• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
1 đáp án
54 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem

Mọi người giúp mik vs!! Khoanh tròn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là: A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển. C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật. Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là: A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng. Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào? A. Ruồi vàng B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh: A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua. C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. Sinh sản hữu tính. Câu 5. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào? A. Sông. B. Biển. C. Suối. D. Ao, hồ. Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do. A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn. B. Cơ thể hình trụ. C. Có đối xứng tỏa tròn. D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn. Câu 7.Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì? A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù. B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non. C. Giúp cơ thể luôn căng tròn. D. Giúp cơ thể dễ di chuyển. Câu 8. Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt: A. Làm cho đất tơi xốp. B. Làm tăng độ màu cho đất. C. Làm mất độ màu của đất. D. Làm đất tơi xốp, màu mỡ. Câu 9 : Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ: A. Có điểm mắt B. Có roi C. Có thành xenlulozơ D. Có diệp lục Câu 10: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai? A. Không có khả năng sinh sản vô tính. B. Kích thước hiển vi. C. Cấu tạo đơn bào. D. Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật. Câu 11: Đặc điểm của ruột thủy tức: A. Dạng ống chưa phân nhánh B Dạng ống phân nhánh C. Hình túi D. Chưa có ruột Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô? A. Cơ thể hình dù. C. Luôn sống đơn độc. B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai. D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp. Câu 13: Đỉa thuộc ngành? A. Giun tròn. B. Giun dẹp. C. Giun đốt. D. Động vật nguyên sinh. Câu 14. Động vật nào sau đây sống trong đất ẩm? A. Giun đất. B. Đỉa. C. Rươi. D. Giun đỏ. Câu 15. Giun đũa thường sống kí sinh ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá của người? A. Ruột già. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Gan. Câu 16: Thân loại sinh vật nào sau đây có hang trăm đốt sán, mỗi đốt sán đều mang một cơ quan sinh dục lưỡng tính? A. Sán lá gan B. Sán dây. C. Sán lá máu. D. Sán bã trầu. Câu 17. Hiện tượng bện nhân đau bụng đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhày như nước mũi là triệu chứng A. bệnh táo bón. B. bệnh sốt rét. C. bệnh kiết lị. D. bệnh dạ dày. Câu 18. Để phòng tránh bệnh kiết lị cần làm gì? A. Ăn uống hợp vệ sinh. B. Mắc màn khi đi ngủ. C. Diệt bọ gậy. D. Uống nhiều nước. Câu 19. Động vật nào dưới đây thuộc ngành Giun tròn? A. Giun kim. B. Giun đỏ. C. Đỉa. D. Giun đất. Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ sau: “ Còn duyên con……..còn đeo Hết duyên con ……nằm queo bờ vùng” A. đỉa B. chỉ C. rươi D. cá Câu 21: Loài giun nào được Đác-Uyn nói là “ Chiếc cày sống” cày đất trước con người rất lâu và cày đất mãi mãi? A. Rươi. B. Giun đất. C. Giun đỏ. D. Vắt. Câu 22. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao? A. Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán. B. Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát triển làm phát tán bệnh giun. C. Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp.. D. Thường xuyên mắc màn khi đi ngủ. Câu 23. Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người? A. Sán bã trầu. B. Sán lá máu. C. Sán lá gan. D. Sán dây. Câu 24. Vì sao khi mưa to giun đất thường chui lên khỏi mặt đất? A. Vì giun đất hô hấp qua da, khi trời mưa to, nước ngập cơ thê giun nên làm giun ngạt thở. B. Vì giun đất hô hấp qua mang, khi trời mưa to, nước ngập cơ thê giun nên làm giun ngạt thở. C. Vì giun đói. D. Cả ba ý trên.

2 đáp án
53 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem