• Lớp 7
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
71 lượt xem

Câu 1: Trong chương trình bảng tính Excel, hàm dùng để tính tổng có cú pháp là 1 điểm =SUMIF(a,b,c,...) =SUM(a,b,c,...) SUM(a,b,c,...) =SUM(a:b:c:...) Câu 2: Ta có thể thay công thức "=(D3+E3+F3+G3)/4" bằng hàm nào sau đây? 1 điểm =SUM(D3:G3) =SUM(D3;G3) =AVERAGE(D3:G3) =AVERAGE(D3;G3) Câu 3: Cú pháp hàm xác định giá trị lớn nhất của một địa chỉ khối nào dưới đây là đúng 1 điểm =MAX(A1;D5) MAX(A1:D5) =MAX(A1..D5) =MAX(A1:D5) Câu 4: Hàm "=MIN(D3,E3:E7)" dùng để tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô có địa chỉ như sau: 1 điểm D3,E3,E4,E5,E6,E7 D3,D4,D5,D6,D7,E3,E4,E5,E6,E7 D3,E3,E7 D3,E7 Câu 5: "Trong chương trình bảng tính hàm là..............(hoặc kết hợp nhiều ...........) được định nghĩa từ trước". Điền từ còn thiếu vào dấu .... để được câu hoàn chỉnh. 1 điểm Chương trình Công cụ Cú pháp Công thức Câu 6: Để Chèn thêm một cột em nháy chuột chọn một cột rồi chọn lệnh: 1 điểm Insert trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home Insert trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Home Delete trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home Delete trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Home Câu 7: Dể xóa hàng, em chọn hàng cần xóa và 1 điểm Nhấn phím Delete trên bàn phím Nhấn phím Ctrl+Delete trên bàn phím Chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home Chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home Câu 8: Các lệnh để sao chép và di chuyển trong chương trình bảng tính năm trong nhóm lệnh: 1 điểm Cells Clipboard Font Pararagraph Câu 9: "Khi di chuyển nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ trong công thức ........................." 1 điểm được điều chỉnh theo hàng của ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. được thay đổi để giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. không bị điều chỉnh, công thức được sao chép y nguyên. được điều chỉnh theo cột của ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. Câu 10: Công thức trong ô C5 là "=A1+B3". Sao chép nội dung ô C5 vào ô D6 thì ô D6 hiển thị công thức nào? 1 điểm =A1+B3 =A2+B4 =B1+C3 =B2+C4

1 đáp án
59 lượt xem
2 đáp án
53 lượt xem
2 đáp án
59 lượt xem
2 đáp án
57 lượt xem

Câu 1: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là? Câu 2: Thanh công thức của Excel dùng để làm gì? Câu 3: Dữ liệu thường dùng trong trang tính thuộc kiểu nào? Câu 4: Địa chỉ của ô được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính? Câu 5: Phần mềm Typing Test dùng để làm gì? Câu 6: Chương trình bảng tính có đặc trưng là gì? Câu 7: Màn hình làm việc của chương trình bảng tính có thanh công cụ nào là đặc trưng của chương trình bảng tính Câu 8: Các thành phần chính trên trang tính ngoài các ô tính, hàng và cột còn có thành phần nào ? Câu 9: Địa chỉ một ô được thể hiện bằng cách nào? Câu 10: Ở chế độ ngầm định, kiểu dữ liệu kí tự là căn lề nào? Câu 11 Nêu các bước nhập công thức vào ô tính? Câu 12 Bạn Nam nhập nội dung 8^3-6*15 vào ô A1 và nhấn Enter với mong muốn Excel sẽ tính giá trị của biểu thức vừa nhập. a. Theo em, bạn Nam có nhận được kết quả như mong muốn không? Vì sao? b. Nếu em là bạn Nam thì em sẽ nhập biểu thức trên như thế nào? Kết quả của biểu thức là bao nhiêu? Câu 13: Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện như thế nào? Câu 14: Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em nhấn giữ phím nào? Câu 15: Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căn thẳng lề nào của ô tính? Câu 16: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? Câu 17: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?

