• Lớp 7
  • Địa Lý
  • Mới nhất
1 đáp án
14 lượt xem

Toàn trắc nhiệm thôi ae giúp mik vs Câu 1. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu.​B. Châu Mĩ.​C. Châu Đại Dương.​ D. Châu Phi. Câu 2. Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ? A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ. C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới. D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa. Câu 3. Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên: A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.​B. Ma-gien-lăng. C. David.​​D. Michel Owen. Câu 4. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào? A. Ơ-rô-pê-ô-ít.​B. Nê-grô-ít.​C. Môn-gô-lô-ít.​ D. Ôt-xtra-lô-it. Câu 5. Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào? A. Sang xâm chiếm thuộc địa.​B. Bị đưa sang làm nô lệ. C. Sang buôn bán.​​D. Đi thăm quan du lịch. Câu 6. Người Anh-điêng ở châu Mĩ sống chủ yếu bằng nghề gì? A. Săn bắn và trồng trọt.​B. Săn bắt và chăn nuôi. C. Chăn nuôi và trồng trọt.​D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực. Câu 7. Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại: A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.​B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn. C. In-ca, Mai-an, sông Nin.​D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin. Câu 8. Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là sông nào? A. Sông Mixixipi.​B. Sông Amadon.​C. Sông Panama.​ D. Sông Ôrrinôcô. Câu 9. Địa hình núi cao và các dãy núi phân bố chủ yếu ở: A. phía Đông Bắc của châu Mĩ. B. dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ. C. phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ. D. phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ. Câu 10. Người châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích: A. tham gia các hoạt động kinh doanh. B. tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa. C. khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê. D. làm ô xin trong các gia đình người châu Âu khá giả. Câu 11. Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu: A. Cận nhiệt đới.​B. Ôn đới.​C. Hoang mạc.​D. Hàn đới. Câu 12. Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình: A. 1.​B. 2.​C. 3.​D. 4. Câu 13. Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây là: A. núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.​B. đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ. C. núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.​D. núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ. Câu 14. Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là: A. vùng núi cổ A-pa-lát.​B. vùng núi trẻ Coóc-đi-e. C. đồng bằng Trung tâm.​D. khu vực phía Nam Hồ Lớn. Câu 15. Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng: A. đông – tây.​​B. bắc – nam.​ C. tây bắc – đông nam.​D. đông bắc – tây nam. Câu 16. Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo: A. theo chiều bắc - nam.​B. theo chiều đông - tây. C. bắc - nam và đông - tây.​D. theo chiều đông – tây và độ cao. Câu 17. Kinh tuyến 1000T là ranh giới của: A. dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm. B. vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat. C. dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat. D. dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương. Câu 18. Vùng đất Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ lớn là: A. đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.​B. miền núi phía tây. C. ven biển Thái Bình Dương.​D. khu vực phía bắc Hồ Lớn. Câu 19. Theo sự phân hóa bắc nam khí hậu ở Bắc Mĩ gồm các kiểu là: A. kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa. B. kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới. C. kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới. D. kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao. Câu 20. Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do: A. địa hình.​B. vĩ độ.​C. hướng gió.​D. thảm thực vật. Câu 21. Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là: A. Alaxca và Bắc Canada.​B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ. C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.​D. Mê-hi-cô và Alaxca. Câu 22. Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình: A. Di dân.​B. Chiến tranh.​C. Công nghiệp hóa.​D. Tác động thiên tai. Câu 23. Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là: A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét. B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô. C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô. D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô. Câu 24. Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên: A. các khu công nghiệp tập trung.​B. hình thành các dải siêu đô thị. C. hình thành các vùng công nghiệp cao.​D. hình thành các khu ổ chuột. Câu 25. Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông do: A. sự phát triển kinh tế.​B. sự phân hóa về tự nhiên. C. chính sách dân số.​​D. lịch sử khai thác lãnh thổ.

