• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Câu 41: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì? A.Phân đôi. B.Mọc chồi. C.Tạo thành bào tử. D.Ý A và B đều đúng. Câu 42: Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài? A.5 nghìn loài B.10 nghìn loài C.15 nghìn loài D.20 nghìn loài Câu 43: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: ...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới. A.(1): Khoang tiêu hóa; (2): dễ nổi; (3): tầng keo B.(1): Khoang tiêu hóa; (2): dễ chìm xuống; (3): tầng keo C.(1): Tầng keo; (2): dễ nổi; (3): khoang tiêu hóa D.(1): Tầng keo; (2): dễ chìm xuống; (3): khoang tiêu hóa Câu 44: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau. A.(1): mọc chồi; (2): tập đoàn; (3): khoang ruột B.(1): phân đôi; (2): cụm; (3): tầng keo C.(1): tiếp hợp; (2): cụm; (3): khoang ruột D.(1): mọc chồi; (2): tập đoàn; (3): tầng keo Câu 45: Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thể sống là bao nhiêu? A.50m. B.100m. C.200m. D.400m. Câu 46: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản nhất? A.Trùng roi. B.Trùng biến hình. C.Trùng giày. D.Trùng bánh xe. Câu 47: Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu? A.3 tháng. B.6 tháng. C.9 tháng. D.12 tháng. Câu 48: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào? A.Muỗi Anôphen (Anopheles). B.Muỗi Mansonia. C.Muỗi Culex. D.Muỗi Aedes. Câu 49: Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào? A.Bằng chân giả B.Bằng lông bơi C.Bằng roi bơi D.Không có cơ quan di chuyển Câu 50: So với kích thước của hồng cầu, thì trùng kiết lị có kích thước A.Lớn hơn B.Nhỏ hơn C.Bằng nhau D.Không xác định được