1 đáp án
64 lượt xem

Câu 1. Định nghĩa Hàm trong Excel? A. Hàm là công thức được định nghĩa từ trước B. Hàm là công thức tự tạo dựng C. Hàm là phép tính do người dùng tạo ra D. Hàm là phép tính do máy tạo ra Câu 2. Các bước nhập hàm là: A. Chọn ô cần nhập » Gõ dấu bằng (#) » Nhập hàm đúng cú pháp » Nhấn Enter B. Chọn ô cần nhập » Nhập hàm đúng cú pháp » Nhấn Enter C. Chọn ô cần nhập » Gõ dấu bằng (=) » Nhập hàm đúng cú pháp » Nhấn Enter D. Chọn ô cần nhập » Gõ dấu bằng (=) » Nhập hàm đúng cú pháp Câu 3. Chọn phát biểu đúng nhất trong những phát biểu sau: A. Nhập hàm không cần nhập đúng cú pháp, tự động máy sẽ sửa B. Nhập hàm cần nhập đúng cú pháp, giá trị đưa vào cần khớp với hàm C. Nhập hàm cần nhập đúng cú pháp, giá trị có thể thêm tùy ý D. Nhập hàm không cần nhập đúng cú pháp, giá trị thêm tùy ý Câu 4. Chọn phát biểu sai trong những phát biểu dưới đây: A. Nhập hàm cần nhập đúng tên hàm B. Nhập hàm bắt buộc phải nhập dấu bằng (=) trước tiên C. Nhập hàm cần nhập đúng các tham số của hàm D. Nhập hàm không cần nhập đúng cú pháp Câu 5. Vì sao phải nhập dấu bằng (=) trước khi nhập hàm? A. Vì dấu bằng là phần bắt buộc của công thức B. Vì dấu bằng để mở đầu cho hàm C. Vì dấu bằng (=) ở đầu là ký hiệu để báo cho chương trình biết có hàm hoặc công thức tính toán D. Vì dấu bằng là ký hiệu cho hàm Câu 6. Hàm SUM là hàm dùng để: A. Tính trung bình cộng B. Tính hiệu C. Tính tổng D. Tính nhân Câu 7. Hàm tính tổng nhiều số là hàm? A. AVERAGE B. SUM C. MIN D. MAX Câu 8. Hàm tính giá trị trung bình cộng là: A. AVERAGE B. SUM C. MIN D. MAX Câu 9. Hàm tính giá trị lớn nhất là: A. AVERAGE B. SUM C. MIN D. MAX Câu 10. Hàm tính giá trị nhỏ nhất là: A. AVERAGE B. SUM C. MIN D. MAX Câu 11. Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính trung bình cộng B. Tính tổng C. Tính giá trị nhỏ nhất D. Tính giá trị lớn nhất Câu 12. Hàm SUM là hàm dùng để: A. Tính trung bình cộng B. Tính tổng C. Tính giá trị nhỏ nhất D. Tính giá trị lớn nhất Câu 13. Hàm MIN là hàm dùng để: A. Tính trung bình cộng B. Tính tổng C. Tính giá trị nhỏ nhất D. Tính giá trị lớn nhất Câu 14. Hàm MAX là hàm dùng để: A. Tính trung bình cộng B. Tính tổng C. Tính giá trị nhỏ nhất D. Tính giá trị lớn nhất Câu 15. Đối số của hàm SUM là: A. Dữ liệu dạng số B. Địa chỉ ô, địa chỉ vùng C. Phép tính hoặc hàm trả về dạng dữ liệu số D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 16. Hàm SUM chỉ sử dụng được các đối số dạng: A. Dữ liệu dạng số hoặc các phép tính số học B. Dữ liệu dạng ký tự, địa chỉ ô C. Địa chỉ ô, địa chỉ vùng của các dữ liệu ký tự D. Hàm trả về giá trị là ký tự Câu 17. Cấu trúc đúng của hàm SUM là: A. =SUM[số thứ 1, số thứ 2, …, số thứ n] B. =SUM(số thứ 1, số thứ 2, …, số thứ n) C. =SUM{số thứ 1, số thứ 2, …, số thứ n} D. =SUM|số thứ 1, số thứ 2, …, số thứ n| Câu 18. Cấu trúc đúng của hàm SUM là: A. =SUM(số thứ 1, số thứ 2, …, số thứ n) B. =SUM(ký tự 1, ký tự 2, …, ký tự n) C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 19. Nhập A1 là “Số 0” và A2 là 10, nhập vào A3 là =SUM(A1,A2) kết quả ở A3 là: A. 10 B. Số 0 + 10 C. Báo lỗi #NAME? D. Số 10 Câu 20. Nhập =SUM(Số 0,10,0) vào ô A1 kết quả nhận được là: A. 10 B. Số 0 C. Báo lỗi #NAME? D. Số 10 Câu 21. Một bạn nhập vào ô A1 là =SUM(12+3,2*3) kết quả nhận được là: A. 15 + 6 B. 21 C. Báo lỗi D. Đối số sai, hàm không chạy

1 đáp án
65 lượt xem
2 đáp án
53 lượt xem

Câu 08: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? A. =SUM (5,A3:B1) B. =sum(5,A3,B1) C. = SUM(5,A3:B1) D. =SUM(5,A3,B1) Câu 10: Khi sử dụng các hàm để tính toán, các đối số của hàm có thể lảm gì? A. Có thể là các dữ liệu, địa chỉ ô (hoặc khối), các công thức và các hàm có kiểu dữ liệu hoặc có kết quả phù hợp với kiểu dữ liệu có biến tương ứng được quy định theo cú pháp của hàm. B. Chỉ có thể là các dữ liệu, địa chỉ ô (hoặc khối) và các công thức có kiểu dữ liệu hoặc cho kết quả phù hợp với kiểu dữ liệu có biến tương ứng được quy định theo cú pháp của hàm. C. Chỉ có thể là các dữ liệu kiểu số và địa chỉ ô (hoặc khối) có dữ liệu kiểu số. D. Chỉ có thể là các dữ liệu kiểu số. Hãy viết hàm thích hợp để tính trung bình cộng của các số trong các ô từ B1 đến B7 và từ D1 đến D7. A. = SUM(B1:B7,D1:D7) B. = AVERAGE(B1:B7,D1:D7) C. = AVERAGE(B1:B7;D1:D7) D. = AVERAGE(B1,B7,D1,D7) Câu 19: Em hãy sắp xếp lại các bước nhập công thức sau cho đúng? 1. Gõ dấu “=”. 2. Nhấn ENTER. 3. Chọn ô cần nhập. 4. Nhập công thức. A. 2-1-4-3 B. 3-1-4-2 C. 3-2-1-4 D. 1-2-3-4 Câu 12: Ô tính đang được kích hoạt có điểm gì khác so với các ô khác? A. Ô tính đó được viền đậm xung quanh B. Ô tính đó có đường viền nhấp nháy C. Ô tính đó có màu nền khác màu. D. Ô tính đang được kích hoạt không có gì khác so với các ô khác.

2 đáp án
56 lượt xem
2 đáp án
63 lượt xem
2 đáp án
56 lượt xem
2 đáp án
53 lượt xem