Câu 1: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng: A. Rắn, lỏng, khí. C. Rắn, khí. lỏng, B. Khí. rắn, lỏng. D. Khí, lỏng, rắn. Câu 2: Câu nào nói về nhiệt độ của nước đá sau đây là đúng? A. Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ tăng. B. Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ giảm. C. Chỉ trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi. D. Cả trong suốt thời gian đông đặc và trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ đều không thay đổi. Câu 3: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? A. Sương đọng trên lá cây. B. Sương mù. C. Rượu đựng trong chai cạn dần. D. Mây. Câu 4: Nhiệt kế y tế họat động dựa trên hiện tượng: A. Dãn nở vì nhiệt. B. Nóng chảy. C. Đông đặc. D. Bay hơi.

2 câu trả lời

Đáp án:

*Xin câu trả lời hay nhất nhé!!!!*

Câu 1:  Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng:
A.   Rắn, lỏng, khí.                   C. Rắn, khí. lỏng,
B.   Khí. rắn, lỏng.                    D. Khí, lỏng, rắn.
Câu 2:  Câu nào nói về nhiệt độ của nước đá sau đây là đúng?
      A. Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ tăng.
      B. Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ giảm.
      C. Chỉ trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi.
      D. Cả trong suốt thời gian đông đặc và trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ đều không thay đổi.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
      A. Sương đọng trên lá cây.                   B. Sương mù.
      C. Rượu đựng trong chai cạn dần.                  D. Mây.
Câu 4: Nhiệt kế y tế họat động dựa trên hiện tượng:
      A. Dãn nở vì nhiệt.                             B. Nóng chảy.
      C. Đông đặc.                                                  D. Bay hơi.

 

Đáp án:

Câu 1 : D

Giải thích : Khi ở nhiệt độ cao thì chất khí nở ra nhiều nhất ( ví dụ là bánh xe bơm căng để ngoài năng sẽ nổ ) , đến chất  lỏng  ( đun sôi  nước ) , đến chất rắn ( quả cầu nhôm đun nóng ) .

Câu 2 : B 

Giải thích : Nhiệt độ của 1 chất sẽ giảm dần theo quá trình đông đặc , ở đây là nước đá .

Mở rộng : Nhiệt độ của 1 chất sẽ tăng dần theo quá trình nóng chảy . Ví dụ đúc tượng đồng .

Câu 3: D

Giải thích : Mây là sự tạo thành hơi nước chứ không phải là sự ngưng tụ .

Câu 4:  A

Giải thích : Lý thuyết

Vì dụ minh họa : Do nhiệt độ cơ thể người khi bị ốm 

Giải thích các bước giải:

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Circle the correct one. “Too or Enough” 1) This car is too/enough old. We cannot go anywhere. 2) This book is too/enough thick for me to read. 3) That dress is cheap too/enough to buy. 4) This question is too/enough complicated to answer. 5) Everybody is too/enough excited about the holiday to focus on their work. 6) I can join that club. I’m young too/enough. 7) She can’t come with us to the bar. She’s too/enough young. 8) We have too/enough eggs to make a cake. 9) Do we have too/enough time to catch the bus? 10)This boy is too/enough noisy. I can’t study! 11)Mary’s room is too/enough dirty. Her mom is angry. 12)Tom is tall too/enough to join a basketball team. 13)This bag is too/enough heavy. I can’t carry it. II. Complete with “too” or “enough”. 1- She is clever ........................ to pass the test. 2- The skirt is ........................ long for you. 3- Kate is .......................young to drive a car. 4- There is ......................... meat in the fridge for the whole week. 5- I didn’t work hard ........................ to pass the exam. 6- We can’t buy the car because it is .......................expensive. 7- He can’t sleep because he drinks .......................much coffee. 8- Are you tall ...................... to reach that shelf? 9- They often take the bus to school because it’s ................... far to walk. 10- She isn’t fast ...................... to win the race. 11- There’s .......................food for everyone to eat. 12- She isn’t speaking clearly ................for me to understand. III. Complete the sentences with “too – enough” by using the words given. 1) I don’t want to eat that soup. It is _______________________. ( cold ) 2) She can’t come to party with us. She isn’t _______________________. ( old ) 3) They need much money. That car is _______________________ to buy. ( expensive ) 4) We don’t need to worry about the food. It is _______________________. (fresh ) 5) I missed the bus because I got up _______________________. ( late ) 6) I cannot buy that dress. It isn’t _______________________ for me to buy. ( cheap ) 7) I cannot climb that mountain. It is _______________________. ( high ) 8) You should help your sister. She is _______________________ to eat herself. (young) 9) It is _______________________ to see the way. ( foggy ) 10) He is _______________________ to win the race. ( fast ) 11) He is _______________________ to be the headmaster. ( qualified ) 12) Don’t want any help from him. He is _____________________ to help anyone. (rude) 13) The movie was _______________________. I couldn’t watch it. ( boring ) 14) Ben is _______________________ to solve the problems. He never studies. ( lazy ) 15) The questions were _______________________ to solve. ( difficult ) 16) Jeremy is _______________________ to talk people. ( shy ) 17) Ashley is _______________________ to pass the test. ( hardworking ) 18) I can’t wear this t-shirt. It is _______________________. ( small ) Giúp mk vs, tuy ns dài nhưg rấc cần sự giúp đỡ! Mk cần 2 bn lm ạ, bn nào có sức thì làm 2 bài, còn bn còn lại lm 1 bài a

4 lượt xem
1 đáp án
8 giờ trước