• Lớp 7
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 1: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là? Câu 2: Thanh công thức của Excel dùng để làm gì? Câu 3: Dữ liệu thường dùng trong trang tính thuộc kiểu nào? Câu 4: Địa chỉ của ô được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính? Câu 5: Phần mềm Typing Test dùng để làm gì? Câu 6: Chương trình bảng tính có đặc trưng là gì? Câu 7: Màn hình làm việc của chương trình bảng tính có thanh công cụ nào là đặc trưng của chương trình bảng tính Câu 8: Các thành phần chính trên trang tính ngoài các ô tính, hàng và cột còn có thành phần nào ? Câu 9: Địa chỉ một ô được thể hiện bằng cách nào? Câu 10: Ở chế độ ngầm định, kiểu dữ liệu kí tự là căn lề nào? Câu 11 Nêu các bước nhập công thức vào ô tính? Câu 12 Bạn Nam nhập nội dung 8^3-6*15 vào ô A1 và nhấn Enter với mong muốn Excel sẽ tính giá trị của biểu thức vừa nhập. a. Theo em, bạn Nam có nhận được kết quả như mong muốn không? Vì sao? b. Nếu em là bạn Nam thì em sẽ nhập biểu thức trên như thế nào? Kết quả của biểu thức là bao nhiêu? Câu 13: Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện như thế nào? Câu 14: Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em nhấn giữ phím nào? Câu 15: Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căn thẳng lề nào của ô tính? Câu 16: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? Câu 17: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?

1 đáp án
58 lượt xem

Câu 1. Định nghĩa Hàm trong Excel? A. Hàm là công thức được định nghĩa từ trước B. Hàm là công thức tự tạo dựng C. Hàm là phép tính do người dùng tạo ra D. Hàm là phép tính do máy tạo ra Câu 2. Các bước nhập hàm là: A. Chọn ô cần nhập » Gõ dấu bằng (#) » Nhập hàm đúng cú pháp » Nhấn Enter B. Chọn ô cần nhập » Nhập hàm đúng cú pháp » Nhấn Enter C. Chọn ô cần nhập » Gõ dấu bằng (=) » Nhập hàm đúng cú pháp » Nhấn Enter D. Chọn ô cần nhập » Gõ dấu bằng (=) » Nhập hàm đúng cú pháp Câu 3. Chọn phát biểu đúng nhất trong những phát biểu sau: A. Nhập hàm không cần nhập đúng cú pháp, tự động máy sẽ sửa B. Nhập hàm cần nhập đúng cú pháp, giá trị đưa vào cần khớp với hàm C. Nhập hàm cần nhập đúng cú pháp, giá trị có thể thêm tùy ý D. Nhập hàm không cần nhập đúng cú pháp, giá trị thêm tùy ý Câu 4. Chọn phát biểu sai trong những phát biểu dưới đây: A. Nhập hàm cần nhập đúng tên hàm B. Nhập hàm bắt buộc phải nhập dấu bằng (=) trước tiên C. Nhập hàm cần nhập đúng các tham số của hàm D. Nhập hàm không cần nhập đúng cú pháp Câu 5. Vì sao phải nhập dấu bằng (=) trước khi nhập hàm? A. Vì dấu bằng là phần bắt buộc của công thức B. Vì dấu bằng để mở đầu cho hàm C. Vì dấu bằng (=) ở đầu là ký hiệu để báo cho chương trình biết có hàm hoặc công thức tính toán D. Vì dấu bằng là ký hiệu cho hàm Câu 6. Hàm SUM là hàm dùng để: A. Tính trung bình cộng B. Tính hiệu C. Tính tổng D. Tính nhân Câu 7. Hàm tính tổng nhiều số là hàm? A. AVERAGE B. SUM C. MIN D. MAX Câu 8. Hàm tính giá trị trung bình cộng là: A. AVERAGE B. SUM C. MIN D. MAX Câu 9. Hàm tính giá trị lớn nhất là: A. AVERAGE B. SUM C. MIN D. MAX Câu 10. Hàm tính giá trị nhỏ nhất là: A. AVERAGE B. SUM C. MIN D. MAX Câu 11. Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính trung bình cộng B. Tính tổng C. Tính giá trị nhỏ nhất D. Tính giá trị lớn nhất Câu 12. Hàm SUM là hàm dùng để: A. Tính trung bình cộng B. Tính tổng C. Tính giá trị nhỏ nhất D. Tính giá trị lớn nhất Câu 13. Hàm MIN là hàm dùng để: A. Tính trung bình cộng B. Tính tổng C. Tính giá trị nhỏ nhất D. Tính giá trị lớn nhất Câu 14. Hàm MAX là hàm dùng để: A. Tính trung bình cộng B. Tính tổng C. Tính giá trị nhỏ nhất D. Tính giá trị lớn nhất Câu 15. Đối số của hàm SUM là: A. Dữ liệu dạng số B. Địa chỉ ô, địa chỉ vùng C. Phép tính hoặc hàm trả về dạng dữ liệu số D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 16. Hàm SUM chỉ sử dụng được các đối số dạng: A. Dữ liệu dạng số hoặc các phép tính số học B. Dữ liệu dạng ký tự, địa chỉ ô C. Địa chỉ ô, địa chỉ vùng của các dữ liệu ký tự D. Hàm trả về giá trị là ký tự Câu 17. Cấu trúc đúng của hàm SUM là: A. =SUM[số thứ 1, số thứ 2, …, số thứ n] B. =SUM(số thứ 1, số thứ 2, …, số thứ n) C. =SUM{số thứ 1, số thứ 2, …, số thứ n} D. =SUM|số thứ 1, số thứ 2, …, số thứ n| Câu 18. Cấu trúc đúng của hàm SUM là: A. =SUM(số thứ 1, số thứ 2, …, số thứ n) B. =SUM(ký tự 1, ký tự 2, …, ký tự n) C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 19. Nhập A1 là “Số 0” và A2 là 10, nhập vào A3 là =SUM(A1,A2) kết quả ở A3 là: A. 10 B. Số 0 + 10 C. Báo lỗi #NAME? D. Số 10 Câu 20. Nhập =SUM(Số 0,10,0) vào ô A1 kết quả nhận được là: A. 10 B. Số 0 C. Báo lỗi #NAME? D. Số 10 Câu 21. Một bạn nhập vào ô A1 là =SUM(12+3,2*3) kết quả nhận được là: A. 15 + 6 B. 21 C. Báo lỗi D. Đối số sai, hàm không chạy

1 đáp án
61 lượt xem
2 đáp án
47 lượt xem

Câu 08: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? A. =SUM (5,A3:B1) B. =sum(5,A3,B1) C. = SUM(5,A3:B1) D. =SUM(5,A3,B1) Câu 10: Khi sử dụng các hàm để tính toán, các đối số của hàm có thể lảm gì? A. Có thể là các dữ liệu, địa chỉ ô (hoặc khối), các công thức và các hàm có kiểu dữ liệu hoặc có kết quả phù hợp với kiểu dữ liệu có biến tương ứng được quy định theo cú pháp của hàm. B. Chỉ có thể là các dữ liệu, địa chỉ ô (hoặc khối) và các công thức có kiểu dữ liệu hoặc cho kết quả phù hợp với kiểu dữ liệu có biến tương ứng được quy định theo cú pháp của hàm. C. Chỉ có thể là các dữ liệu kiểu số và địa chỉ ô (hoặc khối) có dữ liệu kiểu số. D. Chỉ có thể là các dữ liệu kiểu số. Hãy viết hàm thích hợp để tính trung bình cộng của các số trong các ô từ B1 đến B7 và từ D1 đến D7. A. = SUM(B1:B7,D1:D7) B. = AVERAGE(B1:B7,D1:D7) C. = AVERAGE(B1:B7;D1:D7) D. = AVERAGE(B1,B7,D1,D7) Câu 19: Em hãy sắp xếp lại các bước nhập công thức sau cho đúng? 1. Gõ dấu “=”. 2. Nhấn ENTER. 3. Chọn ô cần nhập. 4. Nhập công thức. A. 2-1-4-3 B. 3-1-4-2 C. 3-2-1-4 D. 1-2-3-4 Câu 12: Ô tính đang được kích hoạt có điểm gì khác so với các ô khác? A. Ô tính đó được viền đậm xung quanh B. Ô tính đó có đường viền nhấp nháy C. Ô tính đó có màu nền khác màu. D. Ô tính đang được kích hoạt không có gì khác so với các ô khác.

2 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
58 lượt xem
2 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
48 lượt xem
2 đáp án
55 lượt xem
2 đáp án
56 lượt xem

Câu 31: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là: A. Dữ liệu số và dữ liệu kí tự B. Dữ liệu chữ và dữ liệu kí tự C. Dữ liệu số tự nhiên và dữ liệu số thập phân D. Dữ liệu chữ cái và dữ liệu kí hiệu Câu 32: Bảng tính Excel có phần mở rộng mặc định là: A. .xlsx B. .doc C. .pas D. .com Câu 33: Để phân cách phần nguyên với phần thập phân dùng: A. Dấu hai chấm (:) B. Dấu phẩy (,) B. C. Dấu chấm (.) D. Dấu chấm phẩy (;) Câu 34: Địa chỉ ô B3 nằm ở: A. Dòng B, cột 3 B. Cột B, dòng 3 C. Dòng B, dòng 3 D. Cột B, cột 3 Câu 35: Nháy chuột tại nút tên cột được gọi là: A. Chọn một khối B. Chọn một hàng C. Chọn một ô D. Chọn một cột Câu 36: Theo em “Vùng để nhập, hiển thị dữu liệu của trang tính” đó là khu vực nào trên màn hình làm việc của Excel? A. Thanh tiêu đề B. Thanh Ribbon C. Hộp tên D. Thanh công thức Câu 37: Kí hiệu phép chia trong chương trình bảng tinh Excel là? A. / B. : C. * D. – Câu 38: Hộp tên có chức năng gì? A. Hiển thị công thức B. Hiển thị địa chỉ của ô đang được chọn C. Thanh bảng chọn D. Hiển thị hàm Câu 39: Thanh công thức có chức năng gì? A. Là tên hàng mà ô đó nằm trên. B. Là tên cột mà ô đó nằm trên. C. Hiển thị nội dung của ô được chọn. D. Hiển thị địa chỉ Câu 40: Từ đâu để biết được ô đó chứa dữ liệu hay công thức A. Thanh công thức B. Hộp tên C. Trang tính D. Ô tính