2 đáp án
56 lượt xem

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không có ở các đại diện của ngành Giun tròn? A.Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người. B.Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức. C.Phân biệt đầu - đuôi, lưng - bụng. D.Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn. Câu 21: Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao? A.Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán. B.Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát triển làm phát tán bệnh giun. C.Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi…). D.Cả A, B và C đều đúng. Câu 22: Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người? A.Giun móc câu. B.Giun chỉ. C.Giun đũa. D.Giun kim. Câu 23: Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun? A.Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp. B.Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở. C.Vì nước mưa gây sạt lở các hang giun trong đất. D.Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun. Câu 24: Cơ thể giun đất phân hóa, có các hệ cơ quan A.Hệ tiêu hóa, hệ hô hấp B.Hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh C.Hệ hô hấp, hệ thần kinh D.Hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa Câu 25: Thức ăn của giun đất là gì? A.Động vật nhỏ trong đất. B.Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ. C.Vụn thực vật và mùn đất. D.Rễ cây. Câu 26: Cơ quan hô hấp của giun đất A.Mang B.Da C.Phổi D.Da và phổi Câu 27: Hệ thần kinh của giun đất A.Chưa có B.Kiểu mạng lưới C.Kiểu chuỗi hạch thần kinh D.Đã có não và các hệ thống thần kinh Câu 28: Cơ quan thần kinh của giun đất bao gồm A.Hai hạch não và hai hạch dưới hầu. B.Hạch não và chuỗi thần kinh bụng. C.Hạch hầu và chuỗi thần kinh bụng. D.Vòng hầu và chuỗi thần kinh bụng. Câu 29: Giun đất không có răng, bộ phận nào trong ống tiêu hoá giúp giun đất nghiền nhỏ thức ăn? A.Hầu. B.Diều. C.Dạ dày cơ. D.Ruột tịt. Câu 30: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)…. A.(1): phần đầu; (2): tinh dịch B.(1): phần đuôi; (2): trứng C.(1): phần đuôi; (2): tinh dịch D.(1): đai sinh dục; (2): trứng Câu 31: Thức ăn của giun đất là gì? A.Động vật nhỏ trong đất B.Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ C.Vụn thực vật và mùn đất D.Rễ cây Câu 32: Ở giun đất, chất dinh dưỡng được hấp thụ qua A.Thành ruột tịt. B.Thành ruột. C.Thành dạ dày cơ. D.Thành thực quản. Câu 33: Quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra ở cơ quan nào của ống tiêu hoá của giun đất? A.Ruột tịt. B.Dạ dày cơ. C.Diều. D.Hầu. Câu 34: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)…. A.(1): phần đầu; (2): tinh dịch B.(1): phần đuôi; (2): trứng C.(1): phần đuôi; (2): tinh dịch D.(1): đai sinh dục; (2): trứng Câu 35: Giun đất di chuyển nhờ: A.Lông bơi B.Vòng tơ C.Chun giãn cơ thể D.Kết hợp chun giãn và vòng tơ Câu 36: Giun đất chưa có tim chính thức, cơ quan nào đóng vai trò như tim ở giun đất? A.Mạch vòng giữa thân. B.Mạch vòng vùng hầu. C.Mạch lưng. D.Mạch bụng. Câu 37: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…. A.(1): tế bào gai; (2): tự vệ và bắt mồi B.(1): tế bào gai; (2): tự vệ và bắt mồi C.(1): tế bào sinh sản; (2): sinh sản và di chuyển D.(1): tế bào thần kinh; (2): di chuyển và tự vệ Câu 38: Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể? A.Tế bào mô bì – cơ. B.Tế bào mô cơ – tiêu hoá. C.Tế bào sinh sản. D.Tế bào cảm giác. Câu 39: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua A.Màng tế bào B.Không bào tiêu hóa C.Tế bào gai D.Lỗ miệng Câu 40: Ở thuỷ tức, các tế bào mô bì – cơ có chức năng gì? A.Tiêu hoá thức ăn. B.Thu nhận, xử lí và trả lời kích thích từ môi trường ngoài. C.Bảo vệ cơ thể, liên kết nhau giúp cơ thể co duỗi theo chiều dọc. D.Ý A và B đều đúng.

2 đáp án
49 lượt xem

Câu 1: Mỗi ngày, sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng A.1000 trứng B.2000 trứng C.3000 trứng D.4000 trứng Câu 2: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan? A.Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng. B.Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau. C.Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông. D.Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao. Câu 3: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là A.Mắt và giác quan phát triển B.Hệ tiêu hóa tiêu giảm C.Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển D.Hệ sinh dục lưỡng tính Câu 4: Phát biểu nào sau đây về sán lá gan là đúng? A.Thích nghi với lối sống bơi lội tự do. B.Cơ thể đối xứng tỏa tròn. C.Sán lá gan không có giác bám. D.Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính. Câu 5: Sán lông và sán lá gan giống nhau ở điểm nào sau đây? A.Phương thức di chuyển. B.Lối sống. C.Hình dạng cơ thể. D.Mức độ phát triển thị giác. Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan? A.Miệng nằm ở mặt bụng. B.Mắt và lông bơi tiêu giảm. C.Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển. D.Có cơ quan sinh dục đơn tính. Câu 7: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau Sán lá gan đẻ nhiều trứng, trứng gặp nước nở thành ấu trùng …(1)… và sau đó ấu trùng kí sinh trong …(2)…, sinh sản cho ra nhiều ấu trùng …(3)…, loại ấu trùng này rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy sinh và biến đổi trở thành …(4)…. Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan. A.(1): có đuôi; (2): cá; (3): có lông bơi; (4): trứng sán B.(1): có đuôi; (2): ốc; (3): có lông bơi; (4): kén sán C.(1): có lông bơi; (2): ốc; (3): có đuôi; (4): kén sán D.(1): có lông bơi; (2): cá; (3): có đuôi; (4): trứng sán Câu 8: Uống thuốc tẩy giun đúng cách là A.1 lần/năm B.2 lần/năm C.3 lần/năm D.4 lần/năm Câu 9: Trong cơ thể người, giun đũa thường kí sinh ở A.Máu B.Ruột non C.Cơ bắp D.Gan Câu 10: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào? A.Đường tiêu hoá. B.Đường hô hấp. C.Đường bài tiết nước tiểu. D.Đường sinh dục. Câu 11: Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng A.2000 trứng. B.20000 trứng. C.200000 trứng. D.2000000 trứng. Câu 12: Cơ thể giun đũa trưởng thành dài A.5cm                            B. 15cm                         C. 25cm                         D. 35cm Câu 13: Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa? A.Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa. B.Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra. C.Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể. D.Tất cả các ý trên đều đúng Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng …(2)… trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về lại ruột non lần hai mới kí sinh tại đây. A.(1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non. B.(1): phân; (2): kén; (3): ruột già. C.(1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non. D.(1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già. Câu 15: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người? A.Lớp vỏ cutin B.Di chuyển nhanh C.Có hậu môn D.Cơ thể hình ống Câu 16: Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là A.Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh. B.Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn. C.Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản. D.Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ. Câu 17: Giun đũa sinh sản bằng A.Thụ tinh ngoài B.Thụ tinh trong C.Sinh sản vô tính D.Tái sinh Câu 18: Tác hại của giun đũa kí sinh A.Suy dinh dưỡng B.Đau dạ dày C.Viêm gan D.Tắc ruột, đau bụng Câu 19: Phát biểu nào sau đây về giun tròn là sai? A.Bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức. B.Phần lớn sống kí sinh. C.Tiết diện ngang cơ thể tròn. D.Ruột phân nhánh. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không có ở các đại diện của ngành Giun tròn? A.Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người. B.Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức. C.Phân biệt đầu - đuôi, lưng - bụng. D.Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.

2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
47 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem

Câu 21: So với kích thước của hồng cầu, thì trùng kiết lị có kích thước A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Không xác định được Câu 22: Triệu chứng của bệnh kiết lị là: A. Đau bụng, nhức đầu B. Sốt cao, ra mồ hôi nhiều. C. Đau bụng, đi ngoài phân có lẫn máu. D. Da xanh xao, nổi đỏ. Câu 23: Cách sinh sản của trùng roi xanh là : A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể. B. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. C. Tiếp hợp. D. Hữu tính. Câu 24: Đặc điểm nào sau đây là của cơ thể trùng roi xanh. A. Hình thoi, đuôi nhọn, đầu tù, có 1 roi dài. B. Hình giày, đuôi nhọn, đầu tù, có 1 roi dài. C. Hình lá, đầu nhọn, đuôi tù, có 1 roi dài D. Hình lá, đuôi nhọn, đầu tù, có 1 roi dài. Câu 25: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản nhất? A. Trùng roi. B. Trùng biến hình. C. Trùng giày. D. Trùng bánh xe. Câu 26: Loài động vật nguyên sinh nào sau đây cơ thể có hình giống chiếc đế giày ? A. Trùng kiết lị B. Trùng sốt rét C. Trùng biến hình D. Trùng giày. Câu 27: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị? A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Diệt bọ gậy. C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Ăn uống hợp vệ sinh. Câu 28: Để phòng bệnh sốt rét thì chúng ta nên làm gì A. Ăn chín uống sôi, vệ sinh cá nhân B. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh C. Diệt muỗi , loăng quăng, bọ gậy , ngủ nên bỏ mùng màn D. Xổ giun định kì 1-2 lần trong năm . Câu 29: Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì? A. Ốc. B. Muỗi. C. Cá. D. Ruồi, nhặng. Câu 30: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường: A.Qua đường hô hấp B.Qua đường tiêu hóa C.Qua đường máu D.Cách khác Câu 31: Môi trường sống của thủy tức là A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Trên cạn Câu 32: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 33: Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ: A. San hô B. Hải quỳ C. Thủy tức D. Sứa Câu 34: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ? A. Kiểu ruột hình túi. B. Cơ thể đối xứng toả tròn. C. Sống thành tập đoàn. D. Thích nghi với lối sống bám. Câu 35: Thủy tức có hình dạng như thế nào? A. Hình trụ dài. B. Hình cầu. C. Hình dù. D. Hình nấm. Câu 36: Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài? A. 5 nghìn loài B. 10 nghìn loài C. 15 nghìn loài D. 20 nghìn loài Câu 37: Sứa tự vệ nhờ A. Di chuyển bằng cách co bóp dù B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt C. Xúc tu có nọc độc để làm tê liệt con mồi D. Không có khả năng tự vệ. Câu 38: Đặc điểm nào sau đây là lối sinh sản của san hô A. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con tách rời cơ thể mẹ B. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không tách rời cơ thể mẹ C. Sinh sản hữu tính cơ thể con tách rời cơ thể mẹ D. Sinh sản hữu tinh , cơ thể con không tách rời cơ thể mẹ . Câu 39: Loài ruột khoang nào sau đây gây cản trở giao thông đường biển . A. Hoá thạch san hô B. Đảo ngầm san hô C. San hô đá D. San hô sừng hươu. Câu 40: Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào? A Đối xứng lưng – bụng. B. Đối xứng hai bên. C. Đối xứng toả tròn. D. Đối xứng trước – sau.

2 đáp án
47 lượt xem

Câu 1: Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người? A. Giun móc câu. B. Giun chỉ. C. Giun đũa. D. Giun kim. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan? A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng. B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau. C. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông. D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao. Câu 3: Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì? A. Cá. B. Ốc C. Trai. D. Hến. Câu 4: Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào? A. Phát triển qua nhiều giai đoạn ấu trùng với nhiều vật chủ B. Đẻ nhiều trứng C. Hình thành kén sán để chờ vật chủ D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 5: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào? A. Đường tiêu hoá. B. Đường hô hấp. C. Đường bài tiết nước tiểu. D. Đường sinh dục. Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng …(2)… trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về lại ruột non lần hai mới kí sinh tại đây. A. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non. B. (1): phân; (2): kén; (3): ruột già. C. (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non. D. (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già. Câu 7: Sán lá gan làm cho trâu bò: A. Ăn khỏe hơn B. Lớn nhanh C. Gầy rạc và chậm lớn D. Không ảnh hưởng Câu 8: Uống thuốc tẩy giun đúng cách là A. 1 lần/năm B. 2 lần/năm C. 3 lần/năm D. 4 lần/năm Câu 9: Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất. A. Giun đũa B. Sán dây . C. Sán lá máu D. Giun chỉ. Câu 10: Tác hại của giun đũa kí sinh A. Suy dinh dưỡng B. Đau dạ dày C. Viêm gan D. Tắc ruột, đau bụng Câu 11: Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em? A. Đi chân đất. B. Ngoáy mũi. C. Cắn móng tay và mút ngón tay. D. Xoắn và giật tóc. Câu 12: Trứng giun đũa theo phân ra ngoài, nếu gặp điều kiện ẩm sẽ phát triển thành: A. Ấu trùng trong cơ thể ốc ruộng B. Cơ thể giun trưởng thành C. Ấu trùng trong trứng D. Cơ thể giun sẽ nở thành ấu trùng kí sinh ở ốc gạo. Câu 13: Vai trò của lớp cuticun đối với giun tròn là A. Giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng. B. Tạo ra vỏ ngoài trơn nhẵn. C. Tăng khả năng trao đổi khí. D. Bảo vệ giun tròn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hoá. Câu 14: Giun đất di chuyển nhờ: A. Lông bơi B. Vòng tơ C. Chun giãn cơ thể D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ Câu 15: Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là A. Hô hấp qua mang. B. Cơ thể thuôn dài và phân đốt. C. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển. D. Di chuyển bằng chi bên. Câu 16: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt? A. Rươi, giun móc câu, sá vùng, vắt, giun chỉ B. Giun đỏ, giun chỉ, sá vùng, đỉa, giun đũa C. Rươi, giun đất, sá vùng, vắt, giun đỏ D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt Câu 17: Đặc điểm không có ở động vật là: A. Có cơ quan di chuyển B. Có thần kinh và giác quan C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào D. Lớn lên và sinh sản Câu 18: Tại sao chim cánh cụt có thể thích nghi được với điều kiện khí hậu cực Nam A. Do mỗi lần ấp cơ thể giảm 40% B. Do có thể đẻ từ 1-2 con mỗi lần C. Do có bộ lông rậm và lớp mỡ dưới da dày D. Do có tính tấn công kẻ thù. Câu 19 : Đặc điểm nào dưới đây có cả ở thực vật và động vật? A. Có khả năng tự di chuyển B. Sống tự dưỡng C. Có khả năng sinh trưởng và phát triển D. Có hệ thần kinh và giác quan Câu 20: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đa dạng động vật? A. Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng B. Động vật chỉ đa dạng về loài C. Động vật chỉ phong phú về số lượng D. Động vật có số lượng cá thể phong phú nhưng số loài ít

