăng cường trao đổi hàng hóa. 27 Địa hình của nước Lào chủ yếu là A: trung du. B: đồi núi. C: sơn nguyên cao. D: đồng bằng. 28 Dân cư ở Đông Nam Á có đặc điểm A: đông dân, mật độ dân số cao, tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp. B: đông dân, mật độ dân số cao, tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. C: đông dân, mật độ dân số thấp, tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp D: đông dân, mật độ dân số cao, tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng. 29 Đặc điểm dân cư, xã hội nào không phải là trở ngại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Đông Nam Á? A: Di dân giữa đất liền và các đảo. B: Dân số đông, mật độ dân số cao. C: Dân cư tập trung đông ở đồng bằng. D: Lao động có trình độ cao còn ít. 30 Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á là A: Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan. B: Trung Quốc, Hàn Quốc, Xin-ga-po. C: Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po. D: Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc. 31 Việt Nam tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á năm A: 1999 B: 1984 C: 1984 D: 1995 32 Các quốc gia nào sau đây xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay? A: Thái Lan, Việt Nam. B: Thái Lan, Trung Quốc. C: Việt Nam, Ấn Độ. D: Ấn Độ, Hoa Kì. 33 Khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng thể hiện A: phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. B: phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa. C: phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D: có các kiểu ôn đới lục địa và kiểu ôn đới hải dương. 34 Địa hình ở sơn nguyên Đê-can có đặc điểm A: cao, có nhiều dãy núi bao quanh. B: tương đối thấp và bị cắt xẻ mạnh. C: tương đối cao và khá bằng phẳng. D: tương đối thấp và bằng phẳng. 35 Các nước đầu tiên tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á là A: Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Xin-ga-po, Thái Lan. B: Thái Lan, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a. C: Xin-ga-po, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Lào. D: Lào, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a. 36 Vị trí phần đất liền của Đông Nam Á A: nằm trên bán đảo Ma-lac-ca. B: nằm trên bán đảo Đông Dương. C: nằm giữa Trung Quốc và Ấn Độ. D: tiếp giáp giữa lục địa và hải đảo. 37 Về mùa đông, ở khu vực Châu Á xuất hiện trung tâm khí áp nào sau đây? Description: Luoc do phan bo khi ap va cac huong gio chinh ve mua dong (thang 1) o khu vuc khi hau gio mua chau A A: Áp cao Nam Ấn Độ Dương. B: Áp cao Xi-bia. C: Áp thấp A-lê-út. D: Áp thấp xích đạo Ô-xtrây-li-a. 38 Sự hợp tác để phát triển kinh tế - xã hội của ASEAN còn thể hiện ở A: phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công. B: việc tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia thành viên . C: phối hợp khai thác tài nguyên đất để phát triển nông nghiệp. D: việc phối hợp khai thác, xây dựng nhà máy thủy điện ở sông Mê Công. 39 Những nước ở châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP đều có thu nhập của người dân ở mức A: khá cao. B: thấp. C: trung bình. D: cao. 40 Mật độ dân số trung bình của nước ta là A: từ 1- 50 người/km2. B: trên 100 người/km2. C: trên 50 người/km2. D: từ 50 - 100 người/km2. GIÚP MÌNH VỚI NHÉ MÌNH SẼ VOTE 5☆