2 đáp án
73 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem

Câu 1:Hệ thống núi trẻ, cao đồ sộ nhất châu Mĩ thuộc vị trí trong châu lục ? A. Nằm ở khu vực trung tâm B. Nằm ở biên giới phía tây. C. Nằm ở dọc ven biển phía đông D. Nằm ở phía Nam khu vực Câu 2: Nền nông nghiệp ở Hoa Kì và Ca-na-đa đạt trình độ cao là nhờ: A. Điều kiện tự nhiên, hình thức tổ chức sản xuất và khoa học kỹ thuật tiên tiến B. Khoa học kĩ thuật tiên tiến, cơ giới hóa cao. C. Điều kiện tự nhiên, phân bón, ứng dụng công nghệ sinh học. D. Hình thức tổ chức sản xuất tiến tiến, cơ giới hóa cao Câu 3: Châu Mĩ tiêp giáp với 3 đại dương lớn là: A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương, Đại TD, Bắc BD. C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Thái BD. D. Đại TD, Bắc BD, Ấn Độ Dương. Câu 4: Các ngành CN của Ca-na-da tập trung ở: A. Phía Bắc vùng Hồ lớn và duyên hải Đại Tây Dương B. Phía Nam vùng Hồ lớn và duyên hải Thái Bình Dương C. Phía Nam vùng Hồ lớn và duyên hải Đại Tây Dương D. Phía Bắc vùng hồ lớn và duyên hải Thái bình dương Câu 5: uá trình đô thị hoá ở Bắc Mĩ, điển hình là ở Hoa Kì chủ yếu gắn với : A. Sự gia tăng dân số tự nhiên B. Quá trình công nghiệp hoá. C. Quá trình di chuyển dân cư D. Quá trình nông nghiệp hoá Câu 6: hành phần chủng tộc ở Châu Mĩ rất đa dạng, gồm: A. Người Anhđiêng và Exkimô thuộc Môngôlôit. B. Người gốc Âu thuộc Ơrôpêôit, Nêgrôit. C. Thuộc 3 chủng tộc lớn trên thế giới và người lai. D. Các thành phần ngươi lai Câu 7: Khí hậu Trung và Nam Mĩ có mấy kiểu môi trường? A. Ba kiểu B. Bốn kiểu C. Năm kiểu D. Sáu kiểu Câu 8: Tại sao sườn Tây An-đét lại có thảm thực vật là nửa hoang mạc? A. Mưa ít B. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy sát bờ C. Khuất gió D. Khuất nắng Câu 9: Người gốc ở Nam Mĩ là: A. Người Anh-điêng B. Người E-x-ki-mô C. Người gốc Âu D. Người lai Câu 10: Mục tiêu của khối thị trường chung Méc-cô-xua ? A. Thành lập vào cuối thập niên 80 của thế kỉ XX B. Các nước sáng lập là Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-guay và hoa kỳ C. Tăng cường trao đổi thương mại và thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì D. Có hai nước thành viên mới là Chi-lê và Bô-li-vi-a Câu 11: Đây là vùng tập trung dân cư đông đúc nhất ở Bắc Mĩ: A. Đông Hoa Kì. B. Duyên hải Thái Bình Dương. C. Đông Bắc Hoa Kì. D. Ven vịnh Mê-hi-cô. Câu 12: Phía tây Hoa Kì là nơi có mật độ dân số thấp là do: A. Núi cao hiểm trở và khí hậu khô hạn. B. Khí hậu giá lạnh. C. Đi lại khó khăn. D. Nghèo tài nguyên. Câu 13: Đây là siêu đô thị lớn nhất ở Bắc Mĩ: A. Mê-hi-cô-xi-ti. B. Niu I - ooc. C. Oa – sinh - tơn. D. Lot – an – giơ - let. Câu 14: Bắc Mĩ có nền nông nghiệp tiên tiến vì: A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Ưu thế về khoa học kĩ thuật hện đại C. Hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến D. Điều kiện khí hậu lạnh rất thuận lợi Câu 15: Nối nông sản với nơi phân bố cho đúng Nông sản Nối Nơi phân bố chính 1. Chăn nuôi a. Nam trung tâm Hoa Kì 2. Lúa mì b. Ven vịnh Mê-hi -cô 3. Ngô + Lợn + Bò sữa c. Vùng núi cao nguyên phía Tây 4. Cây ăn quả và cây công nghiệp nhiệt đới d. Nam Ca-na-da và Bắc Hoa Kì 5. Cây ăn quả cẬn nhiệt e. Tây và Nam Hoa Kì Câu 16: Các ngành CN của Canada tập trung ở: A. Phía bắc vùng Hồ lớn và duyên hải Đại tây dương B. Phía nam vùng hồ lớn và duyên hải Thái bình dương C. Phía nam vùng hồ lớn và duyên hải Đại tây dương D. Phía bắc vùng hồ lớn và duyên hải Thái bình dương Câu 17: Ca-na-đa va Hoa kì là 2 cường quốc KT hàng đầu TG, CN chiếm ưu thế trong các ngành CN là ngành: A. CN năng lượng B. CN khai khoáng C. CN luyện kim D. CN chế biến Câu 18: Ý nghĩa của hiệp định mậu dịch tự do NAFTA là: A. Kết hợp thế mạnh của 3 quốc gia. B. Nhằm tạo nên thị trường chung rộng lớn, tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. C. Tăng cường sức cạnh tranh trên thế giới. D. Tạo ra 1 thị trường chung. Câu 19: Nối các khu vực địa hình với đặc điểm cho đúng: A Nối B 1. Phía tây Nam Mĩ. 2.Quần đảo Ăngti 3.Trung tâm Nam Mĩ. 4.Eo đất Trung Mĩ 5.Phía đông Nam Mĩ. a. Các đb kế tiếp nhau, lớn nhất là đồng bằng Amazon b. Nơi tận cùng của Coocdie, nhiều núi lửa c. Dãy núi trẻ Anđét cao đồ sộ nhất châu Mĩ d. Các sơn nguyên Braxin, Guyan e. Nhiều đảo lớn bao quanh biển Caribê.

2 đáp án
18 lượt xem

1.Khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ thường xuyên có nhiễu động khí hậu lạnh ở phía Bắc và các khối không khí nóng ở phía Nam xâm nhập vào nội địa? A. Miền núi phía Tây. B. Miền núi và sơn nguyên phía Đông C. Miền núi phía Nam D. Đồng bằng trung tâm 2. Cây công nghiệp nhiệt đới và cây ăn quả được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ? A. Ven vịnh Mê hi cô B. Đồng Bằng trung tâm C. Phía Tây Hoa Kì D. Duyên hải ven Đại Tây Dương 3. Lợi thế của "Vanh đai mặt trời" là (chọn 2 đáp án): A. Nguồn lao động có trình độ cao B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú C. Vị trí địa lí thuận lợi D. Khí hậu ôn hòa E. Nguồn lao động dồi dào G. Tài nguyên khoáng sản phong phú H. Đất đai rộng lớn I. Khoa học kĩ thuật hiện đại 4. Phần lớn đại lục Ô xtrây lia có khí hậu: A. Khô hạn B. Lạnh,ẩm C. Nóng ẩm D. Lạnh, khô 5.Cảnh quan chủ yếu của đại lục Ô xtrây lia là: A. Rừng xích đạo ẩm, rừng mưa nhiệt đới B. Hoang mạc và bán hoang mạc C. Rừng thưa và cây bụi lá cứng D. Rừng lá kim và thảo nguyên 6. Các đảo và quần đảo thuộc châu Đại Dương mưa nhiều quanh năm vì: A. Có nhiều bão B. Nằm giữa đại dương C. Địa hình núi cao D. Dòng biển lạnh chạy ven bờ

