1. Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là: A. Xử lý những văn bản lớn. B. Chứa nhiều thông tin. C. Chuyên thực hiện các tính toán. D. Chuyên lưu trữ hình ảnh. 2. Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím: A. Enter B. Shift C. Alt D. Capslock 3.Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được gọi là: A. Tên khối. B. Tên ô. C. Tên cột. D. Tên hàng. 4. Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có: A. Hai trang tính trống. B. Một trang tính trống. C. Ba trang tính trống. D. Bốn trang tính trống. 5. Các thành phần chính trên trang tính gồm có: A. Hộp tên, Khối, các ô tính. B. Hộp tên, Khối, các hàng. C. Hộp tên, thanh công thức, các cột. D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức. 6. Trên trang tính, hộp tên hiển thị AB100 cho ta biết: A. Địa chỉ của ô tại cột 100 hàng AB. B. Địa chỉ của ô tại cột AB hàng 100. C. Địa chỉ của ô tại hàng AB đến hàng 100. D. Địa chỉ của ô từ cột AB đến cột 100. 7. Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết: A. D2:F6 B. F6:D2 C. D2..F6 D. F6..D2 8. Trong Excel, Các kí hiệu phép toán là: A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^ : 9. Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1. Nhấn Enter 2. Nhập công thức 3. Gõ dấu = 4. Chọn ô tính A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1 10. Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (7+9)/2 thì công thức nào toán học sau đây là đúng? A. (7 + 9)/2 B. = (7 + 9):2 C. = (7 +9 )/2 D. = 9+7/2 11. Địa chỉ của ô tính là: A. Tên cột của ô đang chọn B. Tên hàng của ô đang chọn C. Cặp tên hàng và tên cột của ô đang chọn D. Cặp tên cột và tên hàng của ô đang chọn 12. Thanh công thức cho biết: A. Nội dung của ô đang được chọn B. Nội dung của một hàng C. Nội dung của một cột D. Kết quả của ô tính 13. Cho 2 ô tính A1, B1 có giá trị lần lượt là 15, 25. Để tính trung bình cộng thì công thức nào sau đây đúng: A. =(A1+B1)*2 B. =(A1+B1):2 C. =(15+25):2 D. =(A1+B1)/2 14. Ở một ô tính có công thức sau: =(E5+F7)/C2 với E5 = 8, F7 = 6 , C2 = 2, thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 14 B. 7 C. 2 D. 6 15. Giao của một hàng và một cột được gọi là A. khối; B. hàng; C. ô; D. cột. 16. Trên trang tính, ô được kích hoạt (được chọn) khác với các ô khác ở điểm nào? A. Ô tính đó được viền đậm xung quanh; B. Ô tính đó có đường viền nhấp nháy C. Ô tính đó có màu nền khác nhau D. Ô tính đang được kích hoạt không có gì khác so với các ô khác. 17. Cách nào sau đây viết đúng địa chỉ ô nằm trên hàng 12 và trong cột AB A. 12AB; B. AB12; C. A12B; D. 1AB2. 18. Để kết thúc việc nhập dữ liệu vào ô tính, ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây? A. Nhấn phím Enter; B. Nhấn chuột trên một ô tính khác; C. Nhấn các mũi tên →, ↓, ←, ↑; D. Tất cả các cách trên. 19. Giả sử trong hộp tên có nội dung “F5” (). Điều đó có nghĩa là: A. Phím chức năng F5; B. Phông chữ hiện thời là F5 C. Ô ở cột F hàng 5 đang được chọn; D. Ô ở hàng F cột 5 đang được chọn. 20. Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây? A. Kí tự; B. Số; C. Cả số và kí tự. 41. Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..: Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn. A. địa chỉ. B. nội dung. C. kiểu chữ D. Tất cả đều sai 21. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính: A. Mặc định căn trái B. Mặc định căn phải C. Mặc định căn giữa D. Mặc định căn đều 22. Dữ liệu là gì? A. Con số B. Chữ C. Các kí hiệu số và chữ D. Cả ba câu trên đểu đúng 23. Câu nào sau đây sai: A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng. B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu. C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất. 24. Để lưu bảng tính mới, ta thực hiện: A. File -> Save as C. File -> Save B. Alt + F4 D. Tất cả đều đúng 25. Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện: A. Nhấn nút X C. File -> Exit B. Alt + F4 D. Tất cả đều đúng làm giùm mình với sắp thi rồi

2 câu trả lời

1C

2A

3D

4C

5D

6B

7A

8B

9

4,3,2,1

10C

11D

12A

13D

14B

15C

16A

17B

18A

19C

20C

Từ thích hợp: dữ liệu hoặc công thức

21B

22C

23D

24C

25D

1. C

2. A

3. D

4. C

5. D

6. C

7. A

8. B

9. A

10. B

11. D

12. A

13. D

14. B

15. C

16. A

17. B

18. A

19. C

20. C

41. B

21. B

22. D

23. B

24. A

25. D

Câu hỏi trong lớp Xem thêm