2 đáp án
20 lượt xem

1 Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân hóa lượng mưa ở Nam Á là A: vị trí địa lí. B: thảm thực vật. C: địa hình. D: dòng biển. 2 Chế độ nước sông Mê Công thay đổi theo mùa do A: nguồn cung cấp nước phụ thuộc vào băng tuyết tan. B: nguồn cung cấp chủ yếu cho sông là nước mưa. C: chảy qua khu vực có lượng mưa lớn. D: lượng mưa ở lưu vực phân hóa theo mùa. 3 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho nhân dân nhờ A: trồng nhiều loại cây lương thực. B: mở rộng diện tích trồng trọt. C: thực hiện cuộc cách mạng trắng. D: thực hiện cuộc cách mạng xanh. 4 Ở Bắc Á, các sông lớn đều chảy theo hướng A: từ bắc xuống nam. B: từ tây sang đông. C: từ đông sang tây. D: từ nam lên bắc. 5 Ngành công nghiệp nào không phảilà ngành mũi nhọn phục vụ xuất khẩu ở Nhật Bản? A: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B: Công nghiệp điện tử. C: Công nghiệp chế tạo máy. D: Công nghiệp chế biến lương thực. 6 Các dãy núi ở châu Á chạy theo hai hướng chính là A: tây bắc – đông nam và bắc – nam hoặc gần bắc - nam. B: đông – tây hoặc gần đông - tây và bắc – nam hoặc gần bắc - nam. C: đông – tây hoặc gần đông - tây và tây bắc – đông nam. D: đông – tây hoặc gần đông - tây và nam – bắc. 7 Ý nào không phải là khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước Lào ? A: Không có đường bờ biển. B: Tiềm năng thủy điện ít. C: Diện tích đất canh tác ít. D: Mùa khô thiếu nước. 8 Những nơi nào dưới đây ở châu Á có mật độ dân số trung bình dưới 1 người/km2 ? A: Phía bắc Liên bang Nga và Mi-an-ma. B: Phía bắc Liên bang Nga và tây Trung Quốc. C: Phía đông Ấn Độ và Ả-rập Xê-ut. D: Phía tây Trung Quốc và Mông Cổ. 9 Nền kinh tế của Đông Nam Á chưa phát triển vững chắc do A: nguồn vốn đầu tư của nước ngoài chưa ổn định và do dân số đông. B: sự phát triển kinh tế dựa trên nguồn tài nguyên sẵn có và tranh thủ nguồn vốn của nước ngoài. C: sự hợp tác giữa các nước trong khu vực còn hạn chế, có nhiều vấn đề đang tranh chấp. D: nguồn lao động đông, nền kinh tế chưa tạo được nhiều việc làm nên thất nghiệp còn cao. 10 Phần đất liền của khu vực Đông Á gồm A: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. B: Trung Quốc và Nhật Bản. C: Trung Quốc và Hàn Quốc. D: Hàn Quốc và Nhật Bản. 11 Ở châu Á, cây lương thực nào là quan trọng nhất? A: Ngô. B: Lúa gạo. C: Lúa mì. D: Lúa mạch. 12 Đặc điểm về tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á hiện nay là A: đã giảm đáng kể và thấp hơn mức trung bình năm của thế giới. B: đang tăng nhanh và cao hơn mức trung bình năm của thế giới. C: đã giảm đáng kể và ngang với mức trung bình năm của thế giới. D: đã giảm đáng kể nhưng vẫn cao hơn mức trung bình năm của thế giới. 13 Ki-tô giáo ra đời ở khu vực A: Nam Á. B: Đông Nam Á. C: Ấn Độ. D: Tây Á. 14 Châu lục nào có diện tích rộng nhất? A: Châu Đại Dương. B: Châu Phi. C: Châu Á. D: Châu Mĩ. 15 Ở phía tây Trung Quốc cảnh quan chính là thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc không phải do A: không chịu ảnh hưởng của biển. B: khí hậu quanh năm khô hạn. C: nằm sâu trong nội địa. D: gió từ biển thổi đến. 16 Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI nằm trên các nước A: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan . B: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Bru-nây. C: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a. D: Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. 17 Cảnh quan phổ biến ở những nơi có kiểu khí hậu lục địa là A: chủ yếu là rừng lá kim. B: rừng phát triển mạnh. C: hoang mạc, bán hoang mạc. D: xavan và rừng thưa. 18 Những năm 1997 – 1998 nền kinh tế của nhiều nước Đông Nam Á bị suy giảm do A: cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ Thái Lan. B: dân số quá đông, không giải quyết tốt được vấn đề việc làm. C: có nhiều thiên tai như bão, động đất, hạn hán…. D: môi trường bị ô nhiễm, tài nguyên bị suy thoái. 19 Nền kinh tế Trung Quốc có những thay đổi lớn chủ yếu do A: thị trường tiêu thụ lớn. B: nguồn lao động đông, giá rẻ. C: tài nguyên thiên nhiên đa dạng. D: đường lối cải cách và mở cửa. 20 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa của hai sông nào sau đây? A: Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrat. B: Sông Ti-grơ và sông Ấn. C: Sông Hằng và sông Ơ-phrat. D: Sông Ấn, sông Hằng GIÚP MÌNH VỚI MÌNH HỨA SẼ VOTE 5☆