2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem

Câu 2: Nơi nào sau đây có gió bão nhiều nhất trên thế giới? A. Bờ Đông châu Mĩ. B. Đông Nam Á. C. Vùng Nam Cực. D. Bắc Á. Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm tự nhiên Nam Cực? A. Toàn bộ lục địa là một cao nguyên băng khổng lồ. B. Toàn bộ lục địa bị nước biển bao phủ. C. Mùa đông nước đóng thành băng, mùa hè ấm áp. D. Có nhiều dòng sông băng lớn chảy qua các thung lũng. Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây làm cho loài cá voi xanh ở châu Nam Cực có nguy cơ tuyệt chủng? A. Khí hậu Trái Đất nóng lên. B. Diện tích băng bị thu hẹp. C. Nguồn thức ăn hạn chế. D. Con người đánh bắt quá mức. Câu 7: Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở lục địa Nam Cực? A. Than đá và bô-xít. B. Than đá và sắt. C. Sắt và đồng. D.Dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 8: Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở thềm lục địa Nam Cực? A. Than đá và bô-xít. B. Than đá và sắt. C. Sắt và đồng. D.Dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 9: Khoảng thời gian con người phát hiện ra châu Nam Cực là A. cuối thế kỉ 17. B. cuối thế kỉ 18. C. cuối thế kỉ 19. D. cuối thế kỉ 20. Câu 10: Việc nghiên cứu châu Nam Cực được xúc tiến mạnh xẽ và toàn diện vào năm A. 1957. B. 1967. C. 1977. D. 1987. Câu 11: Nguồn gốc của chuỗi đảo Mê-la-nê-di là A. núi lửa. B. san hô. C. đá vôi. D. băng hà. Câu 12: Nguồn gốc của chuỗi đảo Mi-cro-nê-di là A. núi lửa. B. san hô. C. đá vôi. D. băng hà. Câu 13: Đặc điểm khí hậu của các đảo và quần đảo thuộc châu Đại Dương là A. nóng , khô hạn. B. lạnh, ẩm, mưa nhiều. C. nóng ẩm và điều hòa. D. lạnh, khô. Câu 14: Phần lớn đại lục Ô-xtrây-li-a có khí hậu A. khô hạn. B. lạnh, ẩm. C. nóng ẩm. D. lạnh, khô. Câu 15: Cảnh quan trên các đảo và quần đảo thuộc châu Đại Dương là A. rừng xích đạo ẩm, rừng mưa nhiệt đới. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. rừng thưa và cây bụi lá cứng. D. rừng lá kim và thảo nguyên. Câu 16: Cảnh quan chủ yếu của đại lục Ô-xtrây-li-a là A. rừng xích đạo ẩm, rừng mưa nhiệt đới. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. rừng thưa và cây bụi lá cứng. D. rừng lá kim và thảo nguyên. Câu 17: Các đảo và quần đảo thuộc châu Đại Dương mưa nhiều quanh năm vì A. có nhiều bão. B. nằm giữa đại dương. C. địa hình núi cao. D. dòng biển lạnh chạy ven bờ. Câu 18: Giới động vật trên đại lục đại lục Ô-xtrây-li-độc đáo do A. con người lai tạo. B. bị tách biệt với các châu lục khác từ xa xưa. C. tách ra từ châu Nam Cực. D. khí hậu khô hạn. Câu 19: Loại động vật đặc trưng ở đại lục Ô-xtrây-li-a là A. các loài bò sát. B. ngựa vằn, hươu cao cổ. C. hổ, báo. D. thú có túi, thú mỏ vịt. Câu 20: Loại thực vật phổ biến ở đại lục Ô-xtrây-li-a là A. thông. B. bạch đàn. C. tếch. D. đinh hương. Câu 21: Yếu tố nào sau đây không đe dọa đến cuộc sống của các cư dân trên các đảo thuộc châu Đại Đương? A. Bão nhiệt đới. B. Bão tuyết. C. Ô nhiễm biển. D. Mực nước biển dâng.

2 đáp án
17 lượt xem

Câu 30: Dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á A. An-pơ. B. Pi-rê-nê. C. U-ran. D. Các-pát. Câu 31: Dạng địa hình chiếm 2/3 diện tích châu Âu là A. đồng bằng. B. cao nguyên. C. núi già. D. núi trẻ. Câu 32: Bán đảo nào không thuộc châu Âu là A. Xcan-đi-na-vi. B. I-bê-rich. C. Ma-lăc-ca. D. Ban-căng. Câu 33: Núi già tập trung ở khu vực nào sau đây của châu Âu? A. Phía Nam. B. Phía Bắc và Tây Bắc. C. Phía Bắc và vùng trung tâm. D. Phía Đông. Câu 34: Núi trẻ tập trung ở khu vực nào sau đây của châu Âu? A. Phía Nam. B. Phía Bắc và Tây Bắc. C. Phía Bắc và vùng trung tâm. D. Phía Đông. Câu 35: Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu nằm trên vành đai khí hậu A. nhiệt đới. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. hàn đới. Câu 36: Phần phía Nam châu Âu có kiểu khí hậu A. cận nhiệt đới. B. ôn đới hải hương. C. ôn đới lục địa. D. địa trung hải. Câu 37: Dòng sông nào sau đây thuộc châu Âu? A. Đa-nuyp. B. Ô-bi. C. I-ê-nit-xây. D. Mít-xi-xi-pi. Câu 38: Sông ngòi châu Âu chủ yếu đổ ra đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 39: Thảm thực vật chủ yếu của vùng ven biển Tây Âu là A. rừng lá rộng. B. rừng lá kim. C. thảo nguyên. D. rừng lá cứng. Câu 40: Thảm thực vật chủ yếu của vùng Đông Nam châu Âu là A. rừng lá rộng. B. rừng lá kim. C. thảo nguyên. D. rừng lá cứng. Câu 41: Đặc điểm của môi trường ôn đới hải dương ở châu Âu là A. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh. B. mùa hạ mát, mùa đông ấm. C. mùa hạ nóng, mùa đông không lạnh. D. khí hậu phân hóa theo đai cao. Câu 42: Đặc điểm của môi trường ôn đới lục địa là ở châu Âu là A. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. B. mùa hạ mát, mùa đông ấm. C. mùa hạ nóng, mùa đông không lạnh. D. khí hậu phân hóa theo đai cao. Câu 43: Đặc điểm mưa của môi trường ôn đới hải dương ở châu Âu là A. mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn. B. mưa ít, tập trung vào mùa hạ. C. mưa thu – đông, lượng mưa khá lớn. D. mưa nhiều, tập trung vào mùa hạ. Câu 44: Đặc điểm mưa của môi trường Địa Trung Hải ở châu Âu là A. mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn. B. mưa ít, tập trung vào mùa hạ. C. mưa thu – đông, lượng mưa khá lớn. D. mưa nhiều, tập trung vào mùa hạ. Câu 45: Phần lớn dân cư châu Âu theo tôn giáo nào sau đây? A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Hin-đu giáo. D. Cơ-đốc giáo. Câu 46: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở châu Âu là A. gần 0,1%. B. gần 1%. C. khoảng 1,3%. D. khoảng 2%. Câu 47: Dân cư châu Âu tập trung chủ yếu ở A. phía Nam. B. phía Đông. C. vùng trung tâm. D. ven biển. Câu 48: Dân cư châu Âu thưa thớt ở A. trong các thung lũng lớn. B. phía Bắc và các vùng núi cao. C. vùng trung tâm châu lục. D. khu vực ven biển. Câu 49: Nguyên nhân nào sau đây làm cho vùng ven biển phía Tây của châu Âu mưa nhiều và mưa quanh năm? A. Có nhiều dãy núi cao đón gió. B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của front. C. Hải lưu nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới. D. Tiếp giáp với một vùng biển ấm. Câu 49: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khu vực Đông Âu mưa ít? A. Nằm sâu trong lục địa. B. Ảnh hưởng của các dòng biển lạnh. C. Địa hình trũng, thấp. D. Có nhiều dãy núi cao chắn gió.

