• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 1 :Hai nước xuất khẩu gạo nhiều nhất của châu Á và của thế giới là: A. Nhật Bản, In – đô- nê – xi – a B. Thái Lan, Việt Nam C. Trung Quốc, Ấn Độ D. Trung Quốc, In – đô- nê – xi – a Câu 2. Đông Nam Á có hai chủng tộc chủ yếu cùng chung sống là A. Nê-grô-ít và Ơ-rô-pê-ô-ít. B. Ơ-rô-pê-ô-ít và Ô-xtra-lô-ít. C. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít. D. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít. Câu 3. Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á : A. Cùng sử dụng lao động. B. Cùng khai thác tài nguyên. C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo. D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực. Câu 4. Trên bản đồ thế giới, Việt Nam nằm ở A. phía đông bán đảo Đông Dương. B. phía đông khu vực Nam Á. C. trung tâm khu vực Đông Á. D. phía tây khu vực Tây Nam Á. Câu 5. Nét đặc trưng của thiên nhiên Việt Nam và cũng là của Đông Nam Á là A. cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh. B. rừng rụng lá theo mùa, rừng thưa, xa van. C. xa van, hoang mạc và cảnh quan núi cao. D. cảnh quan rừng, xa van và thảo nguyên. Câu 6. Biển Đông có diện tích khoảng A. 329247 km2 B. khoảng 1 triệu km2 C. 3447000 km2 D. khoảng 3 triệu km2 Câu 7. Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng? A. 3000 B. 4000 C. 5000 D. 6000 Câu 8. Than bùn nước ta phân bố chủ yếu ở A. Thái Nguyên. B. Cà Mau. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. Câu 9. Dầu khí ở nước ta phân bố chủ yếu ở A. Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10: Biển Việt Nam mở rộng về phía A. Đông và Đông Nam B. Đông C. Nam D. Nam và Tây Nam Xin ae jup mình mình vote 5*

2 đáp án
50 lượt xem

Câu 1: Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là A. đồi núi. B. đồng bằng. C. bán bình nguyên. D. đồi trung du. Câu 2: Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam? A. 55% B. 65% C. 75% D. 85% Câu 3: Dãy núi cao nhất nước ta là A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Trường Sơn Bắc. Câu 4: Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là A. Tây-Đông. B. Bắc – Nam. C. Tây Bắc-Đông Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam. Câu 5: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn A. Tiền Cambri. B. Cổ sinh. C. Trung sinh. D. Tân kiến tạo. Câu 6: Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là A. Tây Bắc-Đông Nam và vòng cung. B. Tây Bắc-Đông Nam và Tây-Đông. C. vòng cung và Tây-Đông. D. Tây-Đông và Bắc- Nam. Câu 7: Các cao nguyên badan phân bố ở A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 8: Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vôi ở nước ta là A. địa hình cacxtơ. B. địa hình đồng bằng. C. địa hình bán bình nguyên. D. địa hình cao nguyên. Câu 9: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo? A. Địa hình cacxtơ. B. Địa hình đồng bằng. C. Địa hình đê sông, đê biển. D. Địa hình cao nguyên. Câu 10: Đỉnh núi nào của nước ta được mệnh danh là “nóc nhà Đông Dương”? A. Phan-xi-păng. B. Bạch Mộng Lương Tử. C. Pu-ta-leng. D. Phu-si-lung. Câu 11: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là A. Tây Bắc-Đông Nam. B. Vòng cung. C. Tây-Đông. D. Đông Bắc-Tây Nam. Câu 12: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là A. Tây Bắc-Đông Nam. B. Vòng cung. C. Tây-Đông. D. Đông Bắc-Tây Nam. Câu 13: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông nào? A. Sông Hồng và sông Mã. B. Sông Hồng và sông Cả. C. Sông Đà và sông Mã. D. Sông Đà và sông Cả. Câu 14: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc A. vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn. B. vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng Tây Bắc-Đông Nam. C. vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc. D. vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn. Câu 15: Địa hình cacxto tập trung nhiều ở miền nào? A. Miền Bắc. B. Miền Trung. C. Miền Nam. D. Tây Nguyên Câu 16: Đồng bằng lớn nhất nước ta là A. đồng bằng châu thổ sông Hồng. B. đồng bằng duyên hải miền Trung. C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc. D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long. Câu 17: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là A. cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước. B.những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao. C. các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng. D. được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ. Câu 18: Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km? A. 2260 km B. 3260 km C. 2360 km D. 3620 km Câu 19: Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu là gì? A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch. B. Có nhiều bãi bùn rộng. C. Là kiểu bờ biển bồi tụ. D. Diện tích rững ngập mặn phát triển. Câu 20 : Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển A. vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ. B. vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ. C. vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ. D. vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bo