2 đáp án
57 lượt xem

Địa hình đê sông được xây dựng chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta ? A: Đồng bằng Bắc Trung Bộ. B: Đồng bằng Bắc Bộ. C: Đồng bằng sông Cửu Long. D: Đồng bằng Nam Trung Bộ. 21 Đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A: khu đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, hướng vòng cung. B: địa hình cao nhất cả nước với các núi cánh cung. C: phần lớn là đồi núi thấp với bốn cánh cung lớn. D: miền núi non trùng điệp, hướng tây bắc – đông nam. 22 Giá trị về môi trường sinh thái của tài nguyên sinh vật nước ta không phải là A: tạo việc làm cho lao động. B: giảm nhẹ thiên tai. C: điều hòa khí hậu. D: giảm ô nhiễm môi trường. 23 Rừng ngập mặn tập trung chủ yếu ở A: miền Đông Bắc và Đồng Bằng Bắc Bộ. B: miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C: miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D: Bắc Trung Bộ và Trường Sơn Nam. 24 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nằm ở A: phía nam của dãy Bạch Mã, trải dài từ Đà Nẵng đến Cà Mau. B: hữu ngạn sông Hồng, phạm vi từ Lai Châu đến Thừa Thiên – Huế. C: khu đồi núi toàn bộ phía Bắc và phía bắc đồng bằng ven biển. D: hữu ngạn sông Hồng, gồm vùng núi Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ. 25 Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm địa hình nước ta ? A: Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động của con người. B: Đồng bằng là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta. C: Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. D: Địa hình được Tân kiến tạo nâng lên, tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau. 26 Phần đất liền, theo chiều đông – tây nơi hẹp nhất của nước ta là tỉnh nào sau đây ? A: Quảng Ngãi. B: Quảng Bình. C: Quảng Trị. D: Quảng Nam. 27 Trên đất liền, Xóm Mũi là địa danh hành chính của điểm cực A: Tây. B: Đông. C: Nam. D: Bắc. 28 Mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ rất sâu sắc vì A: đây là vùng chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió tây khô nóng. B: nhiệt độ thấp, lượng bốc hơi nhỏ nhưng lượng mưa rất ít. C: nhiệt độ cao, lượng bốc hơi lớn trong khi chỉ có mưa phùn. D: nhiệt độ cao, lượng bốc hơi rất lớn trong khi lượng mưa ít. 29 Đặc tính chung của đất feralit là A: hình thành ở vùng núi cao. B: phì nhiêu, giàu dinh dưỡng. C: chua, nghèo dinh dưỡng. D: tơi xốp, ít chua, nhiều mùn. 30 Ở trạm Sơn Tây (lưu vực sông Hồng), mùa lũ kéo dài A: từ tháng 5 đến tháng 10. B: từ tháng 6 đến tháng 10. C: từ tháng 5 đến tháng 12. D: từ tháng 6 đến tháng 11.

2 đáp án
82 lượt xem

Tài nguyên thiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm A: giàu khoáng sản nhất so với cả nước và nhiều cảnh quan đẹp. B: ít tài nguyên khoáng sản nhưng có nhiều cảnh quan nổi tiếng. C: cảnh quan đẹp nổi tiếng và có giá trị thủy điện lớn nhất cả nước. D: giàu khoáng sản nhất cả nước, đặc biệt là tài nguyên dầu khí. 10 Ý nào sau đây đúng về giai đoạn diễn ra các vận động tạo núi trong lịch sử phát triển của tự nhiên nước ta? A: Vận động Hi-ma-lay-a diễn ra trong thời kì Tiền Cambri. B: Vận động Hec-xi-ni diễn ra trong thời kì Cổ kiến tạo. C: Vận động Ki-mê-ri diễn ra trong thời kì Tiền Cambri. D: Vận động Ca-lê-đô-ni diễn ra trong thời kì Tân kiến tạo. 11 Theo giá trị sử dụng, một số cây như vạn tuế, phong lan, si, sanh ở nước ta được xếp vào nhóm cây nào sau đây ? A: Cây lấy dầu. B: Cây lấy gỗ. C: Cây thực phẩm. D: Cây cảnh và hoa. 12 Căn cứ vàoAltat Địa lí Việt Nam trang 14, tuyến cắt dọc kinh tuyến 108 Đ đoạn từ dãy núi Bạch Mã đến bờ biển Phan Thiết đi qua vùng núi A: Đông Bắc. B: Tây Bắc. C: Trường Sơn Bắc. D: Trường Sơn Nam. 13 Điểm cực Bắc trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta nằm ở xã A: Lũng Cú. B: Sín Thầu. C: Đất Mũi. D: Vạn Thạnh. 14 Đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây của nước ta ? A: Trung du. B: Miền núi. C: Ven các sông lớn. D: Các vùng ven biển. 15 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ sắt nào sau đây có trữ lượng lớn nhất. A: Thạch Khê. B: Tùng Bá. C: Trại Cau. D: Trấn Yên. 16 Vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây ? A: vùng núi thấp, có hai sườn bất đối xứng. B: vùng đồi núi và cao nguyên badan rộng lớn. C: vùng đồi núi thấp với những cánh cung lớn. D: những dải núi cao, hướng tây bắc – đông nam. 17 Khí hậu nước ta chia thành hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió là A: mùa gió đông bắc và tây nam. B: mùa gió đông bắc và tây bắc. C: mùa gió đông nam và tây nam. D: mùa gió đông nam và tây bắc. 18 Các bể than đá ở miền Bắc nước ta chủ yếu được hình thành trong giai đoạn nào sau đây ? A: Cổ kiến tạo. B: Tiền Cambri và Tân kiến tạo. C: Tiền Cambi. D: Tân kiến tạo. 19 Miền núi nước ta không có thuận lợi đối với sự phát triển của ngành nào sau đây ? A: Phát triển chăn nuôi gia súc. B: Khai thác khoáng sản. C: Phát triển giao thông vận tải. D: Trồng cây công nghiệp.