2 đáp án
15 lượt xem

Câu 37: Đồng bằng Pam-pa và đồng bằng La-pla-ta nằm ở khu vực nào sau đây của Nam Mĩ? A. Phía Bắc. B. Trung tâm. C. Phía Nam. D. Phía Đông. Câu 38: Đồng bằng nào sau đây nằm ở phía Bắc của Nam Mĩ? A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta. Câu 39: Đồng bằng nào sau đâycủa Nam Mĩ rộng và bằng phẳng nhất thế giới? A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta. Câu 40: Đồng bằng Ô-ri-cô-nô ở Nam Mĩ có đặc điểm nào sau đây? A. hẹp, nhiều đầm lầy. B. rộng, bằng phẳng. C. nhiều hồ lớn. D. trũng, thấp. Câu 41: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng A-ma-dôn? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 42: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng Pam-pa? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 43: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet? A. Thảo nguyên. B. Bán hoang mạc ôn đới. C. Hoang mạc. D. Rừng thưa và xa van. Câu 44: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở phía Tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 45: Vùng nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất Trung và Nam Mi? A. đồng bằng A-ma-dôn. B. Đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet. C. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. D. Đồng bằng Ô-ri-cô-nô. Câu 46: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet quanh năm hầu như không mưa? A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng. B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh. C. Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới. D. Ảnh hưởng của địa hình núi cao. Câu 47: Thành phần dân cư chủ yếu của Trung và Nam Mĩ là A. người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. B. người gốc Phi. C. người Anh-điêng. D. người Lai. Câu 53: Hiện nay, các đồn điền rộng lớn ở Trung và Nam Mĩ được thành lập bởi A. các hợp tác xã của nông dân. B. đại điền chủ trong nước. C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài. Câu 63: Số thành viên của Khối thị trường chung Mec-cô-xua hiện nay là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

2 đáp án
53 lượt xem

Câu 26: Các ngành công nghiệp hiện đại của Bắc Mĩ tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương. B. Trung tâm Hoa Kì. C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc. D. Phía Đông Hoa Kì. Câu 27: Số thành viên của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) thành lập vào năm A. 1990. B. 1993. C. 1995. D. 1998. Câu 29: Mục tiêu của việc thành lập NAFTA không phải là A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên của các quốc gia thành viên. B. kết hợp thế mạnh của các quốc gia thành viên. C. tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. D. tạo nên một thị trường chung rộng lớn. Câu 30: Lợi thế của Mê-hi-cô trong NAFTA là A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Công nghệ hiện đại. C. Đất đai rộng lớn. D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. Câu 31: Lợi thế của “Vành đai Mặt trời” là A. Nguồn lao động có trình độ cao. B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Vị trí địa lí thuận lợi. D. Khí hậu ôn hòa. Câu 32: Lợi thế của “Vành đai Mặt trời” là A. Nguồn lao động dồi dào. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú. C. Đất đai rộng lớn. D. Khoa học kĩ thuật hiện đại. Câu 33: Dãy núi nào sau đây chạy dọc bờ Tây của Nam Mĩ? A. An-pơ. B. An-đét. C. Cooc-đi-e. D. A-pa-lat. Câu 34: Dạng địa hình nào sau đây phổ biến ở bờ Đông của Nam Mĩ? A. Núi trẻ. B. Đồng bằng. C. Thung lũng. D. Sơn nguyên. Câu 35: Ở giữa các dãy núi thuộc hệ thống núi An-đet là dạng địa hình A. thung lũng và cao nguyên rộng. B. bồn địa sâu và thung lũng rộng. C. đồng bằng và cao nguyên rộng lớn. D. đồi núi thấp và bồn địa sâu. Câu 36: Thiên nhiên trên hệ thống núi An-đet thay đổi đa dạng là do A. gió thổi từ đại dương vào. B. dãy An-đét có độ cao lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ. C. khí hậu thay đổi thất thường. D. dãy An-đét trải dài trên nhiều kinh tuyến.

2 đáp án
15 lượt xem