• Lớp 6
  • Vật Lý
  • Mới nhất

Câu 1. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? A. Lỏng, rắn, khí B. Khí, rắn, lỏng C. Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí. Câu 2: Nhiệt kế là thiết bị dùng để A. đo thể tích B. đo chiều dài. C. đo khối lượng D. đo nhiệt độ Câu 3: Trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất đó A. vẫn tăng B. giảm xuống C. mới đầu tăng, sau giảm D. không thay đổi Câu 4: Hiện tượng bay hơi là hiện tượng nào sau đây? A. Chất lỏng biến thành hơi. B. Chất khí biến thành chất lỏng. C. Chất rắn biến thành chất khí. D. Chất lỏng biến thành chất rắn. Câu 5: Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng A. luôn tăng B. luôn giảm C. không hề thay đổi D. vừa tăng vừa giảm Câu 6: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc? A. Tuyết rơi B. Rèn thép trong lò rèn. C. Làm đá trong tủ lạnh D. Đúc tượng đồng. Câu 7: Khi nói về tốc độ bay hơi của chất lỏng, câu kết luận không đúng là: A. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh. B. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh. C. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn. D. Khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơi càng chậm. Câu 8: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi A. nước trong cốc càng nhiều. B. nước trong cốc càng ít. C. nước trong cốc càng nóng. D. nước trong cốc càng lạnh. Câu 9: Mây được tạo thành từ A. nước bay hơi B. khói C. nước đông đặc D. hơi nước ngưng tụ Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ngưng tụ là hiện tượng không thể quan sát được bằng mắt thường B. Hiện tượng ngưng tụ hơi nước là quá trình ngược lại của sự bay hơi C. Hơi nước gặp lạnh thì ngưng tụ lại thành giọt nước. D. Sương mù vào sáng sớm là hiện tượng ngưng tụ hơi nước Câu 11: Sự ngưng tụ là sự chuyển từ A. thể rắn sang thể lỏng B. thể lỏng sang thể rắn C. thể hơi sang thể lỏng D. thể lỏng sang thể hơi Câu 12: Nước đông đặc ở nhiệt độ A. 00C. B. 1000C. C. – 100C. D. 100C. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) Hãy nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn? b) Thế nào là sự bay hơi, sự ngưng tụ? Câu 2: (2 điểm) Hãy phân biệt sự giống và khác nhau giữa sự bay hơi và sự sôi Câu 3: (2 điểm) a) Tại sao vào mùa nóng cây rụng lá? Tại sao ở những vùng sa mạc lá cây thường có dạng hình gai? b) Hãy giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm? Câu 4: (1 điểm) Tại sao khi rót đột ngột nước sôi vào cốc thủy tinh có thành dày thì cốc dễ bị vỡ? Câu 1: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng. Câu 2: Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ? A. Khi hà hơi vào mặt gương thì thấy mặt gương bị mờ. B. Khi đun nước có làn khói trắng bay ra từ vòi ấm. C. Khi đựng nước trong chai đậy kín thì lượng nước trong chai không bị giảm. D. Cả 3 trường hợp trên. Câu 3: Tại sao quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng lại phồng lên? A. Quả bóng bàn nở ra. B. Chất khí trong quả bóng nở ra đẩy chỗ bị bẹp phồng lên. C. Quả bóng bàn co lại. D. Quả bóng bàn nhẹ đi Câu 4: Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy: A. Đúc tượng đồng. B. Làm muối. C. Sương đọng trên lá cây. D. Khăn ướt khô khi phơi ra nắng. Câu 5: Máy cơ đơn giản nào sau đây không lợi về lực: A. Mặt phẳng nghiêng B. Ròng rọc cố định C. Ròng rọc động D. Đòn bẩy Câu 6: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là : A. Sự đông đặc. B. Sự ngưng tụ. C. Sự nóng chảy. D. Sự bay hơi. Câu 7: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật : A .Tăng B. Không thay đổi C. Giảm D.Thay đổi Câu 8: Vì sao đứng trước biển hay sông hồ, ta cảm thấy mát mẻ? A. Vì trong không khí có nhiều hơi nước. B. Vì nước bay hơi làm giảm nhiệt độ xung quanh. C. Vì ở biển, sông, hồ bao giờ cũng có gió. D. Vì cả ba nguyên nhân trên. II. TỰ LUẬN (5 điểm). Câu 9. Tính 45oC bàn bao nhiêu 0F Câu 10. Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Vì sao khi trồng cây người ta phải phát bớt lá Câu 11. Thế nào là sự nóng chảy thế nào là sự đông đặc? Thế nào là sự bay hơi, thế nào là sự ngưng tụ? Hãy giải thích hiện tượng những giọt nước đọng quanh ly nước đá