2 đáp án
97 lượt xem

Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là A: trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. B: sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định. C: giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân. D: có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới. 2 Trở ngại lớn nhất cho phát triển kinh tế của các nước Nam Á là A: tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B: tình hình chính trị -xã hội không ổn định. C: khí hậu khắc nghiệt, khô hạn. D: tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột. 3 Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A: Châu Á. B: Châu Phi. C: Châu Âu. D: Châu Mĩ. 4 Sông ngòi ở khu vực Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A: Lượng nước nhiều nhất vào cuối hạ, đầu thu. B: Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. C: Chế độ nước sông điều hoà. D: Chảy theo hướng từ nam lên bắc. 5 Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở A: vùng duyên hải. B: phía nam. C: phía bắc. D: vùng trung tâm. 6 Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2 ) Số dân ( triệu người) Năm 2001 Năm 2015 Nam Á 4489 1356 1823 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Mật độ dân số của Nam Á năm 2001 và năm 2015 lần lượt là A: 331 người/km2 và 246 người/km2 . B: 302 người/km2 và 406 người/km2 . C: 33 người/km2 và 24 người/km2 . D: 30 người/km2 và 40 người/km2 . 7 Khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là A: Tây Nam Á và Đông Á. B: Nam Á và Đông Nam Á. C: Đông Á và Bắc Á. D: Đông Bắc Á và Tây Á. 8 Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân cư ở châu Á? A: Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. B: Có nhiều chủng tộc cùng chung sống với nhau. C: Có số dân đông nhất thế giới. D: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. 9 Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A: Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. B: Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. C: Có các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. D: Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. 10 Các đồng bằng lớn ở châu Á có nguồn gốc hình thành do A: phù sa sông. B: phù sa biển. C: vận động kiến tạo. D: băng hà. 11 Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A: bán đảo A-rap. B: sơn nguyên Đê-can. C: đồng bằng Ấn – Hằng. D: hoang mạc Tha. 12 Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A: kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. B: lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: vị trí gần biển hay xa biển. D: định hình bờ biển khúc khuỷu. 13 Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A: Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. B: Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. C: Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn. D: Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. 14 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A: lạnh ẩm. B: ẩm ướt. C: khô hạn. D: nóng ẩm. 15 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A: Chênh lệch giàu – nghèo. B: Dân số tăng nhanh. C: Gia tăng đói nghèo. D: Thúc đẩy đô thị hóa. 16 Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A: Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. B: Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. C: Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. D: Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. 17 Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Thái Bình Dương. C: Ấn Độ Dương. D: Bắc Băng Dương. 18 Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? A: Sản xuất hàng tiêu dùng. B: Khai thác khoáng sản. C: Chế tạo ôtô, tàu biển. D: Điện tử - tin học. 19 Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A: cực Nam châu Á. B: vùng trung tâm châu Á. C: vùng cực Bắc châu Á. D: cực Tây châu Á. 20 Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A: khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. B: khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. C: khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. D: khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. 21 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A: A-mua và Ô-bi. B: Ấn và Hằng. C: Ti-grơ và Ơ-phrát. D: Hoàng Hà và Trường Giang. 22 Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A: Nê-grô-it. B: Môn-gô-lô-it. C: Ơ-rô-pê-ô-it. D: Ô-xtra-lô-it 23 “Cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Nam Á thuộc lĩnh vực nào sau đây? A: công nghiệp. B: nông nghiệp. C: dịch vụ. D: du lịch. 24 Hiện nay, Ấn Độ được xếp vào nhóm nước nào sau đây? A: Kém phát triển. B: Công nghiệp mới (NICs). C: Đang phát triển. D: Phát triển. 25 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của châu Á? A: Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo. B: Có diện tích đứng thứ 2 thế giới. C: Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. D: Tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương rộng lớn.