2 đáp án
58 lượt xem

Câu 21: Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối tiếp theo? A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Caps Lock Câu 22: Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được căn thẳng lề nào trong ô tính? A. Trái B. Phải C. Giữa D. Căn đều 2 bên Câu 23: Khi nháy chuột chọn 1 ô tính, nội dung dữ liệu trong ô tính đó được hiển thị ở đâu? A. Hộp tên B. Thanh công thức C. Thanh công cụ truy cập nhanh D. Thanh tiêu đề Câu 24: Để đổi tên một trang tính em thực hiện như thế nào? A. Nháy đúp chuột vào tên trang rồi nhập tên mới B. Nháy chuột vào tên trang rồi nhập tên mới C. Nháy nút phải chuột vào tên trang rồi nhập tên mới D. Không đổi tên trang tính được Câu 25: Một bảng tính có thể bao gồm bao nhiêu trang tính? A. 1 trang tính B. 2 trang tính C. 3 trang tính D. Nhiều trang tính Câu 26: Để sao chép công thức, em chọn ô tính rồi nhấp nút lệnh nào sau đây trên thẻ Home? A. Cut B. Paste C. Save D. Copy Câu 27: Một trong những đặc trưng của chương trình bảng tính đó là gì? A. Tạo hình ảnh B. Soạn thảo văn bản C. Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn D. Luyện gõ phím Câu 28: Khi gõ công thức vào một ô tính, kí tự đầu tiên em phải nhập là gì? A. Dấu ngoặc đơn B. Dấu bằng C. Dấu hai chấm D. Dấu nháy Câu 29: Để tính tổng của các giá trị nằm trong khối A3:A5 em sử dụng hàm nào sau đây? A. =Average(A3:A5) B. =Sum(A3:A5) C. =Max(A3:A5) D. =Min(A3:A5) Câu 30: Cho ô B2 = 10, B3 = 15, B4 = 12. Để tính tổng các ô tính trên, cách sử dụng hàm nào sau đây là đúng? A. =Sum(B2,M3,15) B. =Average(B2,B3,B4) C. =Sum(B2,10,12) D. =Sum(B2,B3,B4

2 đáp án
81 lượt xem

Câu 10: Phần mềm nào sau đây là phần mềm bảng tính? A. Microsoft Power Point B. Microsoft Excel C. Microsoft Word D. Microsoft Asces Câu 11: Để thoát khỏi chương trình bảng tính Excel em chọn lệnh nào? A. FileOpen B. FileExit C. FileSave D. FileNew Câu 12: Phím nào dùng để xóa dữ liệu? A. Enter B. Ctrl C. Shift D. Delete Câu 13: Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào thể hiện phép nhân và phép lũy thừa trong công thức tính toán của phần mềm bảng tính? A. (*), (^) B. (*), (**) C. (.), (^) D. ( x), (^) Câu 14: Dữ liệu trong ô tính sẽ được cập nhật một cách tự động khi ta lập công thức bằng: A.Số B.Địa chỉ ô C. Khối D.Nhiều khối Câu 15: Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ: A. B11_H15 và B3: E7 B.C5..E8 và C6:C8 C. D6:F8 và E7:E15 D. A7/C3 Câu 16: Trong ô tính xuất hiện ######## ,vì: A. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài B. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài C. Tính toán ra kết quả sai D. Công thức nhập sai. Câu 17: : Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27 và 2 thì =Max(A1:A5,5) cho kết quả là: A. 2 B. 10 C. 27 D. 60; Câu 18: Cho dữ liệu các ô tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Vậy D2=Min(A1,B2,C9) có giá trị là bao nhiêu? A. 18 B. 20 C. 15 D. 2 Câu 19: Cho giá trị ô A1 = 5, B1 = 8. Hãy chọn kết quả của công thức = A1*2 + B1*3 A. 13 B. 18 C. 34 D. 24. Câu 20: Cho các dữ liệu sau: Tin học, Vĩnh Phú, Lớp 7A, Bảng điểm thuộc kiểu dữ liệu nào dưới đây? A. Dữ liệu số. B. Dữ liệu công thức. C. Dữ liệu ngày tháng. D. Dữ liệu kí tự.

2 đáp án
109 lượt xem