2 đáp án
94 lượt xem

Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau, loại gió nào sau đây chiếm ưu thế trên biển Đông ? A: Gió hướng nam. B: Gió hướng đông bắc. C: Gió hướng đông nam. D: Gió hướng tây nam. 24 Về mặt tự nhiên, vị trí địa lí của nước ta không có đặc điểm nào sau đây ? A: Thuộc khu vực ôn đới gió mùa. B: Trung tâm khu vực Đông Nam Á. C: Nằm ở vùng nội chí tuyến. D: Rìa đông của bán đảo Đông Dương. 25 Tài nguyên nổi bật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A: đá vôi. B: thủy năng. C: đá quý. D: titan. 26 Mùa gió đông bắc ở nước ta bắt đầu từ A: tháng 11 đến tháng 4. B: tháng 6 đến tháng 12. C: tháng 5 đến tháng 10. D: tháng 1 đến tháng 6. 27 Các mảng nền cổ hình thành trên lãnh thổ nước ta vào đại Cổ sinh là A: Hoàng Liên Sơn, Sông Đà, Đông Nam Bộ. B: Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc. C: Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Đông Nam Bộ. D: Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Hoàng Liên Sơn. 28 Giai đoạn Cổ kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta không có đặc điểm nào sau đây ? A: Giới sinh vật đã phát triển mạnh mẽ. B: Hình thành các bể than đá trữ lượng lớn. C: Phần lớn lãnh thổ trở thành đất liền. D: Là giai đoạn đầu tiên và kéo dài nhất. 29 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8,các mỏ dầu nước ta phân bố chủ yếu ở trên lãnh thổ phần đất liền. A: thềm lục địa phía Nam. B: ngoài khơi vịnh Bắc Bộ. C: ngoài khơi vịnh Thái Lan. D: trên lãnh thổ phần đất liền. 30 Ý nào không đúng với đặc điểm chung của thiên nhiên Việt Nam ? A: Việt Nam là nước nhiệt đới ẩm gió mùa. B: Việt Nam là xứ sở của cảnh quan đồi núi. C: Thiên nhiên Việt Nam ít có sự phân hóa. D: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. 31 Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho tài nguyên sinh vật ở nước ta bị suy giảm trong những năm gần đây ? A: Chiến tranh hủy diệt. B: Khai thác quá mức phục hồi. C: Cháy rừng, thiên tai. D: Mở rộng diện tích nuôi thủy sản. 32 Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ ? A: Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn nhất cả nước. B: Mùa hạ nóng, mưa nhiều, giữa mùa hạ có mưa ngâu. C: Chịu tác động mạnh nhất của gió phơn Tây Nam. D: Mùa đông lạnh, mưa phùn, gió bấc, lượng mưa nhỏ. 33 Hai hệ thống sông lớn của sông ngòi Nam Bộ là A: sông Mê Công và sông Đồng Nai. B: sông Thái Bình và sông Đồng Nai. C: sông Hồng và sông Thái Bình. D: sông Mã và sông Cả. 34 Rừng ngập mặn tập trung chủ yếu ở A: Bắc Trung Bộ và Trường Sơn Nam. B: miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. C: miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D: miền Đông Bắc và Đồng Bằng Bắc Bộ. 35 Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ nên thiên nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt A: giữa miền núi với đồng bằng. B: giữa miền Bắc với miền Nam. C: giữa phía đông và phía tây. D: giữa đồng bằng và vùng ven biển. 36 Điểm cực Bắc trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta nằm ở xã A: Lũng Cú. B: Đất Mũi. C: Vạn Thạnh. D: Sín Thầu. 37 Đặc điểm địa hình đặc trưng của vùng núi Đông Bắc nước ta là A: vùng đồi núi và cao nguyên badan rộng lớn. B: những dải núi cao, hướng tây bắc – đông nam. C: vùng núi thấp, có hai sườn bất đối xứng. D: vùng đồi núi thấp với những cánh cung lớn. 38 Biện pháp cơ bản để bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta là A: thực hiện nghiêm chỉnh Luật khoáng sản. B: nâng cao chất lượng công tác khảo sát, thăm dò. C: khai thác có hiệu quả nguồn khoáng sản. D: ngừng việc khai thác và sử dụng khoáng sản. 39 Dạng địa hình nào sau đây không phải do con người tạo ra ? A: Hồ thủy điện. B: Đê sông. C: Kênh rạch. D: Hang động. 40 Mùa lũ trên các lưu vực sông ở Trung Bộ từ A: tháng 9 đến tháng 12. B: tháng 6 đến tháng 12. C: tháng 7 đến tháng 11. D: tháng 6 đến tháng 10.

2 đáp án
100 lượt xem

1 Đặc điểm của miền khí hậu phía Nam là A: khí hậu cận nhiệt gió mùa; mùa đông lạnh, khô; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. B: mùa đông lạnh, mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình năm nhỏ, biên độ nhiệt cao . C: mùa đông lạnh với 3 tháng nhiệt độ dưới 200 C, mùa hè nóng và mưa nhiều. D: tính chất cận xích đạo, với một mùa khô và mùa khô tương phản sâu sắc. 2 Theo khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng, tài nguyên sinh vật nước ta thuộc nhóm tài nguyên nào sau đây ? A: Tài nguyên nông nghiệp. B: Tài nguyên không bị hao kiệt. C: Tài nguyên khôi phục được. D: Tài nguyên không khôi phục được. 3 Trong các nhóm đất sau, nhóm đất nào chiếm tỉ lệ lớn nhất ở nước ta ? A: Nhóm đất phù sa sông và biển. B: Nhóm đất feralit. C: Nhóm đất mùn núi cao. D: Nhóm đất mặn ven biển. 5 Đồng bằng sông Hồng được bồi đắp bởi phù sa bởi các hệ thống sông nào sau đây ? A: Sông Hồng và sông Thương. B: Sông Hồng và sông Thái Bình. C: Sông Hồng và sông Đáy. D: Sông Hồng và sông Mã. 6 Vườn quốc gia không có vai trò nào sau đây ? A: Cơ sở để phát triển du lịch sinh thái. B: Phát triển ngành khai thác gỗ, lâm sản. C: Bảo tồn nguồn gen sinh vật tự nhiên. D: Cơ sở để nhân giống và lai tạo giống. 7 Tài nguyên khoáng sản của nước ta có đặc điểm nào sau đây ? A: Rất phong phú về chủng loại, đa số các mỏ có trữ lượng lớn. B: Phần lớn các mỏ khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ, phân tán. C: Phần lớn các mỏ khoáng sản tập trung ở các vùng đồng bằng. D: Các mỏ khoáng sản phân bố chủ yếu ở phía nam dãy Bạch Mã. 8 Các cánh cung núi của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A: Con Voi, Sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều. B: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. C: Tam Đảo, Sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều. D: Con Voi, Sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều. 9 Do nằm ở khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên nước ta có A: khí hậu nước ta nóng ẩm quanh năm B: thiên nhiên phân hóa theo độ cao. C: tài nguyên khoáng sản khá đa dạng. D: nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. 10 Đất phù sa thích hợp nhất với loại cây nào sau đây ? A: Cây đay. B: Cây mía. C: Cây lúa. D: Cây cà phê. 11 Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ? A: mùa hạ nóng, mưa nhiều, giữa mùa hạ có mưa ngâu. B: mùa đông đến sớm và kết thúc muộn nhất cả nước. C: mùa đông lạnh giá, mưa phùn, gió bấc, lượng mưa nhỏ. D: chế độ mưa không đồng nhất, mùa khô bị thiếu nước. 12 Chế độ nhiệt của biển Đông có đặc điểm nào sau đây ? A: Mùa hạ nóng hơn đất liền B: Mùa đông ấm hơn đất liền C: Mùa đông lạnh hơn đất liền D: Mùa hạ mát hơn đất liền 13 Mùa bão ở nước ta thường hoạt động từ A: tháng 7 đến tháng 10. B: tháng 6 đến tháng 9. C: tháng 8 đến tháng 12. D: tháng 6 đến tháng 11. 14 Trên đất liền, Xóm Mũi là địa danh hành chính của điểm cực A: Nam. B: Bắc. C: Tây. D: Đông. 15 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ than đá lớn nhất nước ta tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây? A: Cà Mau. B: Lạng Sơn. C: Quảng Ninh. D: Quảng Nam. 16 Quần đảo Hoàng Sa thuộc các tỉnh/thành phố nào sau đây của nước ta ? A: Đà Nẵng B: Quảng Ngãi C: Khánh Hòa D: Quảng Ngãi 17 Đặc điểm địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A: đồng bằng châu thổ các sông lớn và các đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển. B: địa hình cao nhất cả nước, các dãy núi hướng tây bắc – đông nam. C: các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan bằng phẳng, rộng lớn. D: phần lớn là đồi núi thấp với nhiều cánh cung núi mở rộng về phía bắc. 18 Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở đặc điểm nào sau đây ? A: Lượng mưa từ 1000 – 1500mm/năm, độ ẩm từ 60 - 80%. B: Lượng mưa từ 1500 – 2000mm/năm, độ ẩm trên 80%. C: Lượng mưa từ 2000 – 2500mm/năm, độ ẩm từ 60 - 80%. D: Lượng mưa từ 2500 – 3000mm/năm, độ ẩm trên 80%. 19 Ở nước ta, hệ sinh thái nào sau đây ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh thái khác ? A: Hệ sinh thái rừng kín thường xanh. B: Hệ sinh thái rừng ngập mặn. C: Hệ sinh thái rừng thưa rụng lá. D: Hệ sinh thái nông nghiệp.

2 đáp án
83 lượt xem

PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Việt Nam gắn liền với châu lục nào, đại dương nào? A. Châu Á - Ấn Độ Dương. B. Châu Á - Thái Bình Dương. C. Châu Á - Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương. D. Tất cả đều sai. Câu 2: Nước nào sau đây không có chung biên giới trên đất liền với Việt Nam? A. Trung Quốc. B. Lào. C. Cam-pu-chia. D. Thái Lan. Câu 3: Lãnh thổ Việt Nam bao gồm A. Đất liền, vùng trời, vùng biển B. Vùng trời, vùng biển C. Đất liền,các hải đảo, vùng biển và vùng trời D. Vùng đất vùng biển và các hải đảo Câu 4: Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội của nước ta được triển khai từ năm nào? A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988 Câu 5: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào? A. 1993 B. 1994 C. 1995 D. 1996 Câu 6: Dựa vào bảng 22. 1. cho biết tỉ trọng ngành kinh tế nào có xu hương giảm dần? Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1990 2000 1990 2000 1990 2000 38,74 24,30 22,67 36,61 38,59 39,09 Bảng 22.1. Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam năm 1990 và năm 2000 (đơn vị %) A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp, C. Dịch vụ. D. Tất cả đều sai. Câu 7: Trong cơ cấu GDP của nước ta (bảng 22.1) năm 1990 và năm 2000, ngành có tỉ trọng tăng dần là: A. Nông nghiệp, công nghiệp. B. Công nghiệp, dịch vụ. C. Nông nghiệp, dịch vụ D. Tất cả đều sai. Câu 8: Cơ cấu kinh tế của nước ta ngày càng cân đối, hợp lí hơn theo hướng: A. Kinh tế thị trường. B. Định hướng xã hội chủ nghĩa. C. Tiến dần tới mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Tất cả đều đúng. Câu 9: Mục tiêu tổng quát trong chiến lược năm 2001-2010 của nước ta là: A. Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển. B. Trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại. C. Nâng cao đời sống vật chất, văn hóa, tinh thần của người dân. D. Tất cả đều đúng. Câu 10: Để làm giàu thêm vốn hiểu biết về địa lí ngoài việc đọc kĩ, hiểu và làm tốt bài tập trong sách giáo khoa, các em cần phải: A. Sinh hoạt tập thể ngoài trời. B. Khảo sát thực tế. C. Tham quan, du lịch. D. Tất cả đều đúng.