2 đáp án
29 lượt xem

22 Mùa mưa ở lưu vực sông Hồng kéo dài Căn cứ vào lượng mưa và lưu lượng của sông Hồng (trạm Sơn Tây) trả lời các câu hỏi sau Picture 32 A: từ tháng 5 đến tháng 10. B: từ tháng 5 đến tháng 12. C: từ tháng 6 đến tháng 11. D: từ tháng 4 đến tháng 10. 25 Đất phù sa thích hợp nhất với loại cây nào sau đây ? A: Cây lúa. B: Cây cà phê. C: Cây đay. D: Cây mía. 36 Các mảng nền cổ hình thành trên lãnh thổ nước ta vào đại Cổ sinh là A: Hoàng Liên Sơn, Sông Đà, Đông Nam Bộ. B: Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Hoàng Liên Sơn. C: Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc. D: Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Đông Nam Bộ. 37 Trên đất liền, Xóm Mũi là địa danh hành chính của điểm cực A: Đông. B: Nam. C: Tây. D: Bắc. 38 Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ nên thiên nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt A: giữa đồng bằng và vùng ven biển. B: giữa miền núi với đồng bằng. C: giữa miền Bắc với miền Nam. D: giữa phía đông và phía tây. 39 Mùa lũ trên các lưu vực sông ở Trung Bộ từ A: tháng 6 đến tháng 10. B: tháng 6 đến tháng 12. C: tháng 7 đến tháng 11. D: tháng 9 đến tháng 12. 40 Biện pháp cơ bản để bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta là A: nâng cao chất lượng công tác khảo sát, thăm dò. B: thực hiện nghiêm chỉnh Luật khoáng sản. C: ngừng việc khai thác và sử dụng khoáng sản. D: khai thác có hiệu quả nguồn khoáng sản. Khuất

2 đáp án
27 lượt xem

26 Đặc điểm của miền khí hậu phía Nam là A: tính chất cận xích đạo, với một mùa khô và mùa khô tương phản sâu sắc. B: khí hậu cận nhiệt gió mùa; mùa đông lạnh, khô; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. C: mùa đông lạnh với 3 tháng nhiệt độ dưới 200 C, mùa hè nóng và mưa nhiều. D: mùa đông lạnh, mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình năm nhỏ, biên độ nhiệt cao . 27 Dạng địa hình nào sau đây không phải do con người tạo ra ? A: Hang động. B: Kênh rạch. C: Đê sông. D: Hồ thủy điện. 28 Điểm cực Bắc trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta nằm ở xã A: Đất Mũi. B: Sín Thầu. C: Lũng Cú. D: Vạn Thạnh. 29 Ở nước ta, hệ sinh thái nào sau đây ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh thái khác ? A: Hệ sinh thái rừng thưa rụng lá. B: Hệ sinh thái rừng kín thường xanh. C: Hệ sinh thái rừng ngập mặn. D: Hệ sinh thái nông nghiệp. 30 Giai đoạn Cổ kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta không có đặc điểm nào sau đây ? A: Là giai đoạn đầu tiên và kéo dài nhất. B: Phần lớn lãnh thổ trở thành đất liền. C: Giới sinh vật đã phát triển mạnh mẽ. D: Hình thành các bể than đá trữ lượng lớn. 31 Quần đảo Hoàng Sa thuộc các tỉnh/thành phố nào sau đây của nước ta ? A: Đà Nẵng B: Khánh Hòa C: Quảng Ngãi D: Quảng Ngãi 32 Tài nguyên nổi bật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A: titan. B: đá vôi. C: đá quý. D: thủy năng. 33 Vườn quốc gia không có vai trò nào sau đây ? A: Cơ sở để phát triển du lịch sinh thái. B: Phát triển ngành khai thác gỗ, lâm sản. C: Bảo tồn nguồn gen sinh vật tự nhiên. D: Cơ sở để nhân giống và lai tạo giống. 34 Rừng ngập mặn tập trung chủ yếu ở A: Bắc Trung Bộ và Trường Sơn Nam. B: miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. C: miền Đông Bắc và Đồng Bằng Bắc Bộ. D: miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. 35 Căn cứ vàoAltat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên nào sau đây không nằm dọc theo kinh tuyến 1080 Đ? A: Đắc Lắc. B: Mơ Nông. C: Lâm Viên. D: Kon Tum. 36 Các mảng nền cổ hình thành trên lãnh thổ nước ta vào đại Cổ sinh là A: Hoàng Liên Sơn, Sông Đà, Đông Nam Bộ. B: Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Hoàng Liên Sơn. C: Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc. D: Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Đông Nam Bộ. 37 Trên đất liền, Xóm Mũi là địa danh hành chính của điểm cực A: Đông. B: Nam. C: Tây. D: Bắc. 38 Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ nên thiên nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt A: giữa đồng bằng và vùng ven biển. B: giữa miền núi với đồng bằng. C: giữa miền Bắc với miền Nam. D: giữa phía đông và phía tây. 39 Mùa lũ trên các lưu vực sông ở Trung Bộ từ A: tháng 6 đến tháng 10. B: tháng 6 đến tháng 12. C: tháng 7 đến tháng 11. D: tháng 9 đến tháng 12. 40 Biện pháp cơ bản để bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta là A: nâng cao chất lượng công tác khảo sát, thăm dò. B: thực hiện nghiêm chỉnh Luật khoáng sản. C: ngừng việc khai thác và sử dụng khoáng sản. D: khai thác có hiệu quả nguồn khoáng sản.

2 đáp án
26 lượt xem

Đoạn trung lưu của sông A-mua ở phía bắc của Đông Á là ranh giới tự nhiên giữa A: Trung Quốc và Liên bang Nga. B: Trung Quốc và Triều Tiên. C: Trung Quốc và Mông Cổ. D: Trung Quốc và Việt Nam. 4 Đặc trưng của kiểu khí hậu ôn đới lục địa là A: nhiệt độ cao, biên độ nhiệt cao, lượng mưa nhiều. B: nhiệt độ thấp, biên độ nhiệt cao, lượng mưa nhiều. C: nhiệt độ cao, biên độ nhiệt thấp, lượng mưa ít. D: nhiệt độ thấp, biên độ nhiệt cao, lượng mưa ít. 5 Khu vực nào sau đây có lượng mưa nhiều nhất châu Á? A: Nam Á và Đông Á. B: Nam Á và Tây Á. C: Đông Nam Á và Tây Á. D: Nam Á và Đông Nam Á. 6 Lãnh thổ châu Á kéo dài từ A: vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. B: vùng Xích đạo đến vùng cực Nam. C: vùng cực Bắc đến chí tuyến bắc. D: vùng chí tuyến đến vùng Xích đạo. 7 Các sông lớn ở Bắc Á và Đông Á thường bắt nguồn từ khu vực nào? A: Nam Á B: Tây Á. C: Trung Á. D: Bắc Á. 8 Khu vực Nam Á có nhiều hệ thống sông lớn do A: địa hình là đồng bằng, lượng mưa lớn. B: địa hình đồi núi thấp bị chia cắt mạnh. C: lượng mưa rất lớn, địa hình bị chia cắt. D: chế độ mưa phức tạp, nhiều núi cao. 9 Điểm khác nhau giữa sông Hoàng Hà và sông Trường Giang là A: sông Trường Giang có chế độ nước thất thường hơn do chảy qua các vùng khí hậu khác nhau. B: Sông Trường Giang bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng còn sông Hoàng Hà bắt nguồn từ sơn nguyên I-ran. C: sông Hoàng Hà đổ ra Thái Bình Dương còn sông Trường Giang đổ ra Bắc Băng Dương. D: sông Hoàng Hà có chế độ nước thất thường hơn do chảy qua các vùng khí hậu khác nhau. 10 Đặc điểm dân cư, xã hội nào không phải là trở ngại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Đông Nam Á? A: Di dân giữa đất liền và các đảo. B: Dân cư tập trung đông ở đồng bằng. C: Lao động có trình độ cao còn ít. D: Dân số đông, mật độ dân số c

2 đáp án
16 lượt xem

34 Ở phía tây Trung Quốc cảnh quan chính là thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc không phải do A: không chịu ảnh hưởng của biển. B: gió từ biển thổi đến. C: nằm sâu trong nội địa. D: khí hậu quanh năm khô hạn. 35 Nền kinh tế của Đông Nam Á chưa phát triển vững chắc do A: nguồn lao động đông, nền kinh tế chưa tạo được nhiều việc làm nên thất nghiệp còn cao. B: nguồn vốn đầu tư của nước ngoài chưa ổn định và do dân số đông. C: sự hợp tác giữa các nước trong khu vực còn hạn chế, có nhiều vấn đề đang tranh chấp. D: sự phát triển kinh tế dựa trên nguồn tài nguyên sẵn có và tranh thủ nguồn vốn của nước ngoài. 36 Ở châu Á, cây lương thực nào là quan trọng nhất? A: Lúa gạo. B: Lúa mì. C: Lúa mạch. D: Ngô. 37 Những nước ở châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP đều có thu nhập của người dân ở mức A: trung bình. B: thấp. C: khá cao. D: cao. 38 Các sông ở Bắc Á có giá trị chủ yếu về A: phát triển giao thông và thủy điện. B: thủy điện và nuôi trồng thủy sản. C: cung cấp nước cho sản xuất và đời sống. D: phát triển giao thông và đánh bắt thủy sản. 39 Ngành công nghiệp nào không phảilà ngành mũi nhọn phục vụ xuất khẩu ở Nhật Bản? A: Công nghiệp chế tạo máy. B: Công nghiệp chế biến lương thực. C: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D: Công nghiệp điện tử. 40 Vị trí của khu vực Đông Nam Á ngày càng trở nên quan trọng vì A: nối liền hai châu lục có nguồn tài nguyên phong phú. B: nối liền hai châu lục có nền kinh tế phát triển. C: thu hút được nhiều đầu tư, tăng cường trao đổi hàng hóa. D: có vùng biển rộng lớn, giàu tiềm năng phát triển.

2 đáp án
24 lượt xem

21 Nền kinh tế Trung Quốc có những thay đổi lớn chủ yếu do A: tài nguyên thiên nhiên đa dạng. B: thị trường tiêu thụ lớn. C: đường lối cải cách và mở cửa. D: nguồn lao động đông, giá rẻ. 22 Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI nằm trên các nước A: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Bru-nây. B: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a. C: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan . D: Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. 23 Việt Nam tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á năm A: 1984 B: 1999 C: 1995 D: 1984 24 Sự hợp tác để phát triển kinh tế - xã hội của ASEAN còn thể hiện ở A: việc phối hợp khai thác, xây dựng nhà máy thủy điện ở sông Mê Công. B: phối hợp khai thác tài nguyên đất để phát triển nông nghiệp. C: việc tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia thành viên . D: phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công. 25 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến những cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á do A: tài nguyên thiên nhiên phong phú. B: tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao. C: tài nguyên dầu khí và vị trí quan trọng. D: vị trí địa lí là ngã ba của ba châu lục. 26 Những năm 1997 – 1998 nền kinh tế của nhiều nước Đông Nam Á bị suy giảm do A: dân số quá đông, không giải quyết tốt được vấn đề việc làm. B: có nhiều thiên tai như bão, động đất, hạn hán…. C: cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ Thái Lan. D: môi trường bị ô nhiễm, tài nguyên bị suy thoái. 27 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ A: thực hiện cuộc cách mạng trắng. B: trồng nhiều loại cây lương thực. C: mở rộng diện tích trồng trọt. D: thực hiện cuộc cách mạng xanh. 28 Phần đất liền của khu vực Đông Á gồm A: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. B: Trung Quốc và Nhật Bản. C: Hàn Quốc và Nhật Bản. D: Trung Quốc và Hàn Quốc. 29 Dân cư ở Đông Nam Á có đặc điểm A: đông dân, mật độ dân số cao, tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp. B: đông dân, mật độ dân số thấp, tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp C: đông dân, mật độ dân số cao, tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng. D: đông dân, mật độ dân số cao, tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. 30 Đặc điểm dân cư, xã hội nào không phải là trở ngại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Đông Nam Á? A: Lao động có trình độ cao còn ít. B: Dân số đông, mật độ dân số cao. C: Di dân giữa đất liền và các đảo. D: Dân cư tập trung đông ở đồng bằng. 31 Cảnh quan phổ biến ở những nơi có kiểu khí hậu lục địa là A: hoang mạc, bán hoang mạc. B: xavan và rừng thưa. C: chủ yếu là rừng lá kim. D: rừng phát triển mạnh. 32 Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân hóa lượng mưa ở Nam Á là A: địa hình. B: vị trí địa lí. C: dòng biển. D: thảm thực vật. 33 Châu lục nào có diện tích rộng nhất? A: Châu Phi. B: Châu Á. C: Châu Mĩ. D: Châu Đại Dương.

2 đáp án
24 lượt xem

12 Các nước đầu tiên tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á là A: Xin-ga-po, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Lào. B: Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Xin-ga-po, Thái Lan. C: Thái Lan, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a. D: Lào, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a. 13 Đặc điểm về tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á hiện nay là A: đã giảm đáng kể nhưng vẫn cao hơn mức trung bình năm của thế giới. B: đã giảm đáng kể và thấp hơn mức trung bình năm của thế giới. C: đã giảm đáng kể và ngang với mức trung bình năm của thế giới. D: đang tăng nhanh và cao hơn mức trung bình năm của thế giới. 14 Về mùa đông, ở khu vực Châu Á xuất hiện trung tâm khí áp nào sau đây? Description: Luoc do phan bo khi ap va cac huong gio chinh ve mua dong (thang 1) o khu vuc khi hau gio mua chau A A: Áp cao Xi-bia. B: Áp thấp A-lê-út. C: Áp cao Nam Ấn Độ Dương. D: Áp thấp xích đạo Ô-xtrây-li-a. 15 Khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng thể hiện A: phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa. B: phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. C: phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. D: có các kiểu ôn đới lục địa và kiểu ôn đới hải dương. 16 Ki-tô giáo ra đời ở khu vực A: Ấn Độ. B: Đông Nam Á. C: Nam Á. D: Tây Á. 17 Địa hình ở sơn nguyên Đê-can có đặc điểm A: cao, có nhiều dãy núi bao quanh. B: tương đối thấp và bị cắt xẻ mạnh. C: tương đối cao và khá bằng phẳng. D: tương đối thấp và bằng phẳng. 18 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho nhân dân nhờ A: thực hiện cuộc cách mạng trắng. B: mở rộng diện tích trồng trọt. C: thực hiện cuộc cách mạng xanh. D: trồng nhiều loại cây lương thực. 19 Ý nào không phải là khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước Lào ? A: Diện tích đất canh tác ít. B: Mùa khô thiếu nước. C: Không có đường bờ biển. D: Tiềm năng thủy điện ít. 20 Chế độ nước sông Mê Công thay đổi theo mùa do A: chảy qua khu vực có lượng mưa lớn. B: lượng mưa ở lưu vực phân hóa theo mùa. C: nguồn cung cấp nước phụ thuộc vào băng tuyết tan. D: nguồn cung cấp chủ yếu cho sông là nước mưa.

2 đáp án
25 lượt xem

1. Các quốc gia nào sau đây xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay? A:Thái Lan, Trung Quốc. B:Ấn Độ, Hoa Kì. C:Việt Nam, Ấn Độ. D:Thái Lan, Việt Nam. Mật độ dân số trung bình của nước ta là A: từ 1- 50 người/km2. B: trên 100 người/km2. C: trên 50 người/km2. D: từ 50 - 100 người/km2. 6 Những nơi nào dưới đây ở châu Á có mật độ dân số trung bình dưới 1 người/km2 ? A: Phía tây Trung Quốc và Mông Cổ. B: Phía bắc Liên bang Nga và tây Trung Quốc. C: Phía đông Ấn Độ và Ả-rập Xê-ut. D: Phía bắc Liên bang Nga và Mi-an-ma. 7 Địa hình của nước Lào chủ yếu là A: sơn nguyên cao. B: trung du. C: đồng bằng. D: đồi núi. 8 Vị trí phần đất liền của Đông Nam Á A: nằm giữa Trung Quốc và Ấn Độ. B: nằm trên bán đảo Đông Dương. C: tiếp giáp giữa lục địa và hải đảo. D: nằm trên bán đảo Ma-lac-ca. 9 Do dân cư đông đúc và cơ cấu dân số trẻ nên khu vực Đông Nam Á có A: nguồn lao động đông và thị trường tiêu thụ lớn. B: nguồn lao động đông, trình độ lao động cao. C: nền kinh tế phát triển nhanh, sôi động. D: ngành công nghiệp phát triển nhanh, thị trường tiêu thụ lớn. 10 Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á là A: Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan. B: Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po. C: Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc. D: Trung Quốc, Hàn Quốc, Xin-ga-po. 11 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa của hai sông nào sau đây? A: Sông Ti-grơ và sông Ấn. B: Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrat. C: Sông Ấn, sông Hằng. D: Sông Hằng và sông Ơ-phrat.

2 đáp án
33 lượt xem