Câu 1: Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ dân đô thị chiếm khoảng bao nhiêu dân số? * 5 điểm A.55% B. 65% C. 75% D. 85% Câu 2: Dân cư Trung và Nam Mĩ phần lớn là người: * 5 điểm A. Người da trắng B. Người da đen C. Người da vàng D. Người lai Câu 3: Nước đầu tiên giành được độc lập ở Trung và Nam Mĩ là nước nào? * 5 điểm A. Cu Ba. B. Bra-xin. C. Ha-i-ti. D. Chi-Lê. Câu 4: Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ? * 5 điểm A. Vùng cửa sông. B. Vùng ven biển. C. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên. D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn. Câu 5: Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số vào loại: * 5 điểm A. Cao (> 1,7%). B. Trung bình (1% - 1,7%). C. Thấp (0 - 1%). D. Rất thấp (<0%) Câu 6: Xao Pao-lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào? * 5 điểm A. Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin. C. Vê-nê-xu-ê-la. D. Pa-ra-goay. Câu 7: Những nước có ngành chăn nuôi bò thịt và bò sữa phát triển với quy mô lớn là: * 5 điểm A. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay. B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay, Chi-le. C. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Chi-le, Pa-ra-goay. D. Bra-xin, Cô-lôm-bi-a, U-ru-goay, Pa-ra-goay. Câu 8: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của: * 5 điểm A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh. B. Trình độ công nghiệp hóa cao. C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển. D. Độ thị hóa có quy hoạch. Câu 9: Dựa vào hình 43.1(sgk), cho biết đô thị nào dưới đây có số dân trên 5 triệu dân: * 5 điểm A. Bê-Iô B. Ô-ri-dôn-tê C. Ca-ra-cat D. Xao Pao-lô Câu 10: Dân cư Trung và Nam Mĩ tập trung chủ yếu ở: * 5 điểm A. Vùng cửa sông. B. Vùng ven biển. C. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên có khí hậu khô ráo, mát mẻ D. Tất cả đều đúng Câu 11: Sự bất hợp lý trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mỹ: * 5 điểm A. Đại đa số nông dân không có ruộng đất. B. Phần lớn đất đai thuộc đại địa chủ và nước ngoài. C. Nền nông nghiệp của nhiều nước lệ thuộc nước ngoài. D. Tất cả các ý trên Câu 12: Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là: * 5 điểm A. Hợp tác xã. B. Trang trại. C. Điền trang. D. Hộ gia đình. Câu 13: Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ? * 5 điểm A. Các công ti tư bản nước ngoài. B. Các đại điền chủ. C. Các hộ nông dân. D. Các hợp tác xã. Câu 14: Các hình thức canh tác chủ yếu ở các nước Trung và Nam Mĩ: * 5 điểm A. Quảng canh - độc canh. B. Thâm canh. C. Du canh. D. Quảng canh. Câu 15: Dựa vào hình 44.4 (sgk), cây trồng chủ yếu của Cu Ba là: * 5 điểm A. Mía. B. Cà phê. C. Bông. D. Dừa. Câu 16: Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Nam Mĩ: * 5 điểm A. Cô-lôm-bi-a. B. Chi-lê. C. Xu-ri-nam. D. Pê-ru. Câu 17: Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất một số quốc gia Trung và Nam Mĩ đã làm gì? * 5 điểm A. Ban hành luật cải cách ruộng đất. B. Tổ chức khai hoang đất mới. C.Mua lại đất của điền chủ, các công ti tư bản chia cho dân. D.Tất cả ý trên Câu 18: Do lệ thuộc vào nước ngoài nên ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và Nam Mĩ mang tính chất: * 5 điểm A. Đa dạng hóa cây trồng. B. Độc canh. C. Đa phương thức sản xuất. D. Tiên tiến, hiện đại. Câu 19 : Nước nào ở Trung và Nam Mĩ tiến hành thành công cải cách ruộng đất: * 5 điểm A. Cô-lôm-bi-a. B. Chi-lê. C. Cu-ba D. Pê-ru. Câu 20 : Quốc gia nào có sản lượng cà phê đứng đầu thế giới là: * 5 điểm A. Bra-xin B. Chi-lê. C. Cu-ba D. Pê-ru.
2 câu trả lời
1.B
2.A
3.A
4.D
5.B
6.B
7.C
8.A
9.D
10.D
11.D
12.B
13.B
14.A
15.A
16.D
17.D
18.C
19.D
20.A
1/ C
2/ D
3/ C
4/ C
5/ A
6/ B
7/ B
8/ A
9/ D
10/ D
11/ D
12/ D
13/ B
14/ B
15/ B
16/ D
17/ D
18/ D
19/ B
20/ C