2 đáp án
55 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem

MÌNH CẦN ĐÚNG 100% ,KO ĐC LÀM QUA LOA 1 Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi? A. Khối lượng riêng. B. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng. C. Khối lượng. D. Trọng lượng. 2 Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống : Sự co dãn vì nhiệt khi bị ...... có thể gây ra những ………… rất lớn. ‎ A. thay đổi, hậu quả. B. ngăn cản, lực. C. dãn nở, lực. D. co lại, lực. 3 Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước bám vào bởi vì: A. Hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ mà thành. B. Nước trong cốc thấm ra ngoài. C. Nước trong không khí bám vào thành cốc. D. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngoài. 4 Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của vật có A. không ngừng tăng. B. không ngừng giảm. C. mới đầu tăng, sau giảm. D. không đổi. 5 Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. C. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. D. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. 6 Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa độ dày của cốc thủy tinh và độ bền của cốc? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Cốc thủy tinh mỏng bền hơn cốc thủy tinh dày vì sự dãn nở vì nhiệt ở mặt trong và mặt ngoài của cốc xảy ra gần như cùng một lúc. B. Cốc thủy tinh dày bền hơn cốc thủy tinh mỏng vì được làm từ nhiều thủy tinh hơn. C. Hai cốc bền như nhau vì cùng có độ dãn nở vì nhiệt như nhau. D. Không có mối quan hệ gì giữa độ bền của cốc và độ dày của thủy tinh làm cốc. 7 Sự bay hơi là: A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. C. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. D. Sự chuyển từ thể rắn sang thể khí. 8 Tác động của sự bay hơi không ảnh hưởng tới trường hợp nào sau đây? A. Khi vừa tắm xong không nên đứng ở chỗ có gió mạnh. B. Quạt gió dùng trong máy tính. C. Các loài cây trong sa mạc thường có lá nhỏ, có lông dày hoặc có gai. D. Cô y tá thường dùng cồn để làm sạch bề mặt da trước khi tiêm. 9 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc? A. Đúc tượng đồng. B. Tuyết rơi. C. Làm đá trong tủ lạnh. D. Băng kép trong bàn là.

2 đáp án
25 lượt xem

Câu 5: Sự sôi có tính chất nào sau đây: A. Xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng. B. Khi đang sôi, nếu tiếp tục đun, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. C. Khi đang sôi, chỉ xảy ra sự bay hơi trên mặt thoáng của chất lỏng. D. Khi đang sôi, chỉ xảy ra sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng. Câu 6: Nhiệt kế nào sau đây có thể sử dụng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi? A: Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế thủy ngân D. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được? Câu 7. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ. A. Sương đọng trên lá cây. B. Khăn ướt sẽ khô khi được phơi nắng. C. Đun nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian, tan thành nước . D. Đun nước đổ đầy ấm , nước có thể tràn ra ngoài. Câu 8. Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng: A. Chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Chất rắn co lại khi lạnh đi. C. Chất rắn không nở vì nhiệt D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau. Câu 9: Trong công việc đúc tượng đồng có sự chuyển thể nào của các chất? A. Nóng chảy B. Đông đặc C. Ngưng tụ D. Cả nóng chảy và đông đặc Câu 10: Cốc nước lạnh đặt trên bàn ta thấy có các giọt nước đọng trên thành bên ngoài cốc. Giọt nước đó là do: A. Hơi nước trong không khí ngưng tụ B. Nước trong cốc ngấm ra C. Nước bay hơi D. Nước thẩm thấu qua thành cốc

2 đáp án
33 lượt xem

Câu 3: Chọn từ thích hợp cho chỗ trống trong các câu sau: a) Mỗi chất đều nóng chảy và ................ ở cùng..................... b) Khi tăng nhiệt độ của một lượng chất lỏng thì........ của lượng chất lỏng đó tăng lên. Còn ........ thì giảm c) Trong thời gian đang nóng chảy nhiệt độ của vật.................. d) Khi đường ray xe lửa, người ta phải làm môt khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray vì........... Câu 4: Chọn từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống. A, Khối lượng riêng của quả cầu kim loại......................... khi quả cầu nóng lên,.......................khi quả cầu lạnh đi. B, Chất rắn nở vì nhiệt.................... chất lỏng. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất................... C, Nước đá nóng chảy ở nhiệt độ........................... Người ta gọi là nhiệt độ............................. D, Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt................... E, Nước đá tan ở ..................0C hay .................. 0F. F, Nước đang sôi ở…........0C hay…………..0F Câu 5 : Chọn từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: a) Khi làm lạnh một vật rắn thì thể tích của vật (1) .................. , còn (2) ............................ không thay đổi. Do đó (3) ............................................. của vật tăng. b) Khi nhiệt độ tăng, khối lượng riêng của không khí trong khí quyển sẽ (4)........................... vì thể tích của không khí (5)........................................ c) Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể (6)....................... sang thể (7)............................. Mỗi chất nóng chảy ở một (8)....................................................................................... được gọi là (9)............................................. d) Trong khi đang nóng chảy hoặc đang đông đặc nhiệt độ của chất (10)..................................... mặc dù ta tiếp tục (11).................................... hoặc tiếp tục (12)........................................................... e) Sự bay hơi là sự chuyển từ (13)................................ sang (14)....................................... Sự bay hơi xảy ra ở (15).............................................. của chất lỏng. f) Trong các bình đựng chất lỏng đậy kín thì (16)………………….. và (17)……………………. đồng thời xảy ra. Hai quá trình này cân bằng nhau nên lượng chất lỏng trong bình (18)……………………………………........

2 đáp án
419 lượt xem

Câu 1: Chọn từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: a) Khi làm lạnh một vật rắn thì thể tích của vật (1) .................. , còn (2) ............................ không thay đổi. Do đó (3) ............................................. của vật tăng. b) Khi nhiệt độ tăng, khối lượng riêng của không khí trong khí quyển sẽ (4)........................... vì thể tích của không khí (5)........................................ c) Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể (6)....................... sang thể (7)............................. Mỗi chất nóng chảy ở một (8)....................................................................................... được gọi là (9)............................................. d) Trong khi đang nóng chảy hoặc đang đông đặc nhiệt độ của chất (10)..................................... mặc dù ta tiếp tục (11).................................... hoặc tiếp tục (12)........................................................... e) Sự bay hơi là sự chuyển từ (13)................................ sang (14)....................................... Sự bay hơi xảy ra ở (15).............................................. của chất lỏng. f) Trong các bình đựng chất lỏng đậy kín thì (16)………………….. và (17)……………………. đồng thời xảy ra. Hai quá trình này cân bằng nhau nên lượng chất lỏng trong bình (18)……………………………………........ Câu 2: Điền vào chỗ trống Khi nhiệt độ tăng thì …..........(1) của vật tăng, còn khối lượng của vật ….........(2) do đó khối lượng riêng của vật ….........(3)

2 đáp án
27 lượt xem
1 đáp án
116 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem

Bài 5: Ta có bảng theo dõi nhiệt độ như sau: Thời gian (giờ) 7 9 10 12 16 18 Nhiệt độ (0C) 250 270 290 310 300 290 a) Nhiệt độ thấp nhất (theo bảng) là lúc mấy giờ? Nhiệt độ cao nhất là lúc mấy giờ b) Từ bảng trên hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ với 2 trục: trục thẳng đứng chỉ nhiệt độ, trục nằm ngang chỉ thời gian Bài 6: Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau đây Thời gian (phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Nhiệt độ (0C) -6 -3 -1 0 0 0 2 9 14 18 20 a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian b) Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10? Bài 7: Hãy quan sát nhiệt kế sau đây và cho biết GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế Bài 8: Cho bảng số liệu sau đây về sự thay đổi nhiệt độ của bằng của băng phiến khi bị đun nóng rồi sau đó để nguội. Thời gian (phút) 0 2 4 5 7 10 12 13 16 18 20 22 Nhiệt độ (0C) 50 65 75 80 80 90 85 80 80 75 70 60 a) Hãy vẽ đường biểu sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến? b) Băng phiến này nóng chảy ở bao nhiêu độ? c) Từ phút thứ bao nhiêu băng phiến này nóng chảy? d) Thời gian nóng chảy là bao nhiêu phút? e) Sự đông đặc bắt đầu ở phút thứ mấy? ở nhiệt độ bao nhiêu? f) Thời gian đông đặc kéo dài bao nhiêu phút? g) Hãy chỉ ra trong các khoảng thời gian nào nhiệt độ của băng phiến tăng, trong những khoảng thời gian nào nhiệt độ của băng phiến giảm

2 đáp án
28 lượt xem