1 đáp án
73 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem

Câu 1: Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là A. đồi núi. B. đồng bằng. C. bán bình nguyên. D. đồi trung du. Câu 2: Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam? A. 55% B. 65% C. 75% D. 85% Câu 3: Dãy núi cao nhất nước ta là A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Trường Sơn Bắc. Câu 4: Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là A. Tây-Đông. B. Bắc – Nam. C. Tây Bắc-Đông Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam. Câu 5: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn A. Tiền Cambri. B. Cổ sinh. C. Trung sinh. D. Tân kiến tạo. Câu 6: Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là A. Tây Bắc-Đông Nam và vòng cung. B. Tây Bắc-Đông Nam và Tây-Đông. C. vòng cung và Tây-Đông. D. Tây-Đông và Bắc- Nam. Câu 7: Các cao nguyên badan phân bố ở A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 8: Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vôi ở nước ta là A. địa hình cacxtơ. B. địa hình đồng bằng. C. địa hình bán bình nguyên. D. địa hình cao nguyên. Câu 9: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo? A. Địa hình cacxtơ. B. Địa hình đồng bằng. C. Địa hình đê sông, đê biển. D. Địa hình cao nguyên. Câu 10: Đỉnh núi nào của nước ta được mệnh danh là “nóc nhà Đông Dương”? A. Phan-xi-păng. B. Bạch Mộng Lương Tử. C. Pu-ta-leng. D. Phu-si-lung. Câu 11: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là A. Tây Bắc-Đông Nam. B. Vòng cung. C. Tây-Đông. D. Đông Bắc-Tây Nam. Câu 12: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là A. Tây Bắc-Đông Nam. B. Vòng cung. C. Tây-Đông. D. Đông Bắc-Tây Nam. Câu 13: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông nào? A. Sông Hồng và sông Mã. B. Sông Hồng và sông Cả. C. Sông Đà và sông Mã. D. Sông Đà và sông Cả. Câu 14: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc A. vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn. B. vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng Tây Bắc-Đông Nam. C. vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc. D. vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn. Câu 15: Địa hình cacxto tập trung nhiều ở miền nào? A. Miền Bắc. B. Miền Trung. C. Miền Nam. D. Tây Nguyên Câu 16: Đồng bằng lớn nhất nước ta là A. đồng bằng châu thổ sông Hồng. B. đồng bằng duyên hải miền Trung. C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc. D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long. Câu 17: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là A. cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước. B.những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao. C. các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng. D. được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ. Câu 18: Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km? A. 2260 km B. 3260 km C. 2360 km D. 3620 km Câu 19: Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu là gì? A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch. B. Có nhiều bãi bùn rộng. C. Là kiểu bờ biển bồi tụ. D. Diện tích rững ngập mặn phát triển. Câu 20 : Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển A. vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ. B. vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ. C. vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ. D. vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ.

2 đáp án
100 lượt xem

Câu 1: Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là A. đồi núi. B. đồng bằng. C. bán bình nguyên. D. đồi trung du. Câu 2: Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam? A. 55% B. 65% C. 75% D. 85% Câu 3: Dãy núi cao nhất nước ta là A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Trường Sơn Bắc. Câu 4: Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là A. Tây-Đông. B. Bắc – Nam. C. Tây Bắc-Đông Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam. Câu 5: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn A. Tiền Cambri. B. Cổ sinh. C. Trung sinh. D. Tân kiến tạo. Câu 6: Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là A. Tây Bắc-Đông Nam và vòng cung. B. Tây Bắc-Đông Nam và Tây-Đông. C. vòng cung và Tây-Đông. D. Tây-Đông và Bắc- Nam. Câu 7: Các cao nguyên badan phân bố ở A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 8: Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vôi ở nước ta là A. địa hình cacxtơ. B. địa hình đồng bằng. C. địa hình bán bình nguyên. D. địa hình cao nguyên. Câu 9: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo? A. Địa hình cacxtơ. B. Địa hình đồng bằng. C. Địa hình đê sông, đê biển. D. Địa hình cao nguyên. Câu 10: Đỉnh núi nào của nước ta được mệnh danh là “nóc nhà Đông Dương”? A. Phan-xi-păng. B. Bạch Mộng Lương Tử. C. Pu-ta-leng. D. Phu-si-lung. Câu 11: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là A. Tây Bắc-Đông Nam. B. Vòng cung. C. Tây-Đông. D. Đông Bắc-Tây Nam. Câu 12: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là A. Tây Bắc-Đông Nam. B. Vòng cung. C. Tây-Đông. D. Đông Bắc-Tây Nam. Câu 13: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông nào? A. Sông Hồng và sông Mã. B. Sông Hồng và sông Cả. C. Sông Đà và sông Mã. D. Sông Đà và sông Cả. Câu 14: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc A. vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn. B. vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng Tây Bắc-Đông Nam. C. vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc. D. vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn. Câu 15: Địa hình cacxto tập trung nhiều ở miền nào? A. Miền Bắc. B. Miền Trung. C. Miền Nam. D. Tây Nguyên Câu 16: Đồng bằng lớn nhất nước ta là A. đồng bằng châu thổ sông Hồng. B. đồng bằng duyên hải miền Trung. C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc. D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long. Câu 17: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là A. cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước. B.những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao. C. các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng. D. được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ. Câu 18: Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km? A. 2260 km B. 3260 km C. 2360 km D. 3620 km Câu 19: Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu là gì? A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch. B. Có nhiều bãi bùn rộng. C. Là kiểu bờ biển bồi tụ. D. Diện tích rững ngập mặn phát triển. Câu 20 : Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển A. vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ. B. vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ. C. vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ. D. vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ

2 đáp án
14 lượt xem