2 đáp án
57 lượt xem
2 đáp án
48 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem

Câu 1: Động vật nguyên sinh là những động vật: A. Cơ thể chỉ là một tể bào B. Cơ thể chỉ là một tể bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống C. Cơ thể đa bào D. Có cơ thể đa bào, có cơ thể đơn bào. Câu 2: Sự sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm nào? A. Khi sinh sản cơ thể con dính liền với cơ thể mẹ. B. Hình thành tế bào trứng và tinh trùng. C. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính liền cơ thể mẹ. D. Cơ thể phân đôi hình thành hai cơ thể mới. Câu 3: San hô để làm gì? 1. làm vật trang trí ; 2. làm thực phẩm; 3. nguyên liệu vôi xây dựng; 4. làm đồ trang sức, hóa thạch là vật chỉ thị nghiên cứu địa chất A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D, 1,2,3,4 Câu 4: Nhóm động vật thuộc ngành Giun đốt là : A. Giun đất, đĩa, giun kim, giun đỏ; B. Giun đất, đĩa, giun đũa, rươi C. Giun đất, đĩa , rươi, giun móc câu; D. Giun đất, đĩa, rươi, giun đỏ. Câu 5: Đặc điểm của giun đũa thích nghi với đời sống chui rúc trong môi trường kí sinh là: A. Cơ thể chỉ có cơ dọc phát triển, di chuyển hạn chế bằng cách cong, duỗi cơ thể B. Cơ thể có cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển, di chuyển bằng cách chun dãn, phồng dẹp cơ thể. C. Di chuyển bằng cách chun dãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ làm chỗ dựa. D. Cơ thể dài, luồn lách rất nhanh trong môi trường kí sinh. Câu 6: Vì sao, sau các trận mưa kéo dài, giun đất chui lên khỏi mặt đất? A. Tìm kiếm nơi ẩn nấp mới B. Lấy ánh sáng C. Lấy ôxi D. Lấy thức ăn. Câu 7: Giun đất sinh sản bằng cách A. mọc chối B. Tiếp hợp C. Phân đôi D. Phân nhiều Câu 8: Giun đũa kí sinh ở đâu? A. Ruột non người B. Rễ lúa C. Cơ bắp trâu, bò D. Ốc ruộng. Câu 9: Nhờ đặc điểm nào giun đũa chui đƣợc vào ống mật? a. Cơ thể giun đũa thuôn 2 đầu. b. Cơ thể giun đũa thuôn 1 đầu. c. Đầu giun đũa có móc bám. d. Đầu giun đũa có giác bám Câu 10: Cơ thể giun đũa trƣởng thành dài khoảng: a. 5cm b. 15cm c. 25cm d. 35cm

2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem