• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
16 lượt xem

Mùa bão ở nước ta thường hoạt động từ A. tháng 8 đến tháng 12. B. tháng 6 đến tháng 11. C. tháng 7 đến tháng 10. D. tháng 6 đến tháng 9. 20 Đặc điểm địa hình đặc trưng của vùng núi Đông Bắc nước ta là A. vùng đồi núi thấp với những cánh cung lớn. B. vùng đồi núi và cao nguyên badan rộng lớn. C. những dải núi cao, hướng tây bắc – đông nam. D. vùng núi thấp, có hai sườn bất đối xứng. 21 Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau, loại gió nào sau đây chiếm ưu thế trên biển Đông ? A. Gió hướng nam. B. Gió hướng đông bắc. C. Gió hướng tây nam. D. Gió hướng đông nam. 22 Mùa mưa ở lưu vực sông Hồng kéo dài Căn cứ vào lượng mưa và lưu lượng của sông Hồng (trạm Sơn Tây) trả lời các câu hỏi sau Picture 32 A. từ tháng 5 đến tháng 10. B. từ tháng 5 đến tháng 12. C. từ tháng 6 đến tháng 11. D. từ tháng 4 đến tháng 10. 23 Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ ? A. Mùa đông lạnh, mưa phùn, gió bấc, lượng mưa nhỏ. B. Chịu tác động mạnh nhất của gió phơn Tây Nam. C. Mùa hạ nóng, mưa nhiều, giữa mùa hạ có mưa ngâu. D. Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn nhất cả nước. 24 Đặc điểm địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. địa hình cao nhất cả nước, các dãy núi hướng tây bắc – đông nam. B. phần lớn là đồi núi thấp với nhiều cánh cung núi mở rộng về phía bắc. C. đồng bằng châu thổ các sông lớn và các đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển. D. các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan bằng phẳng, rộng lớn. 25 Đất phù sa thích hợp nhất với loại cây nào sau đây ? A. Cây lúa. B. Cây cà phê. C. Cây đay. D. Cây mía. 26 Đặc điểm của miền khí hậu phía Nam là A. tính chất cận xích đạo, với một mùa khô và mùa khô tương phản sâu sắc. B. khí hậu cận nhiệt gió mùa; mùa đông lạnh, khô; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. C. mùa đông lạnh với 3 tháng nhiệt độ dưới 200 C, mùa hè nóng và mưa nhiều. D. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình năm nhỏ, biên độ nhiệt cao . 27 Dạng địa hình nào sau đây không phải do con người tạo ra ? A. Hang động. B. Kênh rạch. C. Đê sông. D. Hồ thủy điện. 28 Điểm cực Bắc trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta nằm ở xã A. Đất Mũi. B. Sín Thầu. C. Lũng Cú. D. Vạn Thạnh. 29 Ở nước ta, hệ sinh thái nào sau đây ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh thái khác ? A. Hệ sinh thái rừng thưa rụng lá. B. Hệ sinh thái rừng kín thường xanh. C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn. D. Hệ sinh thái nông nghiệp. 30 Giai đoạn Cổ kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta không có đặc điểm nào sau đây ? A. Là giai đoạn đầu tiên và kéo dài nhất. B. Phần lớn lãnh thổ trở thành đất liền. C. Giới sinh vật đã phát triển mạnh mẽ. D. Hình thành các bể than đá trữ lượng lớn.

2 đáp án
80 lượt xem
1 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem

1 Trở ngại lớn nhất cho phát triển kinh tế của các nước Nam Á là A. tình hình chính trị -xã hội không ổn định. B. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. C. tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột. D. khí hậu khắc nghiệt, khô hạn. 2 Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở A. phía bắc. B. phía nam. C. vùng duyên hải. D. vùng trung tâm. 3 Sông ngòi ở khu vực Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A. Chế độ nước sông điều hoà. B. Chảy theo hướng từ nam lên bắc. C. Lượng nước nhiều nhất vào cuối hạ, đầu thu. D. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. 4 “Cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Nam Á thuộc lĩnh vực nào sau đây? A. dịch vụ. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. du lịch. 5 Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? A. Khai thác khoáng sản. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Điện tử - tin học. D. Chế tạo ôtô, tàu biển. 6 Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân cư ở châu Á? A. Có số dân đông nhất thế giới. B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. C. Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. D. Có nhiều chủng tộc cùng chung sống với nhau. 7 Hiện nay, Ấn Độ được xếp vào nhóm nước nào sau đây? A. Công nghiệp mới (NICs). B. Kém phát triển. C. Phát triển. D. Đang phát triển. 8 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Ấn và Hằng. C. Ti-grơ và Ơ-phrát. D. A-mua và Ô-bi. 9 Các đồng bằng lớn ở châu Á có nguồn gốc hình thành do A. vận động kiến tạo. B. phù sa biển. C. phù sa sông. D. băng hà. 10 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. B. Tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương rộng lớn. C. Có diện tích đứng thứ 2 thế giới. D. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo. 11 Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A. bán đảo A-rap. B. đồng bằng Ấn – Hằng. C. sơn nguyên Đê-can. D. hoang mạc Tha. 12 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A. nóng ẩm. B. lạnh ẩm. C. ẩm ướt. D. khô hạn. 13 Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A. Châu Phi. B. Châu Mĩ. C. Châu Á. D. Châu Âu. 14 Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A. Ô-xtra-lô-it B. Môn-gô-lô-it. C. Nê-grô-it. D. Ơ-rô-pê-ô-it. 15 Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A. vùng cực Bắc châu Á. B. vùng trung tâm châu Á. C. cực Tây châu Á. D. cực Nam châu Á. 16 Khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là A. Nam Á và Đông Nam Á. B. Đông Á và Bắc Á. C. Tây Nam Á và Đông Á. D. Đông Bắc Á và Tây Á. 17 Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A. Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. B. Có các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. C. Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. D. Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. 18 Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2 ) Số dân ( triệu người) Năm 2001 Năm 2015 Nam Á 4489 1356 1823 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Mật độ dân số của Nam Á năm 2001 và năm 2015 lần lượt là A. 33 người/km2 và 24 người/km2 . B. 30 người/km2 và 40 người/km2 . C. 302 người/km2 và 406 người/km2 . D. 331 người/km2 và 246 người/km2 . 19 Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là A. giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân. B. có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới. C. trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D. sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định. 20 Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. B. Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. C. Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. D. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. 21 Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A. định hình bờ biển khúc khuỷu. B. lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C. kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. D. vị trí gần biển hay xa biển. 22 Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. 23 Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B. khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. C. khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. D. khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. 24 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A. Thúc đẩy đô thị hóa. B. Dân số tăng nhanh. C. Chênh lệch giàu – nghèo. D. Gia tăng đói nghèo. 25 Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A. Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. B. Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. C. Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. D. Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn.

1 đáp án
19 lượt xem

4 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Xích đạo ẩm. C. Cận nhiệt lục địa. D. Nhiệt đới khô. 5 Phần đất liền của Đông Á gồm A. Trung Quốc và Đài Loan. B. Trung Quốc và Mông Cổ. C. Trung Quốc và Nhật Bản. D. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. 6 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A. hoang mạc và bán hoang mạc. B. rừng nhiệt đới ẩm. C. rừng và cây bụi lá cứng. D. xavan và cây bụi. 7 Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do A. mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở. B. địa hình bị mất lớp phủ thực vật. C. mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh. D. băng tuyết tan, nước sông lên nhanh. 8 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông A. Hoàng Hà,Trường Giang. B. Ti-gro, Ơ-phrat. C. Mê Công, Ấn. D. Ấn, Hằng. 9 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Đông Nam Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á. 10 Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A. Chăn nuôi gia súc, gia cầm. B. Chế biến lâm sản. C. Khai thác và chế biến dầu mỏ. D. Đánh bắt thủy hải sản. 11 Sông Mê Công bắt nguồn từ sơn nguyên A. I-ran. B. Tây Tạng. C. A-rap. D. Trung Xi-bia. 12 Các thành phố lớn của châu Á thường phân bố ở A. đồng bằng, ven biển. B. sâu trong lục địa. C. nơi giàu khoáng sản. D. vùng núi cao. 13 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào A. cuộc cách mạng xanh. B. cuộc cách mạng trắng C. sự giúp đỡ của Xri-lan-ca. D. mở rộng diện tích trồng trọt. 14 Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào sau đây? A. Ki-tô giáo. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Ấn Độ giáo. 15 Nước nào sau đây có số dân đông thứ hai ở Đông Á hiện nay? A. Hàn Quốc. B. Triều Tiên. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc. 16 Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây? A. Thu nhập của người dân ở mức thấp. B. Thu nhập của người dân ở mức khá cao. C. Thu nhập của người dân ở mức trung bình. D. Thu nhập của người dân ở mức cao. 17 Các nước xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay là A. Thái Lan và Việt Nam. B. Thái Lan và Trung Quốc. C. Ấn Độ và Hoa Kì. D. Việt Nam và Ấn Độ. 18 Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á? A. Đới khí hậu xích đạo. B. Đới khí hậu ôn đới. C. Đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí hậu cận nhiệt . 19 Ở Nhật Bản, nhờ những thành tựu trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ nên A. nguồn lao động dồi dào. B. người dân cần cù chịu khó. C. người dân có chất lượng cuộc sống cao. D. nhận được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. 20 Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn - Hằng. C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Tu-ran. 21 Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? A. Pa-ki-tan. B. Xri-lan-ca. C. Ấn Độ. D. Băng-la-đét. 22 Khu vực Nam Á tiếp giáp với A. biển A-rap và vịnh Ben-gan. B. biển Đỏ và Địa Trung Hải. C. biển A-rap và biển Đỏ. D. vịnh Ben-gan và vịnh Pec-xich. 23 Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào sau đây? A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. B. Phật giáo và Hồi giáo. C. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D. Phật giáo và Ấn Độ giáo. 24 Khu vực nào sau đây ở châu Á có lượng mưa lớn nhất? A. Trung Á và Đông Á. B. Nam Á và Tây Á. C. Nam Á và Đông Nam Á. D. Đông Nam Á và Tây Á. 25 Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016 Năm 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 1053,9 1224,6 1324,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,69 1,42 1,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Kết hợp.

2 đáp án
87 